Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
 Về cấu tạo, máy nén pittông phải thỏa mãn yêu cầu nào sau đây so với bơm pittông?

  • A.
    Kín, khít, làm nguội
  • B.
    Kín, khít
  • C.
    Hoàn toàn như bơm pittông
  • D.
    Làm nguội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Khi nào ta tiến hành quá trình nén nhiều cấp có làm lạnh trung gian?

  • A.
    Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn, nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép
  • B.
    Quá trình nén một cấp áp suất cuối bị giới hạn
  • C.
    Nhiệt độ thành xilanh tăng quá mức cho phép ở áp suất cao
  • D.
    Trở lực thể tích tăng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong quá trình đẳng nhiệt khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi bằng cách nào sau đây?

  • A.
    Cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
  • B.
    Không cho trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
  • C.
    Tăng áp suất khí
  • D.
    Giảm áp suất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Bụi là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • B.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
  • C.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Huyền phù là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
  • B.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • C.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất rắn
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nhũ tương là hệ có:

  • A.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất lỏng
  • B.
    Pha phân tán là chất lỏng, pha liên tục là chất khí
  • C.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất lỏng
  • D.
    Pha phân tán là chất rắn, pha liên tục là chất khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Lắng là phương pháp phân riêng dựa vào:

  • A.
    Sự khác nhau về kích thước và cùng khối lượng riêng của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • B.
    Sự khác nhau về khối lượng riêng và cùng kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • C.
    Sự giống nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
  • D.
    Sự khác nhau về khối lượng riêng và kích thước của hai pha dưới tác dụng của trường lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trường lực trong quá trình lắng thường là:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 9 Nhận biết
    A. Gồm 3 loại: trọng lực, ly tâm, tĩnh điện

    • A.
      Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện
    • B.
      Gồm 2 loại: trọng lực, tĩnh điện
    • C.
      Gồm 3 loại: trọng lực, hướng tâm, tĩnh điện
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
     Vận tốc lắng sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình lắng:

      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 11 Nhận biết
      A. Không đổi

      • A.
        Giảm dần
      • B.
        Thay đổi không theo quy luật
      • C.
        Tăng dần
      Lát kiểm tra lại
      Phương pháp giải
      Lời giải
      Câu 12 Nhận biết
       Ý nào sau đây không phải mục đích của quá trình khuấy trộn?

        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 13 Nhận biết
        A. Tăng cường nồng độ

        • A.
          Tạo ra các hệ đồng nhất
        • B.
          Tăng cường quá trình trao đổi nhiệt
        • C.
          Tăng cường quá trình trao đổi chất
        Lát kiểm tra lại
        Phương pháp giải
        Lời giải
        Câu 14 Nhận biết
         Cánh khuấy mái chèo thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 15 Nhận biết
          A. Độ nhớt lớn và khối lượng riêng không lớn lắm

          • A.
            Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng không lớn lắm
          • B.
            Độ nhớt nhỏ và khối lượng riêng lớn
          • C.
            Độ nhớt lớn và khối lượng riêng lớn
          Lát kiểm tra lại
          Phương pháp giải
          Lời giải
          Câu 16 Nhận biết
           Vận tốc lắng là:

            Lát kiểm tra lại
            Phương pháp giải
            Lời giải
            Câu 17 Nhận biết
            A. Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng yên

            • A.
              Vận tốc rơi đều của hạt trong môi trường lưu chất đứng chuyển động
            • B.
              Vận tốc đi đều của hạt theo phương ngang trong môi trường lưu chất đứng yên
            • C.
              Vận tốc chuyển động của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng
            Lát kiểm tra lại
            Phương pháp giải
            Lời giải
            Câu 18 Nhận biết
             Tốc độ cân bằng là:

              Lát kiểm tra lại
              Phương pháp giải
              Lời giải
              Câu 19 Nhận biết
              A. Tốc độ của dòng lưu chất để đưa hạt vào trạng thái lơ lửng

              • A.
                Tốc độ lắng
              • B.
                Tốc độ dâng lên của hạt
              • C.
                Tốc độ rơi của hạt
              Lát kiểm tra lại
              Phương pháp giải
              Lời giải
              Câu 20 Nhận biết
               Cánh khuấy chân vịt không sử dụng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

                Lát kiểm tra lại
                Phương pháp giải
                Lời giải
                Câu 21 Nhận biết
                A. Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng lớn

                • A.
                  Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng lớn
                • B.
                  Độ nhớt cao và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
                • C.
                  Độ nhớt nhỏ và hạt rắn có khối lượng riêng nhỏ
                Lát kiểm tra lại
                Phương pháp giải
                Lời giải
                Câu 22 Nhận biết
                 Chế độ lắng gọi là lắng dòng khi:

                  Lát kiểm tra lại
                  Phương pháp giải
                  Lời giải
                  Câu 23 Nhận biết
                  A. Re < 0,2

                  • A.
                    Re < 2320
                  • B.
                    Re > 0,2
                  • C.
                    Re < 0
                  Lát kiểm tra lại
                  Phương pháp giải
                  Lời giải
                  Câu 24 Nhận biết
                   Cánh khuấy tuabin thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

                    Lát kiểm tra lại
                    Phương pháp giải
                    Lời giải
                    Câu 25 Nhận biết
                    A. Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ thấp

                    • A.
                      Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ thấp
                    • B.
                      Độ nhớt thấp và hạt rắn có nồng độ cao 60%
                    • C.
                      Độ nhớt cao và hạt rắn có nồng độ cao 60%
                    Lát kiểm tra lại
                    Phương pháp giải
                    Lời giải
                    Câu 26 Nhận biết
                     Cánh khuấy đặc biệt thường dùng để khuấy trộn chất lỏng có đặc điểm gì?

                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 27 Nhận biết
                      A. Độ nhớt rất cao hoặc dung dịch rất loãng

                      • A.
                        Độ nhớt rất thấp hoặc dung dịch loãng
                      • B.
                        Độ nhớt rất cao hoặc bùn nhão
                      • C.
                        Độ nhớt rất thấp hoặc bùn nhão
                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 28 Nhận biết
                       Trong khuấy trộn, để tăng tác dụng khuấy ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào?

                      • A.
                        Bán kính
                      • B.
                        Hướng trục
                      • C.
                        Tiếp tuyến
                      • D.
                        Hỗn hợp
                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 29 Nhận biết
                       Giá trị chuẩn số Reynolds là Re = 0,15

                      • A.
                        Chế độ lắng dòng
                      • B.
                        Chế độ lắng quá độ
                      • C.
                        Chế độ lắng rối
                      • D.
                        Không xác định
                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      Câu 30 Nhận biết
                      Trong khuấy trộn, để tăng khả năng truyền nhiệt ta bố trí dòng chuyển động theo phương nào?

                      • A.
                        Hướng trục
                      • B.
                        Bán kính
                      • C.
                        Tiếp tuyến
                      • D.
                        Hỗn hợp
                      Lát kiểm tra lại
                      Phương pháp giải
                      Lời giải
                      bang-ron
                      Điểm số
                      10.00
                      check Bài làm đúng: 10/10
                      check Thời gian làm: 00:00:00
                      Số câu đã làm
                      0/30
                      Thời gian còn lại
                      00:00:00
                      Kết quả
                      (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
                      • 1
                      • 2
                      • 3
                      • 4
                      • 5
                      • 6
                      • 7
                      • 8
                      • 9
                      • 10
                      • 11
                      • 12
                      • 13
                      • 14
                      • 15
                      • 16
                      • 17
                      • 18
                      • 19
                      • 20
                      • 21
                      • 22
                      • 23
                      • 24
                      • 25
                      • 26
                      • 27
                      • 28
                      • 29
                      • 30
                      Câu đã làm
                      Câu chưa làm
                      Câu cần kiểm tra lại
                      Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Đề 7
                      Số câu: 30 câu
                      Thời gian làm bài: 30 phút
                      Phạm vi kiểm tra: cấu trúc và chức năng của các loại bao bì thực phẩm, các phương pháp chế biến và bảo quản, đến tiêu chuẩn vệ sinh và quy trình kiểm tra chất lượng
                      Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
                      ×
                      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

                      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
                      Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
                      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

                      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

                      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

                      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

                      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

                      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

                      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

                      ×
                      Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

                      Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
                      Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
                      Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

                      LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

                      Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

                      Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

                      Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

                      (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

                      Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)