Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

  • A.
    3÷1000
  • B.
    1,1÷3
  • C.
    1÷1,1
  • D.
    Nhỏ hơn 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:

  • A.
    Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
  • B.
    Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
  • C.
    Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành
  • D.
    Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    100÷200mmHg
  • B.
    200÷1000mmHg
  • C.
    Nhỏ hơn 6mmHg
  • D.
    6÷100mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Hai bơm ghép song song thì có đặc điểm là:

  • A.
    Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
  • B.
    Cột áp tăng, lưu lượng tăng
  • C.
    Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
  • D.
    Cột áp và lưu lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    100÷200mmHg
  • B.
    6÷100mmHg
  • C.
    200÷1000mmHg
  • D.
    Nhỏ hơn 6mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    6÷100mmHg
  • B.
    Nhỏ hơn 6mmHg
  • C.
    100÷200mmHg
  • D.
    200÷1000mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hai bơm ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:

  • A.
    Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
  • B.
    Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
  • C.
    Cột áp tăng, lưu lượng tăng
  • D.
    Cột áp và lưu lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chi tiết 1 trên hình bên là:

  • A.
    Vách ngăn lắng
  • B.
    Đường tháo khí sạch
  • C.
    Đường đưa bụi vào
  • D.
    Van một chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?

  • A.
    Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao
  • B.
    Năng suất cao, áp suất cao
  • C.
    Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao
  • D.
    Công suất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chi tiết 2 trên hình bên là:

  • A.
    Đường dẫn hỗn hợp khí vào
  • B.
    Đường thu bụi
  • C.
    Đường tháo khí sạch
  • D.
    Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?

  • A.
    Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp
  • B.
    Số vòng quay lớn
  • C.
    Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao
  • D.
    Năng suất thấp với áp suất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?

  • A.
    Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém
  • B.
    Lưu lượng không đều
  • C.
    Số vòng quay lớn
  • D.
    Không thể bơm chất lỏng bẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?

  • A.
    Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ
  • B.
    Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao
  • C.
    Tiết kiệm hơn về năng lượng
  • D.
    Hiệu suất cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:

  • A.
    Giảm chiều cao hút của bơm
  • B.
    Giảm chiều cao đẩy của bơm
  • C.
    Giảm áp suất hút của bơm
  • D.
    Giảm áp suất đẩy của bơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Gọi τ\tau là thời gian hạt đi hết chiều dài L của phòng lắng; τo\tau_o là thời gian hạt đi hết chiều cao H của phòng lắng. Để quá trình lắng xảy ra thì:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    A. τ≥τo\tau \geq \tau_o

    • A.
      τ≤τo\tau \leq \tau_o
    • B.
      τ<τo\tau < \tau_o
    • C.
      τ>τo\tau > \tau_o
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?

    • A.
      Horse Power
    • B.
      House Power
    • C.
      Hose Power
    • D.
      Horse Powder
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Chọn biểu thức đúng:

    • A.
      1Hp = 745,7 W
    • B.
      1Hp = 745,7 kW
    • C.
      1Hp = 0,7457 W
    • D.
      1Hp = 7,457 kW
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Hình vẽ dưới là:

    • A.
      Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
    • B.
      Máy ly tâm đĩa
    • C.
      Máy ly tâm cạo bã tự động
    • D.
      Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Áp suất toàn phần của bơm là…:

    • A.
      Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
    • B.
      Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
    • C.
      Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng
    • D.
      Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao?

    • A.
      Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bơm
    • B.
      Ổn định lưu lượng
    • C.
      Tiết kiệm năng lượng
    • D.
      Tăng tuổi thọ của bơm
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/21
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 2
    Số câu: 21 câu
    Thời gian làm bài: 30 phút
    Phạm vi kiểm tra: hợp đồng kinh doanh, pháp luật cạnh tranh, và các khía cạnh pháp lý của doanh nghiệp
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)