Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Ve Chân Đốt
Câu 1 Nhận biết
Loài muỗi truyền sốt rét ở vùng đồng bằng ven biển Việt Nam:

  • A.
    Anopheles dirus.
  • B.
    Anopheles minimus
  • C.
    Anopheles sundaicus
  • D.
    Anopheles stephensi
  • D.
    E. Anopheles tessellatus.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
**Sarcoptes scabiei** có thể gây bệnh khắp cơ thể ngoại trừ:

  • A.
    Kẻ tay
  • B.
    Mặt.
  • C.
    Quanh rốn.
  • D.
    Quanh cơ quan sinh dục.
  • D.
    E. Mông.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Ở Việt Nam hiện nay, vai trò quan trọng nhất của chí (**Pediculus humanus**) là:

  • A.
    Truyền bệnh sốt phát ban do **Rickettsia**.
  • B.
    Truyền bệnh sốt hồi quy do **Borrelia**.
  • C.
    Ngứa có thể gây nhiễm trùng.
  • D.
    Truyền bệnh viêm gan B.
  • D.
    E. Gây sốt chiến hào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm sau đây không thấy ở muỗi **Anopheles**:

  • A.
    Ấu trùng nằm ngang mặt nước khi lên để thở.
  • B.
    Một số loài truyền bệnh sốt rét.
  • C.
    Con trưởng thành khi đậu thì ngực và bụng song song với vách đậu.
  • D.
    Trứng đẻ rời rạc, có phao ở 2 bên.
  • D.
    E. Đa số con trưởng thành có vệt đen ở gân cánh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
**Xenopsylla cheopis** có vai trò quan trọng trong y học vì:

  • A.
    Làm chuột chết nhiều, gây ô nhiễm môi trường.
  • B.
    Truyền bệnh dịch hạch ở chuột, sau đó truyền qua người.
  • C.
    Mật độ ký sinh trùng tăng làm ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường.
  • D.
    Khi đốt người sẽ gây lỡ ngứa ngoài da.
  • D.
    E. Không quan trọng ở người, chỉ quan trọng ở thú y.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Muỗi **Aedes** thường có đặc điểm sau ngoại trừ:

  • A.
    Đẻ trứng ở nước sạch không có chất hữu cơ
  • B.
    Hút máu ban ngày.
  • C.
    Có khoảng 870 loài
  • D.
    Truyền virus **Dengue**.
  • D.
    E. Tất cả đều gây bệnh xuất huyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Vai trò y học của chí **Pediculus humanus** ngoại trừ là:

  • A.
    Truyền bệnh sốt phát ban do **Rickettsia prowazekii**.
  • B.
    Truyền bệnh sốt hồi qui do **Borrelia recurrentis**.
  • C.
    Gây ngứa nơi chích.
  • D.
    Truyền bệnh sốt chiến hào do **Rochalimaea quintana**
  • D.
    E. Truyền bệnh viêm gan B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Muỗi truyền bệnh dịch cho người do:

  • A.
    Muỗi có thói quen vừa hút máu, vừa phóng uế, trong phân có mầm bệnh.
  • B.
    Người đập và chà nát cơ thể muỗi trên da, mầm bệnh từ dịch cơ thể muỗi theo vết chích vào người.
  • C.
    Khi hút máu, muỗi nhả nước bọt có mầm bệnh vào da người.
  • D.
    Mầm bệnh dính trên chân, cánh muỗi, rơi xuống da theo vết chích vào máu.
  • D.
    E. Là côn trùng vận chuyển trùng **Dermatobia hominis** gây bệnh giòi ruồi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Lớp côn trùng quan trọng trong ngành ĐVCĐ là vì, ngoại trừ:

  • A.
    Cơ thể nhỏ, khó bị phát hiện khi tấn công ký chủ
  • B.
    Truyền nhiều bệnh nguy hiểm cho người cũng như thú
  • C.
    Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ
  • D.
    Cư ngụ gần người và thú nuôi
  • D.
    E. Chỉ quan trọng ở vùng nhiệt đới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
ĐVCĐ có vai trò ký sinh gây bệnh khi:

  • A.
    Gây tổn thương cho ký chủ trong khi ký sinh
  • B.
    Gây độc cho ký chủ bởi độc tố do chính ĐVCĐ tiết ra
  • C.
    Truyền mầm bệnh cho ký chủ khi hút máu làm cho ký chủ bị bệnh
  • D.
    Do sự dập nát của cơ thể ĐVCĐ gây tổn thương tại chỗ chích.
  • D.
    E. Nhiễm trùng tại chỗ xâm nhập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
ĐVCĐ là vector:

  • A.
    Là một ký sinh trùng
  • B.
    Tích cực tìm mồi
  • C.
    Chỉ truyền bệnh khi hút máu
  • D.
    Nhiễm mầm bệnh khi ký sinh.
  • D.
    E. Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
ĐVCĐ là vector ngoại trừ:

  • A.
    Nhiễm bệnh khi hút máu nhưng truyền bệnh bằng nhiều cách khác nhau
  • B.
    Có thể vừa là ký chủ trung gian vừa là vector
  • C.
    Chỉ truyền mầm bệnh là ký sinh trùng
  • D.
    Cơ chế truyền mầm bệnh của vector theo trình tự các giai đoạn: nhiễm mầm bệnh, phát triển mầm bệnh trong vector, cách truyền mầm bệnh.
  • D.
    E. Mầm bệnh có thể là vi khuẩn, virus, ký sinh trùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vector quan trọng trong y học vì:

  • A.
    Chủ động trong sự nhiễm mầm bệnh và truyền bệnh
  • B.
    Truyền bệnh bằng nhiều cách
  • C.
    Có bộ phận miệng kiểu chích hút
  • D.
    Có nước bọt giúp dễ truyền bệnh
  • D.
    E. Chiếm 3/4 số lượng của ngành ĐVCĐ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nước mưa, nước máy thường là nơi đẻ trứng của giống muỗi:

  • A.
    Anopheles
  • B.
    Aedes
  • C.
    Culex
  • D.
    Mansonia
  • D.
    E. Toxorhynchite.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Bệnh sốt rét được truyền do muỗi:

  • A.
    Anopheles
  • B.
    Aedes
  • C.
    Culex
  • D.
    Mansonia
  • D.
    E. Toxorhynchite.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
**Aedes aegypti** quan trọng ở Việt Nam vì là vector truyền:

  • A.
    Virus dengue gây sốt xuất huyết dengue
  • B.
    Virus sốt vàng gây bệnh sốt vàng
  • C.
    Virus **Chikungunya** gây bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các bệnh truyền nhiễm chủ yếu do muỗi truyền là:

  • A.
    Bệnh sốt rét
  • B.
    Bệnh dengue
  • C.
    Bệnh viêm não Nhật Bản
  • D.
    Tất cả đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Muỗi **Anopheles** gây bệnh sốt rét vì:

  • A.
    Chúng mang mầm bệnh
  • B.
    Chúng hút máu người khiến máu bị nhiễm khuẩn
  • C.
    Có nước bọt giúp mầm bệnh lây từ muỗi sang người
  • D.
    Nước miếng của muỗi chứa mầm bệnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vector quan trọng trong việc truyền các loại virus là:

  • A.
    Anopheles
  • B.
    Aedes
  • C.
    Culex
  • D.
    Mansonia.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
**Toxorhynchites** có ý nghĩa quan trọng trong việc phòng chống dịch sốt xuất huyết vì:

  • A.
    Anopheles gây ra.
  • B.
    **Aedes aegypti** là vector quan trọng nhất.
  • C.
    Virus dengue gây ra.
  • D.
    Vector quan trọng gây hội chứng giống **Dengue**.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
**Demodex folliculorum** là loài ký sinh trùng gây bệnh ở:

  • A.
    Nang lông người
  • B.
    Lớp bì của da
  • C.
    Niêm mạc miệng
  • D.
    Tuyến mồ hôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chí **Pediculus humanus capitis** thường cư trú ở:

  • A.
    Da đầu
  • B.
    Quần áo
  • C.
    Lông mày
  • D.
    Khu vực sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
**Rhipicephalus sanguineus** là loài ve truyền bệnh:

  • A.
    Sốt phát ban do **Rickettsia**
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chí **Pediculus humanus corporis** có khả năng truyền bệnh:

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Sốt phát ban do **Rickettsia**
  • C.
    Bệnh do giun
  • D.
    Bệnh viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
**Ixodes ricinus** là vector truyền:

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Sốt phát ban
  • D.
    Sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
**Sarcoptes scabiei** gây bệnh ghẻ ngứa chủ yếu ở:

  • A.
    Khuỷu tay và cổ tay
  • B.
    Mặt
  • C.
    Bụng
  • D.
    Lưng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ve chó (**Rhipicephalus sanguineus**) có thể truyền bệnh:

  • A.
    Sốt phát ban do **Rickettsia**
  • B.
    Bệnh giun chỉ
  • C.
    Sốt rét
  • D.
    Viêm gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
**Dermatobia hominis** gây bệnh ở người do:

  • A.
    Lây nhiễm từ muỗi
  • B.
    Trứng phát triển thành ấu trùng trong da người
  • C.
    Do nhiễm ký sinh trùng đường ruột
  • D.
    Gây viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
**Sarcoptes scabiei** lây lan chủ yếu qua:

  • A.
    Tiếp xúc trực tiếp da với da
  • B.
    Hít phải bào tử ký sinh
  • C.
    Thức ăn bị nhiễm
  • D.
    Nước uống bị ô nhiễm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đặc điểm của ve mềm (**Argasidae**) khác với ve cứng (**Ixodidae**):

  • A.
    Có bộ phận miệng dài
  • B.
    Không có tấm lưng cứng
  • C.
    Đẻ trứng một lần
  • D.
    Chỉ ký sinh ở động vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Khu vực nào sau đây **không** phải nơi thường thấy của **Sarcoptes scabiei**:

  • A.
    Kẻ tay
  • B.
    Da đầu
  • C.
    Bụng
  • D.
    Cổ tay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
**Toxoplasma gondii** là ký sinh trùng gây bệnh chủ yếu ở:

  • A.
    Mèo và người
  • B.
    Chó và người
  • C.
    Chim và người
  • D.
    Cá và người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
**Ixodes scapularis** là vector chính truyền bệnh:

  • A.
    Bệnh Lyme
  • B.
    Sốt xuất huyết
  • C.
    Sốt rét
  • D.
    Giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
**Ve Argas** có đặc điểm gì nổi bật:

  • A.
    Truyền sốt rét
  • B.
    Không có tấm lưng cứng
  • C.
    Chỉ hút máu vào ban đêm
  • D.
    Đốt đau hơn so với các loại ve khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
**Sarcoptes scabiei** gây ngứa do:

  • A.
    Đào hầm trong da và tạo tổn thương
  • B.
    Chất độc từ nước bọt của ve
  • C.
    Gây phản ứng dị ứng ở da
  • D.
    Hút máu từ da người
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
**Anopheles stephensi** là vector truyền:

  • A.
    Bệnh sốt rét
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Bệnh do giun chỉ
  • D.
    Sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
**Culex pipiens** là vector truyền:

  • A.
    Virus viêm não Nhật Bản
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Sốt rét
  • D.
    Bệnh do giun chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Loài ký sinh trùng **Cimex lectularius** (bọ chét) có vai trò y học vì:

  • A.
    Gây ngứa và nhiễm trùng thứ phát
  • B.
    Truyền bệnh sốt rét
  • C.
    Gây bệnh viêm gan
  • D.
    Truyền bệnh giun chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
**Pediculus humanus** ký sinh chủ yếu trên:

  • A.
    Da đầu và cơ thể
  • B.
    Tay và chân
  • C.
    Mặt và lưng
  • D.
    Khu vực sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
**Ixodes scapularis** gây bệnh gì cho con người:

  • A.
    Bệnh Lyme
  • B.
    Bệnh sốt rét
  • C.
    Bệnh do giun chỉ
  • D.
    Bệnh sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
**Leptotrombidium** là vector truyền bệnh:

  • A.
    Sốt mò
  • B.
    Sốt phát ban
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Bệnh Lyme
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
**Anopheles minimus** là vector truyền bệnh:

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Viêm não Nhật Bản
  • D.
    Bệnh giun chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Loài ký sinh trùng **Sarcoptes scabiei** lây nhiễm qua:

  • A.
    Tiếp xúc trực tiếp da với da
  • B.
    Hít phải ký sinh trùng
  • C.
    Thức ăn nhiễm bệnh
  • D.
    Uống nước nhiễm bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
**Ctenocephalides felis** (bọ chét mèo) truyền bệnh gì cho người:

  • A.
    Bệnh dịch hạch
  • B.
    Bệnh giun chỉ
  • C.
    Sốt rét
  • D.
    Sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
**Dermacentor variabilis** là vector truyền bệnh:

  • A.
    Sốt phát ban do **Rickettsia rickettsii**
  • B.
    Bệnh Lyme
  • C.
    Sốt xuất huyết
  • D.
    Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
**Sarcoptes scabiei** gây tổn thương chủ yếu ở:

  • A.
    Khu vực kẻ tay
  • B.
    Mặt
  • C.
    Lưng
  • D.
    Bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
**Ve cứng Ixodes** khác với ve mềm **Argas** ở đặc điểm:

  • A.
    Có tấm lưng cứng
  • B.
    Chỉ hút máu ban ngày
  • C.
    Không hút máu ở người
  • D.
    Đẻ trứng nhiều lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
**Cimex lectularius** (bọ chét) gây tác hại chủ yếu cho con người do:

  • A.
    Gây ngứa và nhiễm trùng
  • B.
    Truyền bệnh sốt rét
  • C.
    Truyền bệnh Lyme
  • D.
    Gây viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
**Pediculus humanus capitis** gây bệnh chủ yếu do:

  • A.
    Hút máu và gây ngứa
  • B.
    Truyền bệnh sốt phát ban
  • C.
    Gây bệnh giun chỉ
  • D.
    Gây tổn thương da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
**Rickettsia prowazekii** được truyền qua vector nào:

  • A.
    Pediculus humanus corporis
  • B.
    Cimex lectularius
  • C.
    Ixodes scapularis
  • D.
    Rhipicephalus sanguineus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Ve Chân Đốt
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: ác loại ve truyền bệnh, rèn luyện kỹ năng quan sát và phân tích mẫu vật, từ đó nâng cao khả năng chẩn đoán các bệnh do ve gây ra
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)