Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 3
Câu 1
Nhận biết
Trong giai đoạn 1996 – 2006, nhiệm vụ hàng đầu của công cuộc Đổi mới được xác định là
- A. giải quyết nạn đói.
- B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- C. đấu tranh chống lại sự bao vây cấm vận.
- D. tập trung phát triển nông nghiệp lúa nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đại hội Đảng lần thứ mấy đã đưa ra "Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội"?
- A. Đại hội VI (1986).
- B. Đại hội VII (1991).
- C. Đại hội VIII (1996).
- D. Đại hội IX (2001).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khái niệm "Chỉ số đổi mới sáng tạo toàn cầu (GII)" xuất hiện trong các đánh giá về Việt Nam gần đây phản ánh điều gì?
- A. Việt Nam chỉ giỏi bắt chước công nghệ.
- B. Việt Nam không quan tâm đến khoa học công nghệ.
- C. Năng lực và kết quả đổi mới của nền kinh tế đang được cải thiện.
- D. Việt Nam đứng đầu thế giới về số lượng bằng sáng chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Vì sao trong những năm đầu Đổi mới (1986-1990), lạm phát ở Việt Nam lại giảm mạnh?
- A. Do Nhà nước in thêm nhiều tiền.
- B. Do cấm hoàn toàn hàng hóa nước ngoài.
- C. Do thực hiện các chính sách đổi mới về giá, lương, tiền và kiềm chế lạm phát.
- D. Do dân số giảm đột ngột.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
"Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là phương châm phản ánh nội dung nào của Đổi mới?
- A. Đổi mới kinh tế đối ngoại.
- B. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân.
- C. Đổi mới công nghệ sản xuất.
- D. Hội nhập quốc tế về giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Việc xóa bỏ chế độ tem phiếu trong phân phối lưu thông hàng hóa có ý nghĩa gì?
- A. Làm cho hàng hóa trở nên khan hiếm hơn.
- B. Gây khó khăn cho người nghèo.
- C. Thừa nhận quy luật cung cầu của thị trường.
- D. Tăng cường quyền lực của mậu dịch quốc doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Chính sách "khoán 10" trong nông nghiệp khác với "khoán 100" trước đó ở điểm cốt lõi nào?
- A. Giao ruộng đất vĩnh viễn cho nông dân.
- B. Xác định hộ nông dân là đơn vị kinh tế tự chủ.
- C. Nông dân phải nộp toàn bộ sản phẩm cho hợp tác xã.
- D. Không cho phép nông dân bán nông sản ra thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc (1978) và Đổi mới ở Việt Nam (1986) là
- A. đều từ bỏ chủ nghĩa xã hội.
- B. đều thực hiện đa đảng phái chính trị.
- C. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
- D. đều dựa hoàn toàn vào viện trợ của Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của kinh tế tư nhân trong thời kỳ Đổi mới?
- A. Là thành phần kinh tế duy nhất được khuyến khích.
- B. Bị hạn chế tối đa để bảo vệ kinh tế nhà nước.
- C. Chỉ được hoạt động trong lĩnh vực thương mại nhỏ.
- D. Là một trong những động lực quan trọng của nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Việc Việt Nam thiết lập quan hệ ngoại giao với hơn 190 quốc gia (tính đến 2022) chứng minh cho thành tựu nào?
- A. Sự áp đặt văn hóa của Việt Nam lên thế giới.
- B. Việt Nam đã trở thành nước phát triển.
- C. Phá thế bao vây cấm vận, mở rộng quan hệ quốc tế.
- D. Việt Nam không còn cần thị trường trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong cơ cấu kinh tế nông nghiệp thời Đổi mới, sự chuyển dịch tích cực là
- A. giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng trồng trọt.
- B. độc canh cây lúa nước.
- C. phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả giá trị cao.
- D. quay lại phương thức sản xuất tự cung tự cấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi tham gia các Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới là gì?
- A. Áp lực cạnh tranh gay gắt đối với doanh nghiệp trong nước.
- B. Không được xuất khẩu hàng hóa sang các nước thành viên.
- C. Phải từ bỏ đồng tiền Việt Nam đồng.
- D. Phải nhập khẩu toàn bộ lương thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mục tiêu "dân giàu" trong phương châm của Đảng được thể hiện cụ thể qua chính sách nào?
- A. Tăng thuế thu nhập cá nhân lên mức cao nhất.
- B. Ngăn cấm người dân làm giàu.
- C. Khuyến khích mọi người dân làm giàu chính đáng, hợp pháp.
- D. Quốc hữu hóa toàn bộ tài sản tư nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Sự ra đời của Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư có tác động như thế nào?
- A. Làm giảm số lượng doanh nghiệp thành lập mới.
- B. Gây khó khăn cho các nhà đầu tư nước ngoài.
- C. Tạo hành lang pháp lý minh bạch, thuận lợi cho các thành phần kinh tế.
- D. Chỉ bảo vệ quyền lợi cho doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Việc xây dựng Nhà máy thủy điện Sơn La (lớn nhất Đông Nam Á) trong thời kỳ Đổi mới biểu hiện cho
- A. sự phát triển của nông nghiệp.
- B. thành tựu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa năng lượng.
- C. sự phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
- D. việc khai thác cạn kiệt tài nguyên nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tư duy "lấy dân làm gốc" trong công cuộc Đổi mới được kế thừa từ truyền thống nào của lịch sử dân tộc?
- A. Quân chủ chuyên chế.
- B. Trọng nam khinh nữ.
- C. Khoan thư sức dân, đoàn kết toàn dân.
- D. Bế quan tỏa cảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Biểu hiện nào cho thấy văn hóa Việt Nam thời Đổi mới ngày càng đa dạng, phong phú?
- A. Chỉ có văn nghệ dân gian được phép lưu hành.
- B. Các loại hình giải trí hiện đại bị cấm đoán.
- C. Sự giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa truyền thống và tinh hoa văn hóa nhân loại.
- D. Mọi người dân đều mặc trang phục truyền thống hàng ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tỷ lệ hộ nghèo giảm nhanh chóng từ năm 1993 đến nay phản ánh tính ưu việt nào của chế độ mới?
- A. Tăng trưởng kinh tế bất chấp hậu quả xã hội.
- B. Tăng trưởng kinh tế gắn liền với tiến bộ và công bằng xã hội.
- C. Sự trợ cấp toàn bộ từ ngân sách nhà nước.
- D. Việc xuất khẩu lao động ồ ạt ra nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Yếu tố "kinh tế thị trường" trong đường lối Đổi mới của Việt Nam có đặc điểm gì khác biệt so với tư bản chủ nghĩa?
- A. Cạnh tranh khốc liệt không có sự kiểm soát.
- B. Lợi nhuận là mục tiêu duy nhất.
- C. Có sự định hướng xã hội chủ nghĩa và sự điều tiết của Nhà nước.
- D. Tư nhân nắm toàn bộ tư liệu sản xuất chủ yếu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Việc ban hành Hiến pháp năm 1992 và Hiến pháp năm 2013 là bước tiến quan trọng trong lĩnh vực nào?
- A. Đối ngoại nhân dân.
- B. Khoa học công nghệ.
- C. Quốc phòng an ninh.
- D. Xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Câu "Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật" là tinh thần của Đại hội nào?
- A. Đại hội IV.
- B. Đại hội V.
- C. Đại hội VI.
- D. Đại hội VII.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Bài học kinh nghiệm về "giữ vững ổn định chính trị" có ý nghĩa như thế nào đối với phát triển kinh tế?
- A. Kìm hãm sự phát triển của kinh tế tư nhân.
- B. Là điều kiện tiên quyết để phát triển kinh tế và thu hút đầu tư.
- C. Không liên quan gì đến tốc độ tăng trưởng GDP.
- D. Làm giảm uy tín của Việt Nam trên trường quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự kiện Việt Nam tổ chức thành công Hội nghị APEC (2006, 2017) cho thấy điều gì?
- A. Việt Nam là nền kinh tế lớn nhất châu Á.
- B. Việt Nam chỉ quan tâm đến khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
- C. Năng lực tổ chức và vai trò chủ động của Việt Nam trong ngoại giao đa phương.
- D. Việt Nam muốn lãnh đạo các nước APEC.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một trong những hạn chế của nền kinh tế Việt Nam sau hơn 35 năm Đổi mới là
- A. chưa có quan hệ thương mại với Mỹ.
- B. thiếu hụt lương thực trầm trọng.
- C. năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế còn thấp.
- D. không có đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Việc phát triển hệ thống giao thông (đường cao tốc, sân bay, cảng biển) trong thời gian qua nhằm mục đích chính là
- A. để phục vụ nhu cầu du lịch của người nước ngoài.
- B. tạo cảnh quan đẹp cho đất nước.
- C. tạo hạ tầng cơ sở đồng bộ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- D. giải ngân vốn vay nước ngoài cho nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Mối quan hệ giữa "tăng trưởng kinh tế" và "bảo vệ môi trường" trong giai đoạn hiện nay được Đảng ta xác định là
- A. hy sinh môi trường để đạt tăng trưởng nhanh.
- B. ngừng phát triển kinh tế để bảo vệ môi trường.
- C. phát triển bền vững, không đánh đổi môi trường lấy tăng trưởng kinh tế.
- D. phó mặc vấn đề môi trường cho các tổ chức quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Giáo dục và Đào tạo trong thời kỳ Đổi mới được xác định vị trí như thế nào?
- A. Là lĩnh vực không quan trọng.
- B. Là quốc sách hàng đầu.
- C. Chỉ dành cho tầng lớp giàu có.
- D. Chỉ tập trung vào giáo dục lý thuyết chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Để thực hiện "đa dạng hóa" quan hệ quốc tế, Việt Nam đã thực hiện chủ trương nào?
- A. Chỉ quan hệ với các nước láng giềng.
- B. Chỉ quan hệ với các nước lớn.
- C. Gia nhập các liên minh quân sự.
- D. Sẵn sàng là bạn với tất cả các nước không phân biệt chế độ chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phân tích nguyên nhân thành công của công cuộc Đổi mới, yếu tố chủ quan đóng vai trò quyết định là
- A. sự ủng hộ của nhân dân thế giới.
- B. xu thế toàn cầu hóa.
- C. đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và sự nỗ lực của nhân dân.
- D. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nếu so sánh năm 1986 và năm 2020, sự thay đổi lớn nhất về vị thế của Việt Nam là
- A. từ nước xuất khẩu gạo thành nước nhập khẩu gạo.
- B. từ nước có thu nhập trung bình thành nước nghèo.
- C. từ nước bị bao vây cấm vận thành đối tác quan trọng của nhiều cường quốc.
- D. từ nước đông dân thành nước ít dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
