Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 15
Câu 1
Nhận biết
Ưu điểm của thiết bị cắt khoanh dứa:
- A. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng
- B. Nhỏ, gọn, năng suất cao, dễ sử dụng
- C. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều
- D. Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều, năng suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Độ chín được chọn để sản xuất dứa khoanh đóng hộp trong phân xưởng là độ chín nào:
- A. Độ chín 4: 100% quả có màu vàng sẫm, trên 5 hàng mắt mở.
- B. Độ chín 3: 75 – 100% vỏ quả có màu vàng tươi, khoảng 4 hàng mắt mở
- C. Độ chín 2: 25 – 75% vỏ quả có màu vàng tươi, 3 hàng mắt mở
- D. Độ chín 1: 25% vỏ quả chuyển sang màu vàng, 1 hàng mắt mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lạp xưởng có nguồn gốc từ:
- A. Việt Nam
- B. Thái Lan
- C. Trung Quốc
- D. Campuchia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Năng suất của bơm là:
- A. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
- B. Thể tích nước được bơm cung cấp trong 1 đơn vị thời gian
- C. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị không gian
- D. Thể tích chất lỏng được bơm cung cấp trong 1 đơn vị năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Ở nước ta, nguyên liệu thịt sử dụng trong chế biến lạp xưởng là:
- A. Thịt nóng
- B. Thịt ở giai đoạn trước tê cứng
- C. Thịt nóng hoặc thịt ở giai đoạn tê cứng
- D. Thịt nóng hoặc thịt trước giai đoạn tê cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng?
- A. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
- B. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
- C. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
- D. Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:
- A. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi
- B. Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
- C. Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
- D. Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:
- A. < 0,022%
- B. 0,022%
- C. 0,022%
- D. Không quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Mục đích quan trọng nhất của bao gói chân không:
- A. Hạn chế sự hư hỏng chất béo do ngăn cản được hầu hết sự tiếp xúc của không khí với sản phẩm
- B. Loại bỏ hầu hết không khí, ngăn cản sự tiếp xúc giữa sản phẩm với oxy, từ đó hạn chế sự biến đổi màu của sản phẩm
- C. Cố định sản phẩm, giúp dễ vận chuyển và phân phối
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ở Việt Nam, các tỉnh nổi tiếng sản xuất lạp xưởng:
- A. Bạc Liêu, Cà Mau
- B. Cần Thơ, Vĩnh Long
- C. Sóc Trăng, Long An
- D. Tiền Giang, Bến Tre
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ngoài ruột nhồi từ tự nhiên là ruột heo, người ta có thể sử dụng ruột nhồi nhân tạo được làm từ:
- A. Collagen
- B. Cellulose
- C. Plastic hay polymer
- D. Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đại lượng lưu lượng có các loại như sau:
- A. Lưu lượng thể tích, lưu lượng khối lượng và lưu lượng mol
- B. Lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng
- C. Lưu lượng khối lượng
- D. Lưu lượng thể tích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bơm pittông thuộc loại bơm:
- A. Bơm thể tích
- B. Bơm động lực
- C. Bơm khí động
- D. Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bơm Ly Tâm thuộc loại bơm:
- A. Bơm động lực
- B. Bơm thể tích
- C. Bơm khí động
- D. Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bơm bánh răng thuộc loại bơm:
- A. Bơm thể tích
- B. Bơm động lực
- C. Bơm ly tâm
- D. Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt: H = (Z2 − Z1) + (P2 − P1) / (ρg) + (ω2² − ω1²) / (2g) + ∑hf
- A. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
- B. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
- C. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
- D. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bơm cánh trượt thuộc loại bơm:
- A. Bơm thể tích
- B. Bơm động lực
- C. Bơm đặc biệt
- D. Bơm ly tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Bơm răng khía thuộc loại bơm:
- A. Bơm thể tích
- B. Bơm đặc biệt
- C. Bơm ly tâm
- D. Bơm động lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Áp dụng phương trình Bernuli viết cho 2 mặt cắt: H = (Z2 − Z1) + (P2 − P1) / (ρg) + (ω2² − ω1²) / (2g) + ∑hf. Trong đó: (ω2² − ω1²) / (2g):
- A. Năng lượng để khắc phục động năng giữa ống hút và ống đẩy
- B. Năng lượng để khắc phục chiều cao hình học
- C. Năng lượng để thắng lại sự chênh lệch áp suất ở 2 mặt thoáng chất lỏng
- D. Năng lượng do bơm tạo ra để thắng lại tổng trở lực trên đường ống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Bơm màng thuộc loại bơm:
- A. Bơm thể tích
- B. Bơm ly tâm
- C. Bơm động lực
- D. Bơm đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 15
Số câu: 20 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: các phương pháp chế biến thực phẩm hiện đại, các tiêu chuẩn vệ sinh và quy định chất lượng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×