Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
- A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
- B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
- C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
- D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Quang trở là phần tử thụ động có giá trị điện trở ……. khi cường độ chiếu sáng giảm, và ……khi cường chiếu sáng tăng:
- A. Giảm, tăng
- B. Tăng, tăng
- C. Tăng, giảm
- D. Giảm, giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Mạch điện hình có chức năng là:
- A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
- B. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
- C. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
- D. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Mạch điện hình có chức năng là:
- A. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led sáng
- B. Khi có ánh sáng thì đèn led tắt
- C. Khi có nhiệt độ thấp thì đèn led tắt
- D. Khi có ánh sáng thì đèn led sáng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Cho mạch đo nhiệt độ sử dụng tế bào quang dẫn như hình, khi nhiệt độ môi trường tăng, thì Vout sẽ:
- A. Tăng
- B. Giảm
- C. Không thay đổi
- D. Bằng 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Mạch điện trong hình có hoạt động là:
- A. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn
- B. Mạch đèn đường
- C. Động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
- D. Khi cường động chiếu sáng tăng thì transistor ngưng dẫn, led tắt và được ứng dụng trong mạch chiếu sáng đèn đường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang dẫn thuộc loại:
- A. Tích cực
- B. Thụ động
- C. Rời rạc
- D. Số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tế bào quang điện có nguyên lý hoạt động:
- A. Cường độ dòng quang điện thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
- B. Giá trị điện trở thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
- C. Trạng thái ngõ ra thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
- D. Trạng thái ngõ vào thay đổi khi có ánh sáng thích hợp tác động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Phân loại hiệu ứng trong tế bào quang điện thuộc loại:
- A. Tích cực
- B. Thụ động
- C. Rời rạc
- D. Số
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tế bào quang dẫn thực chất là một điện trở có:
- A. Điện trở trong tối bé
- B. Điện trở trong tối lớn
- C. Điện trở trong tối lớn và giảm nhanh khi độ rọi sáng tăng
- D. Điện trở trong tối bé và tăng nhanh khi độ rọi sáng tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Độ nhạy của tế bào quang dẫn được xác định theo biểu thức:
- A. S = ΔI / ΔΦ
- B. S = ΔΦ / ΔI
- C. S = ΔΦ / ΔU
- D. S = ΔU / ΔΦ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển rơ le:
- A. Tế bào quang dẫn
- B. Photo diode
- C. Photo transistor
- D. Tế bào quang điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển điện áp ra của IC:
- A. Tế bào quang dẫn
- B. Photo diode
- C. Photo transistor
- D. Tế bào quang điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sơ đồ dưới là ứng dụng ……..để điều khiển cổng logic:
- A. Tế bào quang dẫn
- B. Photo diode
- C. Photo transistor
- D. Tế bào quang điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Photodiode cho dòng điện đi từ catot đến anot khi:
- A. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot
- B. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot
- C. Đặt điện thế tại anot lớn hơn catot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
- D. Đặt điện thế tại catot lớn hơn anot và chiếu sáng lớp tiếp giáp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phototransistor khi được đặt điện áp +E lên cực C và không có điện áp đặt lên cực B thì khi chiếu sáng lớp tiếp giáp B-C sẽ xuất hiện dòng điện tử điện tử có chiều đi từ:
- A. E->B->C
- B. C->B->E
- C. B->C->E
- D. B->E->C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đặc tính V-A của tế bào quang điện chân không gồm:
- A. 2 vùng
- B. 3 vùng
- C. 4 vùng
- D. 5 vùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:
- A. S = ΔIa / ΔΦ
- B. S = ΔΦ / ΔIa
- C. S = ΔR / ΔΦ
- D. S = ΔΦ / ΔR
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt dương là:
- A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
- B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
- C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
- D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:
- A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
- B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
- C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
- D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Các cảm biến tiếp xúc môi trường đo bao gồm:
- A. Cảm biến giãn nở
- B. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở
- C. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện
- D. Cảm biến giãn nở, cảm biến điện trở, cặp nhiệt điện, hỏa kế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Nguyên lý hoạt động của nhiệt kế giãn nở là:
- A. Dựa trên sự giãn nở của chất rắn khi tăng nhiệt độ
- B. Dựa trên sự giãn nở của vật liệu khi tăng nhiệt độ
- C. Dựa trên sự giãn nở của chất khí khi tăng nhiệt độ
- D. Dựa trên sự phụ thuộc điện trở suất của vật liệu khi tăng nhiệt độ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Có bao nhiêu loại nhiệt điện trở:
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Các loại nhiệt điện trở là:
- A. Nhiệt điện trở kim loại
- B. Nhiệt điện trở Silic
- C. Nhiệt điện trở oxit bán dẫn
- D. Nhiệt điện trở kim loại, nhiệt điện trở Silic, nhiệt điện trở oxit bán dẫn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Các kim loại thường dùng để chế tạo nhiệt điện trở kim loại là:
- A. Pt, Cu, Ni
- B. Pt, Cu, Si, Ni
- C. Pt, Cu, Ni, W
- D. Pt, Ni, Ag, W
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức về nguyên lý hoạt động của các loại cảm biến, cách thức đo lường và xử lý tín hiệu, cũng như ứng dụng của các loại cảm biến trong hệ thống tự động hóa.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×