Trắc Nghiệm Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Kinh Doanh Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Hãy cho biết đặc tính nào sau đây là của giao tiếp trong kinh doanh:

  • A.
    Hoạt động kinh doanh là một hoạt động giao tiếp hết sức phức tạp
  • B.
    Giao tiếp kinh doanh vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật
  • C.
    Giao tiếp trong kinh doanh luôn gấp rút về mặt thời gian
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Giao tiếp trong kinh doanh tuân theo mấy nguyên tắc?

  • A.
    5
  • B.
    6
  • C.
    7
  • D.
    8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong tâm lý học người ta chia các chức năng của giao tiếp ra thành 2 nhóm, đó là:

  • A.
    Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng điều khiển
  • B.
    Chức năng thuần tuý xã hội và chức năng tâm lý xã hội
  • C.
    Chức năng cân bằng cảm xúc và chức năng phối hợp hành động
  • D.
    Chức năng tâm lý xã hội và chức năng tạo mối quan hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người ta phân loại giao tiếp dựa vào:

  • A.
    6 tiêu chuẩn
  • B.
    5 tiêu chuẩn
  • C.
    8 tiêu chuẩn
  • D.
    4 tiêu chuẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Dựa vào nội dung tâm lý giao tiếp người ta phân ra:

  • A.
    Giao tiếp nhằm thông báo những thông tin mới
  • B.
    Giao tiếp trực tiếp
  • C.
    Giao tiếp nhằm kích thích, động viên hành động
  • D.
    cả a và c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dựa vào đối tượng hoạt động giao tiếp, người ta phân ra:

  • A.
    Giao tiếp nhân cách
  • B.
    Giao tiếp xã hội
  • C.
    Giao tiếp nhóm
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
….. là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ xã hội giữa người với người, hoặc giữa người với các yếu tố xã hội nhằm thoả mãn những nhu cầu nhất định:

  • A.
    Truyền thông
  • B.
    Thuyết phục
  • C.
    Giao tiếp
  • D.
    Thương lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các chức năng thuần tuý xã hội của giao tiếp bao gồm:

  • A.
    Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng cân bằng cảm xúc; Chức năng phát triển nhân cách
  • B.
    Chức năng tạo mối quan hệ; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng phối hợp hành động
  • C.
    Chức năng phối hợp hành động; Chức năng động viên, kích thích; Chức năng điều khiển; Chức năng thông tin, tổ chức
  • D.
    Chức năng thông tin, tổ chức; Chức năng điều khiển; Chức năng phối hợp hành động; Chức năng tạo mối quan hệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giao tiếp trực tiếp và giao tiếp gián tiếp được phân chia dựa vào:

  • A.
    Nội dung tâm lý của giao tiếp
  • B.
    Tính chất tiếp xúc
  • C.
    Hình thức giao tiếp
  • D.
    Thái độ và sách lược giao tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Dựa vào hình thức giao tiếp người ta chia thành:

  • A.
    Giao tiếp chính thức và giao tiếp không chính thức
  • B.
    Giao tiếp ở thế mạnh và giao tiếp ở thế yếu
  • C.
    Giao tiếp nhóm và giao tiếp xã hội
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Trong hoạt động giao tiếp, chúng ta đồng thời tiến hành 3 quá trình, đó là:

  • A.
    Trao đổi thông tin
  • B.
    Nhận thức thông tin
  • C.
    Tác động qua lại lẫn nhau
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong giao tiếp kinh doanh truyền thông được phân tích trên 2 cấp độ là:

  • A.
    Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và truyền thông trong tổ chức
  • B.
    Truyền thông qua lại giữa các cá nhân và trong một nhóm người
  • C.
    a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
……… là quá trình chuyển từ ý nghĩ sang lời nói, chữ viết hay các dấu hiệu, ký hiệu và các phương tiện phi ngôn ngữ khác nhau.

  • A.
    Thông điệp
  • B.
    Truyền thông
  • C.
    Giao tiếp
  • D.
    Mã hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Quá trình truyền thông trong tổ chức thường bị tác động bởi các yếu tố nào sau đây?

  • A.
    Các định kiến, thành kiến của người nghe
  • B.
    Sự quá tải thông tin
  • C.
    Sự nhận định vội vã của người nghe
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong giao tiếp, nét mặt, cử chỉ, nụ cười, ánh mắt là phương tiện giao tiếp:

  • A.
    Ngôn ngữ
  • B.
    Phi ngôn ngữ
  • C.
    a và b đều đúng
  • D.
    a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thông thường người ta chia không gian giao tiếp thành … vùng xung quanh mỗi cá nhân

  • A.
    3 vùng
  • B.
    4 vùng
  • C.
    5 vùng
  • D.
    2 vùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
…. Là các yếu tố nằm ở người phát, ở việc truyền đạt hay ở người nhận mà chúng cản trở tới việc thông tin:

  • A.
    Thông điệp
  • B.
    Phản hồi
  • C.
    Mã hoá
  • D.
    Nhiễu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Để hoàn thiện quá trình truyền thông giữa các cá nhân, yêu cầu đối với người phát là:

  • A.
    Phải nhằm vào các vấn đề trong mô hình 5W-H
  • B.
    Phải tìm hiểu nhu cầu, quyền lợi và trình độ người nhận
  • C.
    Phải biết lắng nghe
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cửa sổ Johari có …..

  • A.
    3 ô
  • B.
    4 ô
  • C.
    5 ô
  • D.
    6 ô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
………là một phương pháp tác động ảnh hưởng có mục đích nhằm thay đổi các quan điểm, thái độ của người khác, hoặc xây dựng quan điểm mới.

  • A.
    Thuyết phục
  • B.
    Thương lượng
  • C.
    Bắt chước
  • D.
    Ám thị trong giao tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhu cầu cao nhất của thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow

  • A.
    Nhu cầu được thể hiện
  • B.
    Nhu cầu được tôn trọng
  • C.
    Nhu cầu xã hội
  • D.
    Nhu cầu an toàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
…….. là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp của các hoạt động tâm lý trong những hành vi, cử chỉ, lời nói của con người

  • A.
    Vô thức
  • B.
    Cơ chế tự vệ
  • C.
    Cảm xúc
  • D.
    Khí chất (tính khí)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chuẩn mực là gì?

  • A.
    Là những quy tắc sống và ứng xử, quy định cách cư xử của con người là tốt hay xấu, là thích hợp hay không thích hợp
  • B.
    Là nơi mà con người học hỏi được những cách thức, hành vi đầu tiên
  • C.
    Là sự kết hợp độc đáo các đặc điểm tâm lý ổn định của con người, những đặc điểm này quy định phương thức, hành vi điển hình của con người đó
  • D.
    Là hệ thống quan điểm của con người về tự nhiên, xã hội và bản thân, xác định phương châm hành động của người đó
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhu cầu nào sau đây thuộc Thuyết nhu cầu 5 bậc của Maslow

  • A.
    Nhu cầu sinh lý
  • B.
    Nhu cầu xã hội
  • C.
    Nhu cầu được tôn trọng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Theo Herzberg con người có mấy nhóm nhu cầu:

  • A.
    2
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lắng nghe thấu cảm cần những kỹ năng nào?

  • A.
    Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và kỹ năng gợi mở
  • B.
    Kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
  • C.
    Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm và Kỹ năng phản ánh
  • D.
    Kỹ năng biểu lộ sự quan tâm, kỹ năng gợi mở và Kỹ năng phản ánh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Có mấy cách để mở đầu một cuộc nói chuyện trong giao tiếp?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu hỏi nào sau đây là câu hỏi có cấu trúc cao?

  • A.
    Câu hỏi hẹp
  • B.
    Câu hỏi chuyển tiếp
  • C.
    Câu hỏi gợi mở
  • D.
    Câu hỏi tóm lược ý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong một buổi họp chủ toạ không nên:

  • A.
    Khuyến khích mọi người tham dự cuộc họp phát biểu ý kiến
  • B.
    Ngăn chặn những ý kiến có tính chất công kích, phê phán lẫn nhau
  • C.
    Hỏi lại để làm sáng rõ các phát biểu, đóng góp ý kiến khi đa số các đại biểu chưa hiểu ý người đó muốn nói gì
  • D.
    Tập trung ghi lại những gì diễn ra, không nên quan sát thái độ, cử chỉ của mọi người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi tuyển nhiều ứng viên vào cùng một chức vụ, người ta thường sử dụng hình thức phỏng vấn nào?

  • A.
    Phỏng vấn theo mô thức
  • B.
    Phỏng vấn không chỉ dẫn
  • C.
    Phỏng vấn căng thẳng
  • D.
    Phỏng vấn nhóm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kỹ Năng Giao Tiếp Trong Kinh Doanh Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kỹ năng thuyết trình, đàm phán, lắng nghe chủ động, và xây dựng mối quan hệ trong công việc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)