Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 3
Câu 1
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
- A. TK 1381.
- B. TK 141.
- C. TK 144.
- D. Tất cả tài khoản trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư Có của:
- A. TK 335
- B. TK 352.
- C. TK 334.
- D. TK 336.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
- A. Ghi tăng “Phải thu khách hàng”.
- B. Ghi giảm “Phải trả người bán”.
- C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
- A. 2 phần.
- B. 3 phần
- C. 4 phần.
- D. 5 phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên Có của:
- A. TK 511.
- B. TK 512.
- C. TK 511, 512
- D. TK 511, 521.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thông thường công ty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:
- A. 1 năm 1 lần
- B. 6 tháng 1 lần.
- C. 3 tháng 1 lần.
- D. 1 tháng 1 lần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Điều kiện để ghi nhận vào “Đầu tư vào công ty con” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:
- A. 20%.
- B. 60%.
- C. 70%.
- D. 50%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào công ty liên kết” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu:
- A. 20% – 50%
- B. 30% – 60%.
- C. 20% – 70%.
- D. Trên 50%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Một trong những điều kiện để ghi nhận một tài sản là TSCĐ:
- A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
- B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
- C. Có thời gian sử dụng trên 1 năm
- D. Không câu nào đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chi phí bán hàng là:
- A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
- B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ.
- C. Chi phí để có được hàng hóa.
- D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
- A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
- B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
- C. Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay
- D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
- A. Nợ TK 642
- B. Nợ TK 333.
- C. Nợ TK 811.
- D. Nợ TK 342.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và người lao động là:
- A. 15%.
- B. 19%.
- C. 20%
- D. 25%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?
- A. 3 nguyên tắc.
- B. 4 nguyên tắc.
- C. 5 nguyên tắc.
- D. 6 nguyên tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?
- A. Doanh nghiệp tư nhân.
- B. Công ty TNHH.
- C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
- D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5
- D. 6.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:
- A. Nợ TK 111, Có TK 711.
- B. Nợ TK 112, Có TK 711.
- C. Nợ TK 131, Có TK 711
- D. Nợ TK 338, Có TK 711.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:
- A. Nợ TK 635, Có TK 111.
- B. Nợ TK 635, Có TK 112.
- C. Nợ TK 635, Có TK 341
- D. Nợ TK 635, Có TK 338.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 621, Có TK 152
- B. Nợ TK 621, Có TK 152
- C. Nợ TK 152, Có TK 627
- D. Nợ TK 152, Có TK 154
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán ghi:
- A. Nợ 111, 112, 131, Có 511, 3331.
- B. Nợ 131, Có 511, Có 3331, Có 3387
- C. Nợ 131, Có 711, Có 3331.
- D. Nợ 111, 112, 131, Có 711, Có 3331.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
- A. Số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
- B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
- C. Khoản chênh lệch giữa bán hàng trả chậm, trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay
- D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
- A. Nợ TK 642
- B. Nợ TK 333.
- C. Nợ TK 811.
- D. Nợ TK 342.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và người lao động là:
- A. 15%.
- B. 19%.
- C. 20%
- D. 25%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?
- A. 3 nguyên tắc.
- B. 4 nguyên tắc.
- C. 5 nguyên tắc.
- D. 6 nguyên tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?
- A. Doanh nghiệp tư nhân.
- B. Công ty TNHH.
- C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
- D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?
- A. 3.
- B. 4.
- C. 5
- D. 6.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khi doanh nghiệp nhận được khoản tiền bồi thường từ công ty bảo hiểm, kế toán ghi nhận:
- A. Nợ TK 111, Có TK 711.
- B. Nợ TK 112, Có TK 711.
- C. Nợ TK 131, Có TK 711
- D. Nợ TK 338, Có TK 711.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Chi phí lãi vay phải trả trong kỳ được ghi nhận vào:
- A. Nợ TK 635, Có TK 111.
- B. Nợ TK 635, Có TK 112.
- C. Nợ TK 635, Có TK 341
- D. Nợ TK 635, Có TK 338.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
- A. Nợ TK 621, Có TK 152
- B. Nợ TK 621, Có TK 152
- C. Nợ TK 152, Có TK 627
- D. Nợ TK 152, Có TK 154
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
- A. TK 129
- B. TK 229.
- C. TK 139.
- D. TK 214.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kế Toán Tài Chính – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm về báo cáo tài chính, phân tích dòng tiền, quản trị vốn và các nguyên tắc kế toán doanh nghiệp.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×