Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Hà Nội Có Đáp Án
Câu 1 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum có thể gây ra biến chứng nguy hiểm nào?

  • A.
    Viêm gan cấp
  • B.
    Viêm não
  • C.
    Suy thận cấp
  • D.
    Sốt rét nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Plasmodium vivax là tác nhân gây ra bệnh sốt rét ở khu vực nào?

  • A.
    Châu Á
  • B.
    Châu Âu
  • C.
    Châu Mỹ
  • D.
    Châu Phi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Loại thuốc nào là điều trị chính trong bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum?

  • A.
    Quinine
  • B.
    Chloroquine
  • C.
    Mefloquine
  • D.
    Artemisinin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Triệu chứng nào không thuộc về bệnh sốt rét?

  • A.
    Sốt cao
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Nôn mửa
  • D.
    Phát ban da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thời gian ủ bệnh trung bình của sốt rét là bao lâu?

  • A.
    2-3 ngày
  • B.
    1 tuần
  • C.
    10-14 ngày
  • D.
    1 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Plasmodium falciparum có thể gây ra cơn sốt với chu kỳ nào?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    48 giờ
  • C.
    72 giờ
  • D.
    96 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium malariae có chu kỳ sốt là bao lâu?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    36 giờ
  • C.
    48 giờ
  • D.
    72 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp chẩn đoán bệnh sốt rét chính là gì?

  • A.
    Xét nghiệm máu
  • B.
    Chụp X-quang
  • C.
    Xét nghiệm nấm
  • D.
    Siêu âm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Để phòng ngừa bệnh sốt rét, biện pháp nào là hiệu quả nhất?

  • A.
    Tiêm vắc-xin
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Sử dụng màn chống muỗi và thuốc chống muỗi
  • D.
    Uống nhiều nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium ovale thường gặp ở khu vực nào?

  • A.
    Châu Á
  • B.
    Châu Âu
  • C.
    Châu Phi
  • D.
    Châu Mỹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Plasmodium malariae có thể sống sót trong cơ thể người trong thời gian bao lâu?

  • A.
    1 tuần
  • B.
    Vài năm
  • C.
    6 tháng
  • D.
    3 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những biến chứng nghiêm trọng của sốt rét là gì?

  • A.
    Viêm khớp
  • B.
    Viêm gan
  • C.
    Suy đa tạng
  • D.
    Viêm phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Biểu hiện lâm sàng nào không phải là triệu chứng của sốt rét?

  • A.
    Sốt cao
  • B.
    Đau đầu
  • C.
    Nổi mẩn đỏ da
  • D.
    Đau cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum có thể dẫn đến biến chứng nào?

  • A.
    Viêm phổi
  • B.
    Sốt rét nặng và sốc
  • C.
    Viêm gan
  • D.
    Viêm dạ dày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chu kỳ sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium vivax thường là bao lâu?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    48 giờ
  • C.
    72 giờ
  • D.
    96 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Biện pháp điều trị chính cho bệnh sốt rét do Plasmodium vivax là gì?

  • A.
    Chloroquine
  • B.
    Artemisinin
  • C.
    Mefloquine
  • D.
    Quinine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cơn sốt do Plasmodium falciparum thường xảy ra trong thời gian bao lâu?

  • A.
    1 giờ
  • B.
    6-8 giờ
  • C.
    12 giờ
  • D.
    24 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thuốc nào không phải là thuốc điều trị sốt rét?

  • A.
    Artemisinin
  • B.
    Quinine
  • C.
    Mefloquine
  • D.
    Paracetamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Bệnh sốt rét thường gặp ở khu vực nào trên thế giới?

  • A.
    Bắc Cực
  • B.
    Châu Âu
  • C.
    Các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
  • D.
    Nam Cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Biến chứng nào không phải của bệnh sốt rét?

  • A.
    Suy thận
  • B.
    Viêm họng
  • C.
    Viêm phổi
  • D.
    Sốt rét nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Plasmodium falciparum có đặc điểm gì đặc biệt trong chu kỳ sốt?

  • A.
    Chu kỳ sốt là 24 giờ
  • B.
    Chu kỳ sốt là 48 giờ
  • C.
    Chu kỳ sốt là 72 giờ
  • D.
    Không có chu kỳ sốt cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thời gian điều trị bệnh sốt rét với thuốc artemisinin thường kéo dài bao lâu?

  • A.
    1 ngày
  • B.
    3 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Loại thuốc nào được sử dụng để điều trị sốt rét nặng?

  • A.
    Chloroquine
  • B.
    Artemisinin
  • C.
    Quinine
  • D.
    Mefloquine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sốt rét do Plasmodium ovale có thể gây ra biến chứng nào?

  • A.
    Viêm gan
  • B.
    Sốt rét tái phát
  • C.
    Viêm phổi
  • D.
    Suy thận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Biến chứng nào là đặc trưng của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum?

  • A.
    Sốt cao liên tục
  • B.
    Sốt rét nặng, thiếu máu và suy gan
  • C.
    Đau đầu và mệt mỏi
  • D.
    Ho khan và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Sốt rét có thể được chẩn đoán bằng cách nào?

  • A.
    Xét nghiệm nước tiểu
  • B.
    Xét nghiệm phân
  • C.
    Xét nghiệm máu
  • D.
    Chụp X-quang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Plasmodium malariae có chu kỳ sốt là bao lâu?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    36 giờ
  • C.
    48 giờ
  • D.
    72 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sốt rét thường xuất hiện ở các khu vực nào?

  • A.
    Khu vực ôn đới
  • B.
    Khu vực Bắc Cực
  • C.
    Khu vực Nam Cực
  • D.
    Khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điều trị sốt rét có thể sử dụng loại thuốc nào?

  • A.
    Antibiotics
  • B.
    Analgesics
  • C.
    Antimalarials
  • D.
    Antivirals
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium malariae là:

  • A.
    24h
  • B.
    36h
  • C.
    48h
  • D.
    72h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Plasmodium vivax có thể gây ra triệu chứng gì đặc biệt?

  • A.
    Sốt nhẹ
  • B.
    Đau khớp
  • C.
    Sốt tái phát
  • D.
    Ho khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Biến chứng nào là phổ biến nhất của sốt rét do Plasmodium falciparum?

  • A.
    Viêm não
  • B.
    Viêm gan
  • C.
    Suy thận
  • D.
    Sốt rét nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Phương pháp chẩn đoán sốt rét bằng cách nào là chính xác nhất?

  • A.
    Chụp X-quang
  • B.
    Xét nghiệm máu
  • C.
    Siêu âm
  • D.
    Xét nghiệm nước tiểu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Sốt rét có thể điều trị bằng thuốc nào?

  • A.
    Amoxicillin
  • B.
    Ibuprofen
  • C.
    Artemisinin
  • D.
    Paracetamol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Loại sốt rét nào thường gây ra biến chứng nghiêm trọng nhất?

  • A.
    Sốt rét do Plasmodium vivax
  • B.
    Sốt rét do Plasmodium ovale
  • C.
    Sốt rét do Plasmodium falciparum
  • D.
    Sốt rét do Plasmodium malariae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng của bệnh sốt rét?

  • A.
    Sốt cao
  • B.
    Đau cơ
  • C.
    Phát ban da
  • D.
    Đau đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Plasmodium falciparum có thể gây ra tình trạng nào nghiêm trọng?

  • A.
    Sốt nhẹ
  • B.
    Ho khan
  • C.
    Sốt rét nặng, suy thận
  • D.
    Đau bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Thời gian điều trị với thuốc sốt rét là bao lâu?

  • A.
    1 ngày
  • B.
    3 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Loại thuốc nào không được dùng để điều trị sốt rét?

  • A.
    Artemisinin
  • B.
    Chloroquine
  • C.
    Quinine
  • D.
    Antivirals
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Để phòng ngừa sốt rét, biện pháp nào là hiệu quả?

  • A.
    Uống thuốc kháng sinh
  • B.
    Sử dụng thuốc giảm đau
  • C.
    Sử dụng màn chống muỗi
  • D.
    Tiêm vắc-xin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium malariae có chu kỳ sốt là bao lâu?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    48 giờ
  • C.
    72 giờ
  • D.
    96 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Điều trị sốt rét do Plasmodium vivax có thể sử dụng loại thuốc nào?

  • A.
    Chloroquine
  • B.
    Quinine
  • C.
    Artemisinin
  • D.
    Mefloquine
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Sốt rét do Plasmodium falciparum có thể gây ra biến chứng nào?

  • A.
    Viêm họng
  • B.
    Viêm gan
  • C.
    Sốt rét nặng và thiếu máu
  • D.
    Đau đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Sốt rét do Plasmodium vivax có đặc điểm gì?

  • A.
    Sốt liên tục
  • B.
    Sốt tái phát
  • C.
    Sốt nhẹ
  • D.
    Đau bụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Thời gian ủ bệnh của sốt rét là bao lâu?

  • A.
    1 tuần
  • B.
    2 tuần
  • C.
    3 tuần
  • D.
    4 tuần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Bệnh sốt rét có thể điều trị bằng thuốc nào?

  • A.
    Paracetamol
  • B.
    Amoxicillin
  • C.
    Artemisinin
  • D.
    Ibuprofen
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Biến chứng nào không phải của sốt rét?

  • A.
    Suy thận
  • B.
    Viêm gan
  • C.
    Nổi mẩn đỏ
  • D.
    Sốt rét nặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chu kỳ sốt của sốt rét do Plasmodium malariae là bao lâu?

  • A.
    24 giờ
  • B.
    36 giờ
  • C.
    48 giờ
  • D.
    72 giờ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Plasmodium vivax có thể gây ra triệu chứng gì đặc biệt?

  • A.
    Sốt nhẹ
  • B.
    Sốt tái phát
  • C.
    Đau khớp
  • D.
    Ho khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum có thể gây ra biến chứng nào?

  • A.
    Viêm khớp
  • B.
    Sốt rét nặng
  • C.
    Viêm dạ dày
  • D.
    Đau đầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Hà Nội Có Đáp Án
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về các loại ký sinh trùng, vòng đời, cơ chế lây nhiễm, và cách phòng ngừa các bệnh liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)