Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
    3 tháng
  • D.
     4 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:

  • A.
    Ho ra máu
  • B.
     Ho ra đàm có màu rỉ sắt
  • C.
    Ho khan
  • D.
    Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chỗ:

  • A.
    Rối loạn thị giác
  • B.
    Rối loạn cảm giác
  • C.
     Rối loạn cảm giác, liệt
  • D.
    Áp xe gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:

  • A.
    Hình ảnh XQ
  • B.
     Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân nuốt đàm)
  • C.
    Triệu chứng lâm sàng
  • D.
    Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua nướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:

  • A.
    Viêm phế quản
  • B.
    Giãn phế quản
  • C.
    Tràn dịch màng phổi
  • D.
     Lao hạch ở phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:

  • A.
    Metronidazol
  • B.
    Albendazol
  • C.
     Praziquantel
  • D.
    Niclosamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:

  • A.
     Gỏi tôm sống
  • B.
    Gỏi cá giếc
  • C.
    Lươn nướng
  • D.
    Ếch nướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm?

  • A.
    Đúng
  • B.
     Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, bề mặt có gai, màu đỏ sẫm trông giống hạt…

  • A.
     Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:

  • A.
    Gà, vịt
  • B.
    Lợn
  • C.
    Trâu, bò
  • D.
     Chuột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

  • A.
    Tá tràng
  • B.
    Hổng tràng
  • C.
     Manh tràng
  • D.
    Trực tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

  • A.
    Bythinia
  • B.
    Limnea
  • C.
     Bulimus
  • D.
    Planorbis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:

  • A.
    Đất xốp, nhiều khí O2
  • B.
    Đất cát, nhiều khí O2
  • C.
     Nước ngọt (sông, ao, hồ…)
  • D.
    Nước biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
     3 tháng
  • D.
    4 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

  • A.
     Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu…
  • B.
    Gỏi cá giếc
  • C.
    Tôm sống
  • D.
    Cua nướng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng thành:

  • A.
    1 tháng
  • B.
    2 tháng
  • C.
    3 tháng
  • D.
    4 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não… tạo nên các nang sán:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

  • A.
    Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy
  • B.
    Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội
  • C.
    Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu
  • D.
    Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

  • A.
    Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
  • B.
    Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
  • C.
    Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù
  • D.
    Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, sốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

  • A.
    20-25%
  • B.
    26-30%
  • C.
    31-35%
  • D.
    36-40%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm

  • A.
    Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumin
  • B.
    Hình cầu, vỏ dày, có tia
  • C.
    Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng
  • D.
    Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nú
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trichuris trichiura trưởng thành có dạng

  • A.
    Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh
  • B.
    Giống như sợi chỉ rối
  • C.
    Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
  • D.
    Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào:

  • A.
    Siêu âm bụng
  • B.
    Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng
  • C.
    Xét nghiệm phân tìm trứng
  • D.
    Triệu chứng lâm sàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura, triệu chứng lâm sàng thường thấy

  • A.
    Đau bụng và có cảm giác nóng rát ở vùng thượng vị
  • B.
    Tiêu chảy giống lỵ
  • C.
    Sa trực tràng
  • D.
    Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá ruột:

  • A.
    Mebendazol
  • B.
    Albendazol
  • C.
    Metrnidazol
  • D.
    Niclosamide
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muống… chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá ruột và sán lá gan lớn:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để phòng bệnh sán lá ruột không nên ăn rau sống

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

  • A.
    Sán máng (Schistosoma)
  • B.
    Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)
  • C.
    Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)
  • D.
    Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá:

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

  • A.
    Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
  • B.
    Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng cao
  • C.
    Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng trong phân
  • D.
    Người bệnh có biểu hiện thiếu máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: các loài ký sinh, các bệnh lý liên quan, và phương pháp phòng ngừa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)