Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
 Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:

  • A.
     Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol
  • B.
    Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng
  • C.
    Lưu lượng khối lượng
  • D.
    Lưu lượng thể tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Bơm pittông thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm thể tích
  • B.
    Bơm động lực
  • C.
    Bơm khí động
  • D.
    Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm động lực
  • B.
    Bơm thể tích
  • C.
    Bơm khí động
  • D.
    Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bơm bánh răng thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm thể tích
  • B.
    Bơm động lực
  • C.
    Bơm ly tâm
  • D.
    Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:

  • A.
    H=(Z2−Z1)+P2−P1ρg+ω22−ω122g+∑hfH = (Z_2 – Z_1) + \frac{P_2 – P_1}{\rho g} + \frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g} + \sum h_f
  • B.
    Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
  • C.
    Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
  • D.
    Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
  • D.
    Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm thể tích
  • B.
    Bơm động lực
  • C.
    Bơm đặc biệt
  • D.
    Bơm ly tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Bơm răng khía thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm thể tích
  • B.
    Bơm đặc biệt
  • C.
    Bơm ly tâm
  • D.
    Bơm động lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt:

  • A.
    H=(Z2−Z1)+P2−P1ρg+ω22−ω122g+∑hfH = (Z_2 – Z_1) + \frac{P_2 – P_1}{\rho g} + \frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g} + \sum h_f
  • B.
    Trong đó:
  • C.
    ω22−ω122g\frac{\omega_2^2 – \omega_1^2}{2g}
  • D.
    Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
  • D.
    Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
  • D.
    Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
  • D.
    Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Bơm màng thuộc loại bơm:

  • A.
    Bơm thể tích
  • B.
    Bơm ly tâm
  • C.
    Bơm động lực
  • D.
    Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Năng suất của bơm là…:

  • A.
    Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
  • B.
    Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
  • C.
    Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian
  • D.
    Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Dựa vào nguyên lý hoạt động người ta phân bơm ra thành các loại như sau:

  • A.
    Bơm thể tích, bơm động lực và bơm khí động
  • B.
    Bơm thể tích, bơm ly tâm và bơm khí động
  • C.
    Bơm Pittong, bơm động lực và bơm khí động
  • D.
    Bơm thể tích, bơm khí động và bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Hiệu suất của bơm là…:

  • A.
    Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ động cơ đến bơm
  • B.
    Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của năng lượng truyền từ bơm đến động cơ
  • C.
    Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ động cơ đến bơm
  • D.
    Đại lượng đặc trưng cho độ sử dụng hữu ích của nhiệt lượng truyền từ bơm đến động cơ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Công suất của bơm là…:

  • A.
    Năng lượng tiêu tốn để bơm làm việc
  • B.
    Năng lượng tiêu tốn để bơm đẩy chất lỏng
  • C.
    Năng lượng tiêu tốn để bơm hút chất lỏng
  • D.
    Năng lượng tiêu tốn để bơm tạo cột áp H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Đặc tuyến của bơm biểu diễn mối quan hệ giữa:

  • A.
     Q−HQ – HQ−ηQ – \etaH−ηH – \eta
  • B.
     Q−NQ – NQ−ηQ – \etaH−ηH – \eta
  • C.
     Q−NQ – NQ−HQ – HQ−ηQ – \eta
  • D.
     Q−NQ – NQ−HQ – HH−ηH – \eta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong bơm pittông tác dụng đơn, trong một chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?

  • A.
    Một lần
  • B.
    Ba lần
  • C.
    Hai lần
  • D.
    Không lần nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong bơm pittông tác dụng kép, trong một nửa chu kỳ chuyển động của pittông, chất lỏng được hút và đẩy bao nhiêu lần?

  • A.
    Một lần
  • B.
    Hai lần
  • C.
    Ba lần
  • D.
    Không lần nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Công suất của bơm được xác định theo công thức sau:

  • A.
     N=ρgQH100ηN = \frac{\rho g Q H}{100 \eta}
  • B.
     N=ρgQω100ηN = \frac{\rho g Q \omega}{100 \eta}
  • C.
     N=ρgQH100μN = \frac{\rho g Q H}{100 \mu}
  • D.
     N=ρgQH1000ηN = \frac{\rho g Q H}{1000 \eta}
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong bơm bánh răng thì…:

  • A.
    Rãnh răng thực hiện chức năng như xilanh, răng thực hiện chức năng như pittông
  • B.
    Rãnh răng thực hiện chức năng như pittông, răng thực hiện chức năng như xilanh
  • C.
    Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như pittông
  • D.
    Cả rãnh răng và răng đều thực hiện chức năng như xilanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Điểm làm việc của bơm là giao điểm của 2 đường:

  • A.
    Q – H của bơm với Q – H của mạng ống
  • B.
    Q – H của bơm với Q – N của mạng ống
  • C.
    Q – N của bơm với Q – H của mạng ống
  • D.
    Q – N của bơm với Q – N của mạng ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Máy nén khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

  • A.
    Nhỏ hơn 1
  • B.
    1,1÷3
  • C.
    3÷1000
  • D.
    1÷1,1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/20
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 1
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình sản xuất, các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm, và các phương pháp bảo quản
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)