Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
 Thiết bị giao diện nối tiếp UART8250/16450 có chức năng:

  • A.
    Chuyển 1 byte dữ liệu (nhận từ CPU) dạng song song thành dạng nối tiếp…
  • B.
    Nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp và chuyển thành dạng song song..
  • C.
    Nhận 1 byte dữ liệu dạng nối tiếp chuyển thành dạng song song và ngược lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ đo nhiệt độ môi trường ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:

  • A.
    Phương pháp vào/ra theo định trình
  • B.
    Phương pháp vào/ra có thăm dò
  • C.
    Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
  • D.
    Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:

  • A.
    Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
  • B.
    Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
  • C.
    Phương pháp vào/ra theo định trình
  • D.
    Phương pháp vào/ra có thăm dò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Khi sử dụng máy tính để ghép nối với hệ thống đếm số người qua lại ta sử dụng phương pháp vào/ra dữ liệu sau là hợp lý:

  • A.
    Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
  • B.
    Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
  • C.
    Phương pháp vào/ra theo định trình
  • D.
    Phương pháp vào/ra có thăm dò
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Khi ghép nối để truyền dữ liệu giữa hai máy tính qua cổng COM, phương pháp vào/ra hợp lý là:

  • A.
    Phương pháp vào/ra theo định trình
  • B.
    Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
  • C.
    Phương pháp vào/ra có thăm dò
  • D.
    Kết hợp cả (1),(2),(3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Khi trong hệ thống ngắt cứng có các PIC 8259 nối tầng với nhau thì từ điều khiển khởi động nào sau đây liên quan trực tiếp:

  • A.
    ICW1
  • B.
    ICW2
  • C.
    ICW3
  • D.
    ICW4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Giả sử 5 bits cao của ICW2 là 00001, hãy cho biết số ngắt tương ứng với IRQ 5 là bao nhiêu trong các phương án dưới đây:

  • A.
    09h
  • B.
    0Ah
  • C.
    0Bh
  • D.
    0Dh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Giả sử nội dung của OCW1 là AA(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC:

  • A.
    IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
  • B.
    IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
  • C.
    IRQ1, IRQ2, IRQ3
  • D.
    Tất cả các IRQ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Giả sử nội dung của OCW1 là 55(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC:

  • A.
    IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
  • B.
    IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
  • C.
    IRQ1, IRQ2, IRQ3
  • D.
    Tất cả các IRQ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Giả sử nội dung của OCW1 là FF(h) thì IRQ nào sau đây bị cấm (che chắn) bởi PIC:

  • A.
    IRQ7, IRQ5, IRQ3, IRQ1
  • B.
    IRQ6, IRQ4, IRQ2, IRQ0
  • C.
    Tất cả các IRQ
  • D.
    Không IRQ nào bị cấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Mạch điện tử quét phím trong kiến trúc bàn phím theo phương pháp tạo mã quét có:

  • A.
    Bộ đếm nhị phân và mạch mã hóa
  • B.
    Bộ đếm nhị phân và mạch giải mã 2-4
  • C.
    Mạch giải mã
  • D.
    Mạch mã hóa và giải mã
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mã quét bàn phím máy tính (có ma trận phím là 8×13) là:

  • A.
    8 bit
  • B.
    13 bit
  • C.
    16 bit
  • D.
    21 bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Hệ thống bàn phím máy tính gồm:

  • A.
    Bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím
  • B.
    Ma trận phím và mạch điện tử quét phím
  • C.
    Ma trận phím và thiết bị giao diện bàn phím
  • D.
    Ma trận phím, mạch giải mã và bộ đếm nhị phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Phương pháp truyền dữ liệu giữa bàn phím và máy tính là:

  • A.
    Đồng bộ
  • B.
    Nối tiếp không đồng bộ
  • C.
    Song song đồng bộ
  • D.
    Nối tiếp đồng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Ổ đĩa cứng và ổ đĩa mềm thực hiện việc ghi đọc thông tin dựa trên cơ sở của hiện tượng vật lý:

  • A.
    Cảm ứng điện
  • B.
    Cảm ứng từ
  • C.
    Quang điện
  • D.
    Cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Mã quét của 4 phím ở 4 góc của bàn phím 16 phím là:

  • A.
    1111102, 1111012, 1110112, 1101112
  • B.
    0001112, 1110002, 1111002, 0000112
  • C.
    0001112, 0011102, 1101112, 1111102
  • D.
    0011112, 0011102, 1111002, 1110112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Các dây cột của ma trận phím 16 phím lần lượt có giá trị:

  • A.
    00012, 00102, 01002, 10002
  • B.
    11112, 11102, 11002, 10002
  • C.
    01112, 11102, 11102, 01112
  • D.
    11102, 11012, 10112, 01112
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Truyền tin giữa bàn phím và thiết bị giao diện bàn phím là kiểu truyền:

  • A.
    Nối tiếp không đồng bộ
  • B.
    Nối tiếp đồng bộ
  • C.
    Song song
  • D.
    Nối tiếp không đồng bộ theo chuẩn RS-232
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Khi thực hiện việc đọc thông tin từ đĩa từ vào máy tính thì xảy ra hiện tượng vật lý sau:

  • A.
    Biến đổi từ thành điện
  • B.
    Biến đổi điện thành từ
  • C.
    Cả hai hiện tượng trên
  • D.
    Không hiện tượng nào trong (1) và (2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Kiến trúc bàn phím 24 phím theo phương pháp tạo mã quét tạo ra mã quét của phím được nhấn có kích thước mã quét là:

  • A.
    7 bits
  • B.
    8 bits
  • C.
    9 bits
  • D.
    12 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Biết lệnh gọi ngắt là INT và số hiệu ngắt cứng của bàn phím là 09h và ngắt mềm là 16h, vậy có thể gọi ngắt bàn phím bằng các lệnh:

  • A.
    mov AH, 09 Int 09h
  • B.
    mov AL, 16 Int 16h
  • C.
    mov AH, 16 Int 09h
  • D.
    mov AH, 01 Int 16h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Các thành phần chức năng cơ bản của máy tính số là:

  • A.
    CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím, Chuột
  • B.
    CPU, Mainboard, RAM và ROM, Màn hình, Bàn phím
  • C.
    CPU, thiết bị giao diện, thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ
  • D.
    CPU, thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 16 hàng x 8 cột, bộ đếm được sử dụng là:

  • A.
    Bộ đếm nhị phân 8 bits
  • B.
    Bộ đếm nhị phân 4 bits
  • C.
    Bộ đếm nhị phân 3 bits
  • D.
    Bộ đếm nhị phân 24 bits
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Khi thiết kế bàn phím đơn giản với ma trận phím 8 cột x 16 hàng, bộ giải mã được sử dụng là loại có:

  • A.
    3 đầu vào
  • B.
    4 đầu vào
  • C.
    8 đầu ra
  • D.
    3 đầu vào, 8 đầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong máy tính, CPU là viết tắt của cụm từ nào sau đây:

  • A.
    Central Proccesing Unit
  • B.
    Computer Processor Unit
  • C.
    Central Processing Unit
  • D.
    Center Processing Unit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 14
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: tổ chức bộ nhớ, các thành phần của CPU, cách thức xử lý dữ liệu và các giao tiếp giữa các thành phần trong máy tính.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)