Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

  • A.
    Nang sán (kén)
  • B.
    Sán trưởng thành
  • C.
    Ấu trùng giai đoạn 1
  • D.
    Ấu trùng giai đoạn 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chẩn đoán xác định người bệnh Trichuris trichiura dựa vào:

  • A.
    Xét nghiệm máu thấy hồng cầu giảm, bạch cầu toan tính tăng.
  • B.
    Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
  • C.
    Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật trực tiếp và phong phú.
  • D.
    Cấy phân bằng kỹ thuật cấy trên giấy thấm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

  • A.
    Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống
  • B.
    Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
  • C.
    Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhầy
  • D.
    Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:

  • A.
    Giun đũa
  • B.
    Giun móc
  • C.
    Giun tóc
  • D.
    Sán lá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Đường xâm nhập của giun tóc vào cơ thể là:

  • A.
    Đường tiêu hoá
  • B.
    Da
  • C.
    Máu
  • D.
    Hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giun tóc trửơng thành ký sinh ở:

  • A.
    Ruột già
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Đường mật
  • D.
    Đường bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

  • A.
    Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau
  • B.
    Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau
  • C.
    Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau
  • D.
    Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

  • A.
    Ăn tôm cua sống
  • B.
    Ăn thịt lợn tái
  • C.
    Ăn cá gỏi
  • D.
    Ăn rau sống, trái cây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

  • A.
    (10×20) μm
  • B.
    (20×27) μm
  • C.
    (30×40) μm
  • D.
    (40×60) μm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giun tóc có chu kỳ thuộc kiểu chu kỳ:

  • A.
    Đơn giản
  • B.
    Phức tạp
  • C.
    Phải có điều kiện yếm khí
  • D.
    Cần môi trường nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

  • A.
    Cá rô
  • B.
    Cá chép
  • C.
    Cá giếc
  • D.
    Người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

  • A.
    Quinin
  • B.
    Diethyl Carbamazine
  • C.
    Albendazole
  • D.
    Yomesan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thức ăn của giun tóc là:

  • A.
    Dưỡng chất trong ruột
  • B.
    Máu
  • C.
    Bạch huyết
  • D.
    Mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

  • A.
    Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus
  • B.
    Cá rô
  • C.
    Cá trê
  • D.
    Cá trắm cỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

  • A.
    Tôm
  • B.
    Cua
  • C.
    Ốc
  • D.
    Cá nước ngọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Phòng bệnh giun tóc cần làm những điều nầy, ngoại trừ:

  • A.
    Không ăn thịt bò tái
  • B.
    Rữa tay trước khi ăn, sau khi đi cầu
  • C.
    Không ăn rau sống
  • D.
    Không phóng uế bừa bải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

  • A.
    Gan hoặc ống mật
  • B.
    Túi mật
  • C.
    Ống mật chủ
  • D.
    Thuỳ gan trái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Số lượng máu giun tóc hút hằng ngày:

  • A.
    0,12ml/con/ngày
  • B.
    0,2ml/con/ngày
  • C.
    0,05ml/con/ngày
  • D.
    0,005ml/con/ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

  • A.
    Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài
  • B.
    Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông
  • C.
    Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh
  • D.
    Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành vi ấu trùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vị trí ký sinh bình thường của giun tóc là:

  • A.
    Tá tràng
  • B.
    Hổng tràng
  • C.
    Hồi tràng
  • D.
    Manh tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
    3 tháng
  • D.
    4 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

  • A.
    1-10 năm
  • B.
    11-20 năm
  • C.
    21-29 năm
  • D.
    30-40 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thời gian từ lúc người nuốt trừng giun tóc đến lúc phát triễn thành giun trưởng thành trong ruột là:

  • A.
    60-75 ngày
  • B.
    55-60 ngày
  • C.
    30-45 ngày
  • D.
    20-25 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

  • A.
    Thịt bò tái
  • B.
    Nem thịt lợn
  • C.
    Gỏi cá giếc
  • D.
    Cua đá nướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:

  • A.
    1-2 %
  • B.
    3-5%
  • C.
    6-8%
  • D.
    9-11%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Người bị nhiễm giun tóc ít tháng không gây triệu chứng nhưng trường hợp nặng có thể có triệu chứng :

  • A.
    – Thiếu máu nhược sắt – Tiêu chảy giống lỵ – Sa trực tràng
  • B.
    Đúng
  • C.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong cơ thể người giun tóc có chu kỳ phát triển giống giun móc nhưng giun tóc không sống ở tá tràng mà chỉ sống ở đại tràng

  • A.
    Đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Giun đũa và giun tóc có cách phòng bệnh giống nhau

  • A.
    Đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giun tóc có thể gây chết người

  • A.
    Đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Kiến thức về vòng đời của các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)