Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
 Tốc độ quay của đĩa cứng liên quan tới:

  • A.
    Dung lượng của ổ đĩa
  • B.
    Dung lượng và tốc độ của ổ đĩa
  • C.
    Thời gian ghi/đọc thông tin trên đĩa
  • D.
    Thời gian truy tìm các Sector
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Địa chỉ từ C8000 đến C9FFF có bao nhiêu KROM tương ứng:

  • A.
    32 KROM
  • B.
    8 KROM
  • C.
    16 KROM
  • D.
    128 KROM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong chế độ thực địa chỉ vật lý của ô nhớ trong bộ nhớ vật lý được xác định từ địa chỉ logic như sau:

  • A.
    Địa chỉ vật lý = địa chỉ nền đoạn + Địa chỉ offset
  • B.
    Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn * 10002 + Địa chỉ offset
  • C.
    Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn * 16h + Địa chỉ offset
  • D.
    Địa chỉ vật lý = địa chỉ đoạn * 10 + Địa chỉ offset
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Địa chỉ nền đoạn nhớ:

  • A.
    là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý cao nhất trong đoạn nhớ đó
  • B.
    là địa chỉ vật lý của ô nhớ có địa chỉ vật lý thấp nhất trong đoạn nhớ đó
  • C.
    được xác định bằng Địa chỉ đoạn * 10
  • D.
    được xác định bằng Địa chỉ đoạn * 10002
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Chọn ý đúng nhất: Trong máy vi tính, RAM:

  • A.
    Là bộ nhớ chính trong máy tính
  • B.
    Có chức năng chứa các phần mềm hệ thống (hệ điều hành)
  • C.
    Có chức năng chứa dữ liệu của Chương trình ứng dụng
  • D.
    Là viết tắt của cụm từ Random Access Memory
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Lệnh chuyển dữ liệu MOV [2345h], AX thực hiện công việc:

  • A.
    chuyển giá trị 2345 vào thanh ghi AX
  • B.
    chuyển giá trị trong ô nhớ DS:[2345h] vào AX
  • C.
    chuyển giá trị trong AX vào ô nhớ DS:[2345h]
  • D.
    chuyển giá trị trong ô nhớ SS:[2345h] vào AX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong kiến trúc xử lý 16 bit, cặp thanh ghi DS: SI:

  • A.
    trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu
  • B.
    trỏ đến ô nhớ trong đoạn dữ liệu đích
  • C.
    trỏ đến đoạn nhớ chứa ô nhớ trong đoạn dữ liệu
  • D.
    trỏ đến ô nhớ chứa xâu ký tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong CPU với 1 đường ống thực hiện lệnh theo 5 công đoạn thì khi áp dụng kỹ thuật đường ống:

  • A.
    tốc độ xử lý lệnh của CPU tăng lên 5 lần
  • B.
    tốc độ xử lý lệnh của CPU còn phụ thuộc vào địa chỉ toán hạng
  • C.
    tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đơn nhiệm
  • D.
    tốc độ xử lý lệnh của CPU chỉ tăng lên thực sự khi thực hiện ở cơ chế đa nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn thì theo kỹ thuật đường ống:

  • A.
    tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 5 lần
  • B.
    trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
  • C.
    trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 5 lệnh khác nhau
  • D.
    trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được tối đa 5 giai đoạn lệnh khác nhau của 5 lệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Với lệnh được thực hiện theo 5 giai đoạn và CPU có 2 đường ống thì theo kỹ thuật xử lý song song mức lệnh:

  • A.
    Tốc độ xử lý lệnh sẽ tăng lên 10 lần
  • B.
    Trong một chu kỳ máy CPU thực hiện được 5 giai đoạn của 2 lệnh khác nhau
  • C.
    Trong một chu kỳ máy CPU có thể thực hiện được 2 giai đoạn lệnh giống nhau của nhau của 2 lệnh
  • D.
    Câu trả lời khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Để thực hiện chương trình đã có trong bộ nhớ thì:

  • A.
    CPU nạp toàn bộ các lệnh từ bộ nhớ rồi giải mã, thực hiện
  • B.
    CPU nhập tuần tự các lệnh từ bộ nhớ, giải mã và thực hiện
  • C.
    Bộ nhớ chủ động gửi lệnh và dữ liệu liên quan cho CPU thực hiện
  • D.
    Các lệnh của chương trình đã được giải mã sẵn ở bộ nhớ, CPU chỉ việc nhập và thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thành phần quan trọng nhất của máy tính số là:

  • A.
    Bộ nhớ trong
  • B.
    CPU
  • C.
    Bộ nhớ ngoài
  • D.
    Các thiết bị vào/ra dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Để thực hiện việc đọc/ghi dữ liệu giữa CPU và bộ nhớ cần sử dụng đến:

  • A.
    chỉ Bus dữ liệu là đủ
  • B.
    Bus dữ liệu để truyền dữ liệu và bus điều khiển để điều khiển việc truyền dữ liệu
  • C.
    Bus dữ liệu và bus địa chỉ
  • D.
    Cả bus dữ liệu, bus điều khiển và bus địa chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong máy vi tính PC địa chỉ vật lý của các thiết bị vào/ra do:

  • A.
    Hệ điều hành gán cho thiết bị
  • B.
    Người sử dụng gán cho thiết bị
  • C.
    Nhà sản xuất gán cho thiết bị
  • D.
    Trình điều khiển gán cho thiết bị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Chương trình đầu tiên máy tính PC thực hiện khi khởi động là:

  • A.
    Chương trình kiểm tra hệ thống POST
  • B.
    Chương trình điều khiển các thiết bị chuẩn
  • C.
    Chương trình đọc cung khởi động
  • D.
    Chương trình quét ROM mở rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong PC bộ phận phần cứng nào sau đây đóng vai trò điều khiển hầu hết các thiết bị khác:

  • A.
    Bộ nhớ
  • B.
    Ổ đĩa cứng
  • C.
    Bản mạch chính
  • D.
    Vi xử lý trung tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Với 24 đường địa chỉ vi xử lý trung tâm có thể quản lý được bộ nhớ vật lý với dung lượng tối đa là:

  • A.
    24MB
  • B.
    24KB
  • C.
    242 Bytes
  • D.
    224 Bytes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Những chương trình đầu tiên được thực hiện khi khởi động máy vi tính PC nằm ở:

  • A.
    Bộ nhớ RAM
  • B.
    ổ đĩa khởi động
  • C.
    Bộ nhớ ROM
  • D.
    Thiết bị CMOS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong cơ chế quản lý bộ nhớ theo phân đoạn chế độ thực sử dụng 20 bits địa chỉ, địa chỉ đoạn được hiểu là:

  • A.
    Địa chỉ của đoạn nhớ
  • B.
    Địa chỉ vật lý của ô nhớ nền đoạn
  • C.
    16 bits cao nhất của địa chỉ vật lý ô nhớ nền đoạn
  • D.
    Địa chỉ logic của ô nhớ nền đoạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Máy tính không thể chạy được các chương trình khi không có:

  • A.
    Bộ nhớ
  • B.
    Bàn phím
  • C.
    Màn hình
  • D.
    Chuột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Khẳng định nào là SAI trong các khẳng định sau:

  • A.
    Thiết bị ngoại vi được kết nối với CPU thông qua thiết bị giao diện
  • B.
    Thiết bị giao diện nào thường cũng có 3 loại thanh ghi: dữ liệu, điều khiển, trạng thái
  • C.
    Thiết bị giao diện được thiết kế tuân theo 1 chuẩn nào đó
  • D.
    Sự có mặt của thiết bị giao diện là không cần thiết khi tốc độ làm việc của thiết bị ngoại vi ngang bằng với tốc độ làm việc của CPU
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Bus địa chỉ trong máy tính:

  • A.
    Truyền các tín hiệu địa chỉ từ bộ nhớ tới CPU
  • B.
    Truyền các tín hiệu địa chỉ từ CPU tới bộ nhớ và tới các thiết bị vào ra
  • C.
    Dùng để truyền các tín hiệu địa chỉ từ DMAC tới bộ nhớ, từ DMAC tới các thiết bị vào/ra
  • D.
    Kết hợp (1) và (2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/22
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kiến Trúc Máy Tính – Đề 9
Số câu: 22 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến trúc phần cứng, các loại bộ vi xử lý và vi điều khiển, hệ điều hành nhúng, các kỹ thuật quản lý bộ nhớ và năng lượng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)