Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh – đề 9
Câu 1
Nhận biết
Vị trí bình tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Trước dàn bay hơi
- B. Trước dàn ngưng tụ
- C. Sau dàn bay hơi và trước máy nén
- D. Sau dàn ngưng tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đồng và hợp kim của nó thích hợp với HTL:
- A. Sử dụng môi chất NH3
- B. Sử dụng môi chất Freon
- C. Thích hợp với các loại môi chất
- D. Không thích hợp các loại môi chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Van tiết lưu tự động được lắp đặt tại:
- A. Trước dàn ngưng tụ
- B. Sau dàn bay hơi
- C. Trước dàn bay hơi
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bình chứa cao áp là thiết bị dùng để:
- A. Ngưng tụ môi chất lạnh
- B. Bảo vệ sự cố áp lực tăng cao
- C. Chứa và điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nhiệm vụ chính của bình trung gian:
- A. Điều hòa lượng môi chất tuần hoàn trong hệ thống lạnh
- B. Làm mát hơi nén tầm thấp
- C. Chứa gas lỏng tách từ đường hút về
- D. Quá lạnh gas lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn, môi chất sau khi làm mát:
- A. Có trạng thái hơi quá bảo hòa
- B. Có trạng thái hơi bảo hòa
- C. Có trạng thái hơi quá nhiệt
- D. Có trạng thái bảo hòa lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian 1 phần, môi chất sau khi làm mát:
- A. Có trạng thái hơi quá bảo hòa
- B. Có trạng thái hơi bảo hòa
- C. Có trạng thái hơi quá nhiệt
- D. Có trạng thái bảo hòa lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong HTL:
- A. Bình chứa cao áp
- B. Van tiết lưu
- C. Bình trung gian
- D. Bình chứa thấp áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nhiệm vụ chính bình chứa thấp áp:
- A. Chứa môi chất từ bình tách lỏng
- B. Chứa môi chất từ dàn ngưng
- C. Phân phối môi chất cho dàn lạnh
- D. Tách lỏng cho hơi về máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bình gom dầu thường được sử dụng trong:
- A. HTL dùng môi chất NH3
- B. HTL dùng môi chất Freon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Đường ống cân bằng áp suất nối BCCA với dàn ngưng:
- A. Sử dụng cho HTL giải nhiệt bằng không khí
- B. Sử dụng cho HTL giải nhiệt bằng nước
- C. Chỉ sử dụng cho HTL dùng môi chất NH3
- D. Chỉ sử dụng cho HTL dùng môi Freon
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Kích thước ống về của máy lạnh 2 cụm, 2 HP:
- A. ∅8
- B. ∅10
- C. ∅12
- D. ∅16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Trở lực ống mao:
- A. Tỷ lệ nghịch với chiều dài ống
- B. Tỷ lệ thuận với chiều dài ống
- C. Tỷ lệ thuận với đường kính ống
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Trở lực ống mao càng lớn khi:
- A. Đường kính ống càng lớn
- B. Đường kính ống càng nhỏ
- C. Chiều dài ống càng ngắn
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Block tủ lạnh vẫn chạy, nhưng tủ mất lạnh, do:
- A. Nghẹt ống mao
- B. Thiếu gas
- C. Thừa gas
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Dàn lạnh tủ lạnh ít tuyết bám, do:
- A. Tắc ẩm
- B. Thermostat không đóng
- C. Đủ gas
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Máy lạnh dùng R22, sạc nhầm gas R12 có hiện tượng:
- A. Lạnh sâu hơn
- B. Ampe tăng cao
- C. Lạnh kém
- D. Không có hiện tượng gì
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Công dụng bầu về ở block Galê:
- A. Chứa môi chất trước khi về máy nén
- B. Chứa dầu trước khi về máy nén
- C. Để tiêu âm & tách lỏng hơi về máy nén
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ống mao trong HTL có trị số trở lực càng lớn khi:
- A. Nhiệt độ bay hơi càng cao
- B. Nhiệt độ ngưng tụ càng thấp
- C. Nhiệt độ bay hơi càng thấp
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Các dấu hiệu sau cho thấy tủ lạnh thiếu gas:
- A. Trị số ampe tăng, đường hút quá lạnh, nhiệt độ block giảm
- B. Trị số ampe tăng, đường hút ít lạnh, nhiệt độ block tăng
- C. Trị số ampe giảm, đường hút ít lạnh, nhiệt độ block tăng
- D. Trị số ampe giảm, đường hút quá lạnh, nhiệt độ block giảm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Khí không ngưng trong HTL sẽ gây:
- A. Tăng áp suất ngưng tụ
- B. Tăng nhiệt độ cuối tầm nén
- C. Giảm tuổi thọ của máy
- D. Đúng hết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Van tiết lưu tự động sẽ điều chỉnh:
- A. Áp suất bay hơi ổn định
- B. Nhiệt độ bay hơi ổn định
- C. Độ quá nhiệt ổn định sau dàn bay hơi
- D. Ý kiến khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn nhiệt độ cơ thể thì cơ thể con người sẽ chủ yếu thải nhiệt thông qua hình thức:
- A. Đối lưu
- B. Bức xạ
- C. Bay hơi
- D. Câu (a) và (b) đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hệ số cấp của máy nén là hệ số biểu thị?
- A. Tổn thất thể tích hút của máy nén
- B. Tổn thất áp suất của máy nén
- C. Tổn thất nhiệt độ của môi chất
- D. Tổn thất năng lượng của máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phin lọc đường hơi lắp ở (theo chiều chuyển động của môi chất):
- A. Trên đường hút, trước máy nén
- B. Trên đường nối giữa thiết bị ngưng tụ và bay hơi
- C. Trên đường vào bình tách lỏng
- D. Trên đường vào bình chứa cao áp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kỹ thuật lạnh – đề 9
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống lạnh, nguyên lý hoạt động của các loại máy nén, thiết bị trao đổi nhiệt, và các ứng dụng cụ thể trong công nghiệp thực phẩm và bảo quản
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×