Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
Nhiệt độ thích hợp nhất để trứng giun tóc phát triển đến giai đoạn có ấu trùng là:

  • A.
    Nhiệt độ từ 10°C – 15°C
  • B.
    Nhiệt độ từ 15°C – 20°C
  • C.
    Nhiệt độ từ 20°C – 25°C
  • D.
     Nhiệt độ từ 25°C – 30°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khả năng chịu đựng với ở môi trường bên ngoài của trứng giun tóc có ấu trùng giống như trứng giun tóc chưa có ấu trùng

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tỷ lệ người bị bệnh giun tóc ở đồng bằng cao hơn ở miền núi

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ở ngoại cảnh, thời gian cần thiết để trứng giun tóc phát triển tới giai đoạn có ấu trùng (khoảng 90%) là:

  • A.
    5 – 10 ngày
  • B.
    11-16 ngày
  • C.
     17 – 30 ngày
  • D.
    40-50 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

  • A.
    Đúng
  • B.
     Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ăn rau sống, người ta có thể nhiễm các ký sinh trùng sau, ngoại trừ:

  • A.
    Giun đũa
  • B.
    Amip lỵ
  • C.
    Giardia lamblia
  • D.
     Trichomonas Vaginalis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

  • A.
    Dày thành ống mật, tắc ống mật
  • B.
    Viêm gan, xơ hoá lan toả ở khoảng cửa, gan thoái hoá mỡ
  • C.
    Loạn sản tế bào, ung thư gan
  • D.
     Dày thành ống mật, tắc ống mật; viêm gan, xơ hoá lan toả ở khoảng cửa, gan thoái hoá mỡ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

  • A.
    Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ỉ vùng gan
  • B.
    Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẩn
  • C.
    Bạch cầu toan tính 70-80%
  • D.
     Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ỉ vùng gan; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm giun tóc ở trẻ em cao hơn ở người lớn

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

  • A.
    10-19%
  • B.
    20-40%
  • C.
     41-50%
  • D.
    51-60%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ngoài vị trí ký sinh ở đại tràng giun tóc cũng có thể ký sinh ở trực tràng

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể là:

  • A.
    Trên 20 năm
  • B.
    Từ 10 – 15 năm
  • C.
    Từ 4 – 5 năm
  • D.
     Từ 5 – 6 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

  • A.
    Các triệu chứng lâm sàng
  • B.
    Thói quen ăn cá gỏi
  • C.
     Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)
  • D.
    Hình ảnh siêu âm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

  • A.
    Metronidazol
  • B.
    Albendazlo
  • C.
    Levamizol
  • D.
     Praziquantel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Phần đầu mảnh như sợi tóc, phần đuôi phình to, đó là đặc trưng của:

  • A.
    Giun kim
  • B.
    Giun đũa
  • C.
     Giun tóc
  • D.
    Giun móc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

  • A.
     Không ăn cá gỏi
  • B.
    Không ăn tôm sống
  • C.
    Không ăn cua nướng
  • D.
    Không ăn ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

  • A.
    Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn
  • B.
    Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
  • C.
    Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn
  • D.
     Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tỷ lệ nhiễm giun tóc ở nước ta

  • A.
     Dùng phân bắc chưa ủ kỹ bón hoa màu
  • B.
    Cường độ nắng
  • C.
    Số giờ nắng
  • D.
    Độ ẩm của đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc:

  • A.
     Phân
  • B.
    Máu
  • C.
    X quang phổi
  • D.
    Nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

  • A.
    (40-60) μm x (10-12) μm
  • B.
    (70-90) μm x (30-40) μm
  • C.
    (100-120) μm x (30-40) μm
  • D.
     (130-150) μm x (60-90) μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

  • A.
    Gà, vịt
  • B.
    Lợn
  • C.
     Trâu, bò
  • D.
    Chuột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khả năng gây tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun trong một ngày:

  • A.
     Giun móc nhiều hơn giun mỏ
  • B.
    Giun móc ít hơn giun mỏ
  • C.
    Giun móc bằng như giun mỏ
  • D.
    Giun móc: 0,02ml/con/ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

  • A.
    1-5 ngày
  • B.
    6-8 ngày
  • C.
     9-15 ngày
  • D.
    16-20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

  • A.
    Tôm
  • B.
    Cua
  • C.
    Người
  • D.
     Ốc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Người là ký chủ vĩnh viễn của:

  • A.
     Ancylostoma duodenale và Necator americanus
  • B.
    Ancylostoma braziliense và Necator americanus
  • C.
    Ancylostoma caninum và Necator americanus
  • D.
    Ancylostoma braziliense và A. duodenale
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

  • A.
    Bythinia
  • B.
     Limnea
  • C.
    Bulimus (sán lá gan nhỏ)
  • D.
    Planorbis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

  • A.
    Tế bào gan
  • B.
    Túi mật
  • C.
    Rảnh liên thuỳ gan
  • D.
     Ống dẫn mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

  • A.
    Rau cải
  • B.
    Rau khoai
  • C.
     Rau muống
  • D.
    Rau dền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

  • A.
     Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín
  • B.
    Tôm cua nướng
  • C.
    Cá gỏi
  • D.
    Rau sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chỗ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt… nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vòng đời của các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)