Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng ĐH Y Dược TPHCM
Câu 1 Nhận biết
Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường:

  • A.
    Tiêu hóa
  • B.
    Hô hấp
  • C.
    Côn trùng đốt
  • D.
    Sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là:

  • A.
    Trichuris trichỉua
  • B.
    Enterobius vermicularis
  • C.
    Ancylostoma duodenale
  • D.
    Necator americanus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là:

  • A.
    95%
  • B.
    30%
  • C.
    15%
  • D.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là:

  • A.
    95%
  • B.
    35%
  • C.
    20%
  • D.
    47%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào:

  • A.
    Bộ phận miệng
  • B.
    Trứng
  • C.
    Chiều dài của thân
  • D.
    Tử cung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Khi điều trị nhiễm giun móc/mỏ bằng Albendazzol cần:

  • A.
    Nghỉ ngơi tuyệt đối
  • B.
    Nhịn thật đói
  • C.
    Uống thuốc xổ sau 4 giờ
  • D.
    Kiêng rượu bia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là:

  • A.
    Ức chế sự hấp thu Glucose của giun
  • B.
    Tiêu hủy giun
  • C.
    Liệt cơ giun
  • D.
    Thoái hóa dần tế bào giun
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở:

  • A.
    Tiêu hóa
  • B.
    Hô hấp
  • C.
    Sinh dục
  • D.
    Hệ bạch huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh chủ yếu ở:

  • A.
    Dạ dày
  • B.
    Ruột già
  • C.
    Tá tràng
  • D.
    Ruột non
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/mỏ là:

  • A.
    Metronidazol
  • B.
    Albendazol
  • C.
    Quinin
  • D.
    DEC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/mỏ có các hướng động sau đây trừ:

  • A.
    Hướng lên cao
  • B.
    Hướng tới nơi có độ ẩm cao
  • C.
    Hướng tới tổ chức vật chủ
  • D.
    Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giun móc/mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau:

  • A.
    Hội chứng lỵ
  • B.
    Tiêu chảy kéo dài
  • C.
    Hội chứng thiếu máu
  • D.
    Phù chân voi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/mỏ trưởng thành ký sinh ở người là:

  • A.
    Trứng trong phân
  • B.
    Ấu trùng trong phân
  • C.
    Bộ phận miệng
  • D.
    Bộ phận đuôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/mỏ:

  • A.
    Gây thiếu máu
  • B.
    Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da
  • C.
    Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân
  • D.
    Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống bệnh giun móc/mỏ:

  • A.
    Phát hiện và điều trị cho người bệnh
  • B.
    Không dùng phân tươi để bón ruộng
  • C.
    Không phóng uế bừa bãi
  • D.
    Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giun móc/mỏ có chu kỳ:

  • A.
    Phức tạp
  • B.
    Đơn giản
  • C.
    Có môi trường nước
  • D.
    Có vật chủ trung gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người:

  • A.
    15 ngày
  • B.
    30 ngày
  • C.
    45 ngày
  • D.
    60 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:

  • A.
    1-2 tháng
  • B.
    3-6 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    5 – 6 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là:

  • A.
    Phân
  • B.
    Máu
  • C.
    Đàm
  • D.
    Dịch tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khả năng gây tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày:

  • A.
    A. duodenale ít hơn Necator americanus
  • B.
    Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus
  • C.
    A. duodenale bằng Necator americanus
  • D.
    Necator americanus nhiều hơn A. duodenale
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Người là ký chủ vĩnh viễn của:

  • A.
    Ancylostoma duodenale và Necator americanus
  • B.
    Ancylostoma Braziliense và Necator americanus
  • C.
    Ancylostoma caninum và Necator americanus
  • D.
    Ancylostoma Braziliense và A. duodenale
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh:

  • A.
    Môi trường nước như ao, hồ
  • B.
    Đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm
  • C.
    Môi trường nước, nhiệt độ từ 25°C đến 30°C
  • D.
    Vùng nhiều mưa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài:

  • A.
    Thiếu máu nhược sắc, giảm protein
  • B.
    Thiếu máu ưu sắc, giảm protein
  • C.
    Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng
  • D.
    Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất:

  • A.
    Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn
  • B.
    Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn
  • C.
    Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn
  • D.
    Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là:

  • A.
    1-2 tháng
  • B.
    3-6 tháng
  • C.
    1 năm
  • D.
    5-6 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vai trò y học của chí Pediculus humannus ngoại trừ là:

  • A.
    Truyền bệnh sốt phát ban do Rickettsia prowazekii
  • B.
    Truyền bệnh sốt hồi quy do Borrelia recurrentis
  • C.
    Gây ngứa nơi chích
  • D.
    Truyền bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do:

  • A.
    Muỗi đốt
  • B.
    Ăn phải trứng giun
  • C.
    Mút tay
  • D.
    Đi chân đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

  • A.
    Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh
  • B.
    Người đập và chà nát cơ thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người
  • C.
    Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người
  • D.
    Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thức ăn của giun móc/mỏ trong cơ thể là:

  • A.
    Máu
  • B.
    Dịch mật
  • C.
    Dịch bạch huyết
  • D.
    Sinh chất ở ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Loài Anopheles truyền bệnh sốt rét ở vùng rừng núi Việt Nam là:

  • A.
    Anopheles sundaicus
  • B.
    Anopheles vagus
  • C.
    Anopheles tessellatus
  • D.
    Anopheles dirus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nguồn thức ăn chính của giun móc/mỏ trưởng thành là:

  • A.
    Máu
  • B.
    Dịch ruột
  • C.
    Niêm dịch tá tràng
  • D.
    Mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Bệnh lý nào sau đây không phải do nhiễm giun móc/mỏ:

  • A.
    Thiếu máu
  • B.
    Đau bụng
  • C.
    Viêm gan
  • D.
    Suy tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Giai đoạn nào của giun móc xâm nhập vào cơ thể người:

  • A.
    Ấu trùng giai đoạn 3
  • B.
    Ấu trùng giai đoạn 1
  • C.
    Ấu trùng giai đoạn 2
  • D.
    Trứng giun móc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Con trưởng thành của giun móc/mỏ chủ yếu ký sinh ở:

  • A.
    Dạ dày
  • B.
    Tá tràng
  • C.
    Ruột non
  • D.
    Ruột già
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Loại muỗi truyền bệnh sốt rét tại vùng đồng bằng Việt Nam là:

  • A.
    Anopheles dirus
  • B.
    Anopheles minimus
  • C.
    Anopheles sundaicus
  • D.
    Anopheles stephensi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Bệnh giun móc chủ yếu gây ra:

  • A.
    Tăng cân
  • B.
    Thiếu máu nhược sắc
  • C.
    Loét dạ dày
  • D.
    Vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Cách phòng bệnh giun móc/mỏ hiệu quả nhất là:

  • A.
    Đi giày dép khi ra ngoài
  • B.
    Ăn thức ăn nấu chín
  • C.
    Uống nước đã đun sôi
  • D.
    Rửa tay thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Giun móc/mỏ trưởng thành hút khoảng bao nhiêu ml máu mỗi ngày từ ký chủ:

  • A.
    0,1 ml
  • B.
    0,2 ml
  • C.
    0,3 ml
  • D.
    0,4 ml
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Triệu chứng phổ biến của bệnh giun móc nặng là:

  • A.
    Tiêu chảy
  • B.
    Sốt cao
  • C.
    Thiếu máu
  • D.
    Đau đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ấu trùng giun móc/mỏ thường phát triển trong điều kiện nào:

  • A.
    Môi trường nước
  • B.
    Đất ẩm, nhiệt độ cao
  • C.
    Không khí khô
  • D.
    Đất sét cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Giai đoạn ấu trùng giun móc chu du trong cơ thể ký chủ gây ra triệu chứng:

  • A.
    Sốt cao
  • B.
    Ho, đau ngực
  • C.
    Nổi mẩn đỏ
  • D.
    Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Khu vực có nguy cơ cao nhiễm giun móc/mỏ ở Việt Nam là:

  • A.
    Vùng nông thôn
  • B.
    Thành phố
  • C.
    Khu công nghiệp
  • D.
    Đô thị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Giun móc có thể gây tổn thương gì khi ký sinh trong cơ thể:

  • A.
    Viêm niêm mạc ruột
  • B.
    Viêm gan
  • C.
    Viêm phổi
  • D.
    Viêm tụy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Bệnh lý nào dễ xảy ra khi nhiễm giun móc nặng:

  • A.
    Thiếu máu
  • B.
    Vàng da
  • C.
    Sốt cao
  • D.
    Viêm ruột
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Ấu trùng giun móc xâm nhập vào cơ thể qua:

  • A.
    Thức ăn
  • B.
    Nước uống
  • C.
    Da
  • D.
    Đường hô hấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Thời gian ấu trùng giun móc phát triển từ trứng đến giai đoạn có thể xâm nhập cơ thể là:

  • A.
    5-10 ngày
  • B.
    15-20 ngày
  • C.
    1 tháng
  • D.
    2 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người trong bao lâu:

  • A.
    1-2 tháng
  • B.
    1-5 năm
  • C.
    10 năm
  • D.
    Suốt đời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh giun móc là:

  • A.
    Đau bụng
  • B.
    Thiếu máu
  • C.
    Ho
  • D.
    Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Điều kiện nào thuận lợi cho sự phát triển của ấu trùng giun móc/mỏ trong tự nhiên:

  • A.
    Đất ẩm, nhiệt độ cao
  • B.
    Đất sét cứng
  • C.
    Môi trường khô
  • D.
    Nước đọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Loại muỗi nào có vai trò quan trọng trong việc truyền bệnh sốt rét tại Việt Nam:

  • A.
    Anopheles dirus
  • B.
    Culex
  • C.
    Aedes
  • D.
    Mansonia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng ĐH Y Dược TPHCM
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại ký sinh trùng thường gặp, vòng đời ký sinh, cũng như các biện pháp phòng ngừa và điều tr
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)