Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Bách Khoa Hà Nội
Câu 1 Nhận biết
 Chức năng của khối A.L.U trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện các phép tính LOGIC và TOÁN HỌC.
  • B.
    Thực hiện việc giải mã lệnh.
  • C.
    Thực hiện việc đếm lệnh.
  • D.
    Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chức năng của khối I.D trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện việc giải mã lệnh.
  • B.
    Thực hiện các phép tính LOGIC và SỐ HỌC.
  • C.
    Thực hiện việc đếm lệnh.
  • D.
    Là cấu trúc nhớ đệm lệnh trong quá trình giải mã lệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Chức năng của khối EU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện các lệnh đã giải mã.
  • B.
    Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
  • C.
    Thực hiện các phép tính LOGIC.
  • D.
    Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Chức năng của khối CU trong kiến trúc vi xử lý 16 bits là:

  • A.
    Thực hiện việc điều khiển đọc lệnh và dữ liệu.
  • B.
    Giải mã các lệnh đã đọc vào từ bộ nhớ.
  • C.
    Thực hiện các phép tính LOGIC.
  • D.
    Thực hiện các phép tính SỐ HỌC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Quá trình vào ra dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và bộ nhớ theo phương thức DMA là:

  • A.
    Truy cập bộ nhớ trực tiếp.
  • B.
    Truy cập bộ nhớ gián tiếp qua CPU.
  • C.
    Vào ra dữ liệu theo ngắt cứng.
  • D.
    Vào ra dữ liệu theo ngắt mềm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhóm thanh ghi nào có chức năng chỉ đoạn trong số các nhóm sau:

  • A.
    CS, DS, ES, SS.
  • B.
    AX, BX, CX, DX.
  • C.
    SI, DI, IP.
  • D.
    SP, BP, FLAGS.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 3ACF:1000.

  • A.
    3BCF0.
  • B.
    3BDF0.
  • C.
    3BCE0.
  • D.
    4BCF0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Hãy tính địa chỉ vật lý của một ô nhớ nếu biết địa chỉ logic của nó là 1000:ABCD.

  • A.
    13ACF.
  • B.
    13ACE.
  • C.
    12ACF.
  • D.
    14ACF.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • D.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Địa chỉ SEGMENT của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
  • D.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Địa chỉ SEGMENT:OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:

  • A.
    Địa chỉ logic của một ô nhớ.
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
  • C.
    Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ.
  • D.
    Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm, BUS địa chỉ có độ rộng băng thông tính bằng:

  • A.
    24 bits.
  • B.
    20 bits.
  • C.
    32 bits.
  • D.
    16 bits.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Trong kiến trúc của đơn vị xử lý trung tâm, BUS dữ liệu có độ rộng băng thông tính bằng:

  • A.
    16 bits.
  • B.
    24 bits.
  • C.
    32 bits.
  • D.
    20 bits.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tại đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:

  • A.
    Đơn vị AU.
  • B.
    Đơn vị ALU.
  • C.
    Đơn vị BUS.
  • D.
    Đơn vị IU.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ.
  • B.
    Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng.
  • C.
    Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ.
  • D.
    Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ.
  • B.
    Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra.
  • C.
    Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp.
  • D.
    Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:

  • A.
    Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA.
  • B.
    Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA.
  • C.
    Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA.
  • D.
    Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng.
  • B.
    TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu.
  • C.
    Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV.
  • D.
    TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất.
  • B.
    Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất.
  • C.
    Thiết kế mạch phức tạp.
  • D.
    Cả b và c đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Không gian địa chỉ cổng nằm trong không gian địa chỉ bộ nhớ.
  • B.
    Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng.
  • C.
    Cần có tín hiệu phân biệt truy nhập cổng hay bộ nhớ.
  • D.
    Dùng chung tín hiệu truy nhập cho cả cổng và bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đối với phương pháp vào/ra theo bản đồ bộ nhớ, phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Không gian địa chỉ cổng nằm ngoài không gian địa chỉ bộ nhớ.
  • B.
    Phải phân biệt tín hiệu khi truy nhập bộ nhớ hay cổng vào/ra.
  • C.
    Sử dụng các lệnh vào/ra trực tiếp.
  • D.
    Dùng các lệnh truy nhập bộ nhớ để truy nhập cổng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Có 3 phương pháp điều khiển vào/ra như sau:

  • A.
    Vào/ra bằng chương trình, bằng ngắt, bằng DMA.
  • B.
    Vào/ra bằng chương trình, bằng hệ thống, bằng DMA.
  • C.
    Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng DMA.
  • D.
    Vào/ra bằng ngắt, bằng truy nhập CPU, bằng hệ điều hành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Dùng lệnh vào/ra trong CT để trao đổi dữ liệu với cổng.
  • B.
    TBNV là đối tượng chủ động trong trao đổi dữ liệu.
  • C.
    Khi thực hiện CT, gặp lệnh vào/ra thì CPU điều khiển trao đổi dữ liệu với TBNV.
  • D.
    TBNV là đối tượng bị động trong trao đổi dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Với phương pháp vào/ra bằng chương trình (CT), phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu đơn giản nhất.
  • B.
    Đây là phương pháp trao đổi dữ liệu nhanh nhất.
  • C.
    Thiết kế mạch phức tạp.
  • D.
    Cả b và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15, RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit.
  • B.
    WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu.
  • C.
    RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu.
  • D.
    RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:

  • A.
    Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ.
  • B.
    Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM.
  • C.
    Các thanh ghi, ROM, băng từ.
  • D.
    Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

  • A.
    Theo từ nhớ.
  • B.
    Theo khối nhớ.
  • C.
    Cả a và b đều đúng.
  • D.
    Cả a và b đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai:

  • A.
    Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache.
  • B.
    Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache.
  • C.
    Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong.
  • D.
    Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Đối với số nguyên có dấu, 8 bit, dùng phương pháp “Mã bù 2”, giá trị biểu diễn số -29 là:

  • A.
    1000 0000
  • B.
    1110 0011
  • C.
    1111 0000
  • D.
    1000 1111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:

  • A.
    8 công đoạn.
  • B.
    7 công đoạn.
  • C.
    6 công đoạn.
  • D.
    5 công đoạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Với công đoạn nhận lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:

  • A.
    Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh.
  • B.
    Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh.
  • C.
    Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình.
  • D.
    Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Với công đoạn giải mã lệnh của CPU, thứ tự thực hiện là:

  • A.
    Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển.
  • B.
    Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã.
  • C.
    Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển.
  • D.
    Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Với công đoạn nhận dữ liệu của CPU, thứ tự thực hiện là:

  • A.
    Địa chỉ -> tập thanh ghi -> ngăn nhớ.
  • B.
    Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi.
  • C.
    Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ.
  • D.
    Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Đối với số nguyên không dấu, 8 bit, giá trị biểu diễn số 261 là:

  • A.
    1001 0001.
  • B.
    1010 1011.
  • C.
    1000 0111.
  • D.
    Không biểu diễn được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/34
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính Bách Khoa Hà Nội
Số câu: 34 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các thành phần trong máy tính, bao gồm CPU, bộ nhớ, các hệ thống bus, và quá trình xử lý lệnh
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)