Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 5
Câu 1
Nhận biết
Một trong những tiền đề kinh tế quan trọng dẫn đến quyết định Đổi mới tại Đại hội VI (1986) là tình trạng nào?
- A. Nền kinh tế phát triển quá nóng.
- B. Lạm phát tăng phi mã, đời sống nhân dân cực kỳ khó khăn.
- C. Thừa thãi hàng hóa tiêu dùng nhưng thiếu người mua.
- D. Ngân sách nhà nước thặng dư quá lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Việc Đảng ta thừa nhận sự tồn tại của nền kinh tế nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ phản ánh sự thay đổi nào trong tư duy lý luận?
- A. Từ bỏ mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
- B. Coi thành phần kinh tế tư nhân là chủ đạo duy nhất.
- C. Nhận thức đúng đắn về quy luật quan hệ sản xuất phải phù hợp với trình độ lực lượng sản xuất.
- D. Sao chép hoàn toàn mô hình kinh tế của các nước tư bản chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được Quốc hội thông qua lần đầu tiên vào năm nào?
- A. Năm 1987.
- B. Năm 1986.
- C. Năm 1995.
- D. Năm 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Trong ba chương trình kinh tế lớn (lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu), chương trình nào có ý nghĩa quyết định nhất đến việc ổn định xã hội lúc bấy giờ?
- A. Hàng xuất khẩu.
- B. Hàng tiêu dùng.
- C. Lương thực, thực phẩm.
- D. Công nghiệp nặng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Giai đoạn 1996 - 2000, tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Việt Nam đạt khoảng bao nhiêu?
- A. 3%.
- B. 5%.
- C. 7%.
- D. 10%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Việc Mỹ bỏ cấm vận kinh tế đối với Việt Nam (năm 1994) có tác động trực tiếp nhất là gì?
- A. Việt Nam gia nhập ASEAN ngay lập tức.
- B. Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc.
- C. Khơi thông dòng vốn đầu tư và tín dụng quốc tế vào Việt Nam.
- D. Giải quyết xong vấn đề biên giới lãnh thổ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Một trong những quan điểm sai lầm trước Đổi mới mà Đảng ta đã nhận ra và khắc phục là
- A. ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ.
- B. phát triển kinh tế thị trường.
- C. nóng vội muốn xóa bỏ ngay các thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa.
- D. mở cửa hội nhập quốc tế quá sớm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điểm khác biệt cơ bản về chính sách đối ngoại của Việt Nam sau năm 1986 so với trước năm 1986 là
- A. chuyển từ đa phương hóa sang đơn phương.
- B. chuyển từ "nhất biên đảo" sang đa phương hóa, đa dạng hóa.
- C. ngừng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
- D. chỉ tập trung vào quan hệ quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cụm từ "Hòa nhập nhưng không hòa tan" nói lên nguyên tắc nào trong giao lưu văn hóa thời Đổi mới?
- A. Từ chối mọi văn hóa ngoại lai.
- B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại trên nền tảng giữ gìn bản sắc dân tộc.
- C. Chấp nhận mọi luồng văn hóa để làm phong phú xã hội.
- D. Chỉ xuất khẩu văn hóa, không nhập khẩu văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Việc Việt Nam ký kết Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) năm 2018 thể hiện
- A. sự phụ thuộc vào các nền kinh tế lớn.
- B. Việt Nam đã trở thành nước phát triển.
- C. sự chủ động và tích cực trong hội nhập kinh tế quốc tế ở mức độ cao.
- D. việc từ bỏ thị trường truyền thống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Tại sao nói đổi mới kinh tế là nhiệm vụ trung tâm, còn xây dựng Đảng là nhiệm vụ then chốt?
- A. Vì kinh tế quyết định tất cả, Đảng không quan trọng.
- B. Vì Đảng cần tiền để hoạt động.
- C. Vì kinh tế tạo nền tảng vật chất, còn Đảng đảm bảo định hướng chính trị đúng đắn cho sự phát triển.
- D. Vì đây là quy định bắt buộc của quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chỉ số HDI (Chỉ số phát triển con người) của Việt Nam liên tục tăng trong những năm qua phản ánh
- A. thu nhập người dân tăng nhưng giáo dục giảm.
- B. chỉ có tuổi thọ người dân tăng.
- C. sự cải thiện đồng bộ về thu nhập, sức khỏe và giáo dục.
- D. dân số Việt Nam tăng nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Vùng kinh tế trọng điểm nào đóng góp lớn nhất vào ngân sách nhà nước trong thời kỳ Đổi mới?
- A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- D. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Năm 2019, Việt Nam được bầu làm Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an LHQ với số phiếu như thế nào?
- A. Số phiếu thấp nhất.
- B. Số phiếu vừa đủ quá bán.
- C. Số phiếu gần như tuyệt đối (192/193).
- D. Phải bỏ phiếu lại nhiều lần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Thách thức "bẫy thu nhập trung bình" đối với Việt Nam đòi hỏi phải giải quyết vấn đề gì?
- A. Tăng cường khai thác tài nguyên.
- B. Duy trì lao động giá rẻ.
- C. Tăng năng suất lao động và đổi mới sáng tạo công nghệ.
- D. Giảm bớt đầu tư cho giáo dục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở nhằm mục đích gì?
- A. Để người dân tự quản lý toàn bộ xã hội.
- B. Để người dân được biết, được bàn và giám sát các hoạt động của chính quyền địa phương.
- C. Để giảm bớt trách nhiệm của cán bộ.
- D. Để thay thế luật pháp bằng hương ước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sự kiện nào năm 2020 đánh dấu thành công của Việt Nam trong vai trò "kép" tại khu vực và thế giới?
- A. Vừa chống dịch Covid-19 vừa tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
- B. Vừa là Chủ tịch ASEAN, vừa là Ủy viên không thường trực HĐBA Liên hợp quốc.
- C. Vừa tổ chức SEA Games vừa tổ chức APEC.
- D. Vừa phóng vệ tinh vừa xây dựng tàu ngầm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Nội dung nào không phải là bài học kinh nghiệm của công cuộc Đổi mới?
- A. Đổi mới phải toàn diện, đồng bộ.
- B. Đổi mới phải vì lợi ích của nhân dân.
- C. Đổi mới phải kiên định mục tiêu độc lập dân tộc.
- D. Đổi mới là phải thay đổi chế độ chính trị đa đảng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong chính sách xã hội, phong trào "Đền ơn đáp nghĩa" thể hiện đạo lý gì của dân tộc?
- A. Lá lành đùm lá rách.
- B. Uống nước nhớ nguồn.
- C. Tương thân tương ái.
- D. Thương người như thể thương thân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Kinh tế hộ gia đình được giải phóng mạnh mẽ nhất nhờ chính sách nào trong nông nghiệp?
- A. Thành lập các nông trường quốc doanh.
- B. Quy hoạch các vùng đất hoang.
- C. Tập thể hóa đất đai.
- D. Giao quyền sử dụng đất lâu dài cho người dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Việc Việt Nam tham gia Công ước Liên hợp quốc về Luật Biển (UNCLOS) năm 1982 vào năm 1994 có ý nghĩa gì?
- A. Cho phép tàu thuyền nước ngoài tự do khai thác tài nguyên.
- B. Tạo cơ sở pháp lý quốc tế để bảo vệ chủ quyền biển đảo.
- C. Từ bỏ quyền chủ quyền đối với các quần đảo.
- D. Chỉ nhằm mục đích phát triển du lịch biển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Cơ cấu thành phần kinh tế Việt Nam hiện nay bao gồm:
- A. Kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân.
- B. Kinh tế nhà nước, tập thể và tư nhân.
- C. Kinh tế nhà nước, tập thể, tư nhân và có vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Kinh tế tư bản và kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
"Diễn biến hòa bình" là thuật ngữ chỉ nguy cơ nào đối với Việt Nam trong thời kỳ Đổi mới?
- A. Chiến lược của các thế lực thù địch nhằm lật đổ chế độ XHCN bằng biện pháp phi quân sự.
- B. Sự cạnh tranh kinh tế gay gắt của các nước láng giềng.
- C. Sự xâm nhập của văn hóa phương Tây.
- D. Tình trạng biến đổi khí hậu toàn cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Điểm mới của Hiến pháp 2013 so với các bản Hiến pháp trước đó về kinh tế là
- A. không thừa nhận sở hữu tư nhân.
- B. hiến định rõ vai trò của doanh nhân và quyền tự do kinh doanh.
- C. quy định kinh tế nhà nước là duy nhất.
- D. cấm đầu tư nước ngoài vào các ngành nhạy cảm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Nền "kinh tế số" mà Việt Nam đang hướng tới dựa trên nền tảng nào?
- A. Tài chính ngân hàng truyền thống.
- B. Thương mại điện tử đơn thuần.
- C. Công nghệ thông tin và dữ liệu số.
- D. Các khu công nghiệp chế xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Sự phát triển của hệ thống các trường đại học tư thục thời Đổi mới phản ánh chủ trương gì?
- A. Thương mại hóa giáo dục.
- B. Xã hội hóa giáo dục.
- C. Nhà nước buông lỏng quản lý giáo dục.
- D. Giáo dục chỉ dành cho người giàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Mối quan hệ Việt Nam - Lào - Campuchia trong thời kỳ Đổi mới được củng cố theo hướng
- A. liên minh quân sự chặt chẽ.
- B. xóa bỏ biên giới quốc gia.
- C. hợp tác hữu nghị, láng giềng thân thiện và phát triển bền vững.
- D. sáp nhập kinh tế làm một.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong hệ thống chính trị thời kỳ Đổi mới là
- A. cơ quan quyền lực cao nhất.
- B. cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân, đại diện bảo vệ quyền lợi hợp pháp của nhân dân.
- C. cơ quan xét xử các vụ án tham nhũng.
- D. tổ chức quản lý các doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cuộc vận động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" nhằm mục đích gì?
- A. Cấm nhập khẩu hàng ngoại.
- B. Bảo hộ mậu dịch tuyệt đối.
- C. Phát huy lòng yêu nước và hỗ trợ doanh nghiệp trong nước phát triển.
- D. Tăng giá hàng hóa trong nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Việc kiểm soát lạm phát thành công vào cuối những năm 1980 chứng tỏ
- A. Việt Nam có trữ lượng vàng rất lớn.
- B. năng lực điều hành kinh tế vĩ mô của Nhà nước đã có bước tiến bộ vượt bậc.
- C. Việt Nam không chịu ảnh hưởng của kinh tế thế giới.
- D. người dân không còn nhu cầu mua sắm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Nhìn lại chặng đường từ 1986 đến nay, thành tựu nào được coi là quan trọng nhất, tạo tiền đề cho các thành tựu khác?
- A. Thành tựu về văn hóa.
- B. Thành tựu về quốc phòng.
- C. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội.
- D. Thành tựu về thể dục thể thao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 5
Số câu: 31 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
