Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào sau đây:

  • A.
    Đại lượng vật lý
  • B.
    Đại lượng điện
  • C.
    Đại lượng dòng điện
  • D.
    Đại lượng điện áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào?

  • A.
    Đại lượng không điện
  • B.
    Đại lượng điện
  • C.
    Đại lượng dòng điện
  • D.
    Đại lượng điện áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cảm biến là kỹ thuật chuyển các đại lượng vật lý thành:

  • A.
    Đại lượng không điện
  • B.
    Đại lượng điện
  • C.
    Đại lượng áp suất
  • D.
    Đại lượng tốc độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đại lượng (m) là đại lượng cần đo của cảm biến được biểu diễn bởi hàm s=F(m) thì:

  • A.
    (m) là đại đầu ra
  • B.
    (m) là đầu vào
  • C.
    (m) là phản ứng của cảm biến
  • D.
    (m) là đại điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một cảm biến được gọi là tuyến tính trong một dải đo xác định nếu:

  • A.
    Trong dải chế độ đó có độ nhạy không phụ thuộc vào đại lượng đo
  • B.
    Trong dải chế độ đó có sai số không phụ thuộc vào đại lượng đo
  • C.
    Trong dải chế độ đó có độ nhạy phụ thuộc vào đại lượng đo
  • D.
    Trong dải chế độ đó có sai số phụ thuộc vào đại lượng đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Phương trình biểu diễn đường thẳng tốt nhất được lập bằng phương pháp nào?

  • A.
    Phương pháp tuyến tính
  • B.
    Phương pháp phi tuyến
  • C.
    Phương pháp bình phương tối thiểu
  • D.
    Phương pháp bình phương lớn nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đường cong chuẩn của cảm biến là:

  • A.
    Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
  • B.
    Đường cong biểu diễn sai số của đại lượng điện (s) ở đầu ra của cảm biến và giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
  • C.
    Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không mang điện (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng đo (m) ở đầu vào
  • D.
    Đường cong biểu diễn sự phụ thuộc của đại lượng không kích thích (s) ở đầu ra của cảm biến vào giá trị của đại lượng phản ứng (m) ở đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đường cong chuẩn có thể biểu diễn:

  • A.
    Bảng liệt kê
  • B.
    Biểu thức đại số và đồ thị
  • C.
    Độ nhạy
  • D.
    Sai số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mục đích của chuẩn cảm biến là:

  • A.
    Xác định tín hiệu đầu ra cảm biến thuộc loại nào
  • B.
    Xác lập mối quan hệ giữa đại lượng điện ở đầu ra và đại lượng đo, trên cơ sở đó xây dựng đường cong chuẩn
  • C.
    Xác định sai lệch trong quá trình đo của cảm biến
  • D.
    Tìm đặc tính vật lý của cảm biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Xác định phát biểu đúng cho các loại sai số khi sử dụng cảm biến:

  • A.
    Sai số hệ thống không khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì có thể khắc phục
  • B.
    Sai số hệ thống có thể khắc phục được, còn sai số ngẫu nhiên thì không
  • C.
    Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều có thể khắc phục
  • D.
    Cả sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên đều không thể khắc phục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Cảm biến nhiệt được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng áp điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Cảm biến đo tốc độ chuyển động quay có thể được chế tạo dựa trên nguyên lý nào sau đây:

  • A.
    Hiệu ứng quang điện
  • B.
    Hiệu ứng quang-điện từ
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiệu ứng Hall được ứng dụng để thiết kế loại cảm biến nào sau đây:

  • A.
    Cảm biến đo từ thông
  • B.
    Cảm biến đo bức xạ ánh sáng
  • C.
    Cảm biến đo dòng điện
  • D.
    Cảm biến đo tốc độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào?

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng áp điện
  • D.
    Hiệu ứng cảm ứng điện từ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng quang – điện – từ
  • D.
    Hiệu ứng Hall
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hình vẽ sau mô tả cho nguyên lý chế tạo của cảm biến nào:

  • A.
    Hiệu ứng nhiệt điện
  • B.
    Hiệu ứng hỏa nhiệt
  • C.
    Hiệu ứng quang – điện – từ
  • D.
    Hiệu ứng Hall
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdm) gọi là gì?

  • A.
    Thời gian trễ khi tăng
  • B.
    Thời gian trễ khi giảm
  • C.
    Thời gian tăng
  • D.
    Thời gian giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tdc) gọi là gì?

  • A.
    Thời gian trễ khi tăng
  • B.
    Thời gian trễ khi giảm
  • C.
    Thời gian tăng
  • D.
    Thời gian giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Từ hình vẽ đáp ứng của cảm biến sau hãy cho biết (tm) gọi là gì?

  • A.
    Thời gian trễ khi tăng
  • B.
    Thời gian trễ khi giảm
  • C.
    Thời gian tăng
  • D.
    Thời gian giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cảm biến tích cực là cảm biến có đáp ứng là:

  • A.
    Điện tích
  • B.
    Điện trở
  • C.
    Độ tự cảm
  • D.
    Điện dung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vùng làm việc danh định của cảm biến là:

  • A.
    Là vùng làm việc danh định tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến
  • B.
    Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng
  • C.
    Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy
  • D.
    Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vùng không gây nên hư hỏng:

  • A.
    Là vùng làm việc định danh tương ứng với những điều kiện sử dụng bình thường của cảm biến
  • B.
    Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng còn nằm trong phạm vi không gây nên hư hỏng
  • C.
    Là vùng mà các đại lượng ảnh hưởng vượt qua ngưỡng của vùng không gây nên hư hỏng nhưng vẫn còn nằm trong phạm vi không bị phá hủy
  • D.
    Là vùng mà cảm biến phải tiến hành chuẩn lại cảm biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)