Trắc nghiệm kinh tế vi mô – Đề số 8
Câu 1 Nhận biết
Một hàng hóa không phải là hàng hóa Giffen có cầu kém co dãn theo giá, khi giá của nó tăng lên sẽ dẫn đến:

  • A.
    Tăng lên trong số lượng được cầu về hàng hóa đó.
  • B.
    Giảm trong cầu.
  • C.
    Giảm trong tổng doanh thu.
  • D.
    Tăng trong tổng doanh thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đường cầu vừa dịch chuyển, điều nào dưới đây không phải là một sự giải thích hợp lý?

  • A.
    Giá của một hàng hóa khác đã tăng lên.
  • B.
    Giá của một hàng hóa khác đã giảm xuống.
  • C.
    Giá của hàng hóa này giảm xuống.
  • D.
    Thu nhập của xã hội đã giảm xuống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Để rút ra đường cầu thị trường từ các đường cầu cá nhân, người ta cần phải làm gì?

  • A.
    Cộng theo chiều ngang các đường cầu này.
  • B.
    Cộng theo chiều dọc các đường cầu này.
  • C.
    Khấu trừ đường cầu này khỏi đường cầu kia.
  • D.
    Cộng cả chiều ngang, chiều dọc các đường cầu này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trượt dọc theo đường cầu từ trái sang phải chứng tỏ:

  • A.
    Cầu tăng lên
  • B.
    Số lượng được cầu tăng lên.
  • C.
    Số lượng được cung tăng lên.
  • D.
    Cung tăng lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nhu cầu về một hàng hóa tăng, bạn kì vọng:

  • A.
    Giá giảm và số lượng tăng.
  • B.
    Giá tăng và số lượng tăng.
  • C.
    Giá giảm và số lượng giảm.
  • D.
    Giá tăng và số lượng giảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hóa được cho như sau: QS = -4 + 5P và QD = 18 – 6P. Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là:

  • A.
    P = 2, Q = 6.
  • B.
    P = 3, Q = 6.
  • C.
    P = 14, Q = 66.
  • D.
    P = 22, Q = 106.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = -50 + 5P và Qd = 100 – 5P. Trời năm nay mưa nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị. Giá và số lượng cân bằng thị trường là:

  • A.
    P = 15, Q = 6.
  • B.
    P = 15, Q = 25.
  • C.
    P = 18, Q = 66.
  • D.
    P = 18, Q = 40.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu có một giá trần hiệu quả:

  • A.
    Số lượng được cầu vượt quá số lượng được cung.
  • B.
    Số lượng được cung vượt quá số lượng được cầu.
  • C.
    Cầu vượt cung.
  • D.
    Cung vượt cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Định nghĩa độ co dãn theo giá là:

  • A.
    Sự thay đổi trong số lượng trên sự thay đổi giá.
  • B.
    Phần tăm thay đổi trong số lượng trên phần trăm thay đổi trong giá.
  • C.
    Phần trăm thay đổi trong giá trên phần trăm thay đổi trong số lượng.
  • D.
    Sự thay đổi trong giá trên sự thay đổi trong số lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trên một đường cầu tuyến tính, điểm B nằm trên nửa phía trên và điểm A nằm trên nửa phía dưới của đường cầu. Điều nào sau đây là đúng:

  • A.
    Điểm B co dãn hơn điểm A.
  • B.
    Điểm A co dãn hơn điểm B.
  • C.
    Điểm A và B có độ co dãn bằng nhau.
  • D.
    Người ta không thể nói gì về độ co dãn khi chưa có thêm thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một sự tăng lên đáng kể trong số lượng với giá hầu như không thay đổi, được coi là kết quả của:

  • A.
    Cầu co dãn cao và cung dịch phải.
  • B.
    Cung rất kém co dãn và cầu dịch phải.
  • C.
    Cầu rất kém co dãn và cung dịch phải.
  • D.
    Cung co dãn cao và cầu dịch phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một sự suy giảm đáng kể trong giá với số lượng hầu như không thay đổi, được coi là kết quả của:

  • A.
    Cầu co dãn cao và cung dịch phải.
  • B.
    Cung rất kém co dãn và cầu dịch phải.
  • C.
    Cầu rất kém co dãn và cung dịch phải.
  • D.
    Cung co dãn cao và cầu dịch phải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tổng độ thỏa dụng của chiếc bánh Pizza thứ nhất là 30 thì:

  • A.
    Tổng độ thỏa dụng lớn hơn độ thỏa dụng biên.
  • B.
    Tổng độ thỏa dụng nhỏ hơn độ thỏa dụng biên.
  • C.
    Tổng độ thỏa dụng bằng độ thỏa dụng biên.
  • D.
    Chưa có đủ thông tin để tính được độ thỏa dụng biên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên lý về sự lựa chọn hợp lý phát biểu rằng, bạn sẽ lựa chọn việc sử dụng thu nhập tăng thêm của mình để cho:

  • A.
    Tổng độ thỏa dụng trên mỗi đồng là lớn nhất.
  • B.
    Độ thỏa dụng biên trên mỗi đồng là nhỏ nhất.
  • C.
    Độ thỏa dụng trung bình trên mỗi đồng là lớn nhất.
  • D.
    Tổng độ thỏa dụng trên mỗi đồng là nhỏ nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giá của A là 2 USD, của B là 2 USD. Độ thỏa dụng biên nhận được từ A là 40, và từ B là 60. Bạn phải:

  • A.
    Tiêu dùng hàng hóa A nhiều hơn và hàng hóa B ít hơn.
  • B.
    Tiêu dùng hàng hóa B nhiều hơn và hàng hóa A ít hơn.
  • C.
    Tiêu dùng một số lượng bằng nhau cả hai hàng hóa.
  • D.
    Nhận ra mình không đủ thông tin để giải đáp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giá trị tuyệt đối của độ dốc của một đường bàng quan điển hình với rau ở trục tung và thịt ở trục hoành, được tính bằng:

  • A.
    Độ thỏa dụng biên của rau chia cho độ thỏa dụng biên của thịt.
  • B.
    Độ thỏa dụng biên của thịt chia cho độ thỏa dụng biên của rau.
  • C.
    Độ thỏa dụng biên của rau nhân với độ thỏa dụng biên của thịt.
  • D.
    Độ thỏa dụng biên của rau chia cho giá của nó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong ngắn hạn, một công ty sẽ:

  • A.
    Có nhiều lựa chọn hơn trong dài hạn.
  • B.
    Có ít lựa chọn hơn trong dài hạn.
  • C.
    Có cùng số lựa chọn như trong dài hạn.
  • D.
    Không có quan hệ giữa số lựa chọn trong dài và ngắn hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi tất cả các đầu vào thay đổi theo cùng tỷ lệ, công ty nhận thấy rằng: khi nó tăng số công nhân lên 1, tổng sản lượng tăng lên 4. Vậy công ty có thể kết luận rằng:

  • A.
    Sản phẩm biên của công nhân là 4.
  • B.
    Sản phẩm trung bình của công nhân là 4.
  • C.
    Quy luật sản phẩm biên giảm dần đang phát huy tác dụng.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tổng chi phí cố định của công ty là 100, tổng chi phí biến đổi là 200 và chi phí cố định bình quân là 20. Vậy tổng chi phí của công ty là:

  • A.
    100
  • B.
    200
  • C.
    300
  • D.
    320
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Một công ty đang sản xuất ở mức sản lượng là 24 và có tổng chi phí là 260. Chi phí biên của công ty là:

  • A.
    10,83
  • B.
    8,75
  • C.
    260
  • D.
    Chưa thể xác định được.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khi chi phí biên ở điểm cực tiểu trong ngắn hạn thì ta có:

  • A.
    Sản phẩm biên của công nhân ở mức tối đa hóa.
  • B.
    Sản phẩm biên của công nhân đang tăng lên.
  • C.
    Sản phẩm biên của công nhân đang giảm xuống.
  • D.
    Sản phẩm trung bình của công nhân ở mức cực đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nếu MC đang giảm, khi đó đường ATC sẽ:

  • A.
    Dốc lên
  • B.
    Ở điểm thấp nhất.
  • C.
    Dốc xuống
  • D.
    Không nhất thiết phải có quan hệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nếu có tính kinh tế theo quy mô thì:

  • A.
    Phải có lợi suất biên giảm dần.
  • B.
    Phải có lợi suất biên tăng dần.
  • C.
    Không có mối quan hệ giữa lợi suất biên và hiệu quả kinh tế theo quy mô.
  • D.
    Phải có lợi suất biên không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một đường ATC dài hạn có hình chữ U để biểu thị:

  • A.
    Tính kinh tế theo quy mô.
  • B.
    Tính phi kinh tế theo quy mô.
  • C.
    Lợi suất biên giảm dần.
  • D.
    Lợi suất biên tăng dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kinh nghiệm có được do kinh qua công việc:

  • A.
    Làm cho đường AC dốc xuống.
  • B.
    Làm cho đường AC dốc lên.
  • C.
    Làm cho đường chi phí biên dốc xuống.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm kinh tế vi mô – Đề số 8
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: cung cầu, thị trường cạnh tranh, tối đa hóa lợi nhuận và các khái niệm kinh tế học quan trọng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)