Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 6
Câu 1 Nhận biết
 Đâu là đặc điểm của nền kinh tế Việt Nam trước năm 1986?

  • A.
    Hàng hóa dồi dào, phong phú.
  • B.
    Thị trường tự do phát triển mạnh.
  • C.
    Có sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
  • D.
    Ngăn sông cấm chợ, phân phối theo định lượng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam chính thức bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc?

  • A.
    Tháng 11 năm 1991.
  • B.
    Tháng 7 năm 1995.
  • C.
    Tháng 12 năm 1986.
  • D.
    Tháng 1 năm 2000.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Việc xóa bỏ chế độ bao cấp được thực hiện quyết liệt nhất vào giai đoạn nào?

  • A.
    1976 - 1980.
  • B.
    1981 - 1985.
  • C.
    1986 - 1989.
  • D.
    2000 - 2005.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hệ thống đê biển, rừng phòng hộ được đầu tư xây dựng trong thời kỳ Đổi mới chủ yếu nhằm ứng phó với thách thức nào?

  • A.
    Xâm nhập mặn.
  • B.
    Ô nhiễm không khí.
  • C.
    Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
  • D.
    Sự phá hoại của con người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 "Dân giàu" trong mục tiêu của Đảng không chỉ là giàu về vật chất mà còn bao hàm ý nghĩa gì?

  • A.
    Sở hữu nhiều đất đai.
  • B.
    Có quyền lực chính trị tuyệt đối.
  • C.
    Phong phú về đời sống tinh thần, văn hóa.
  • D.
    Không phải làm việc vất vả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Việc Việt Nam cử các sĩ quan tham gia phái bộ gìn giữ hòa bình tại Nam Xu-đăng và Cộng hòa Trung Phi có ý nghĩa gì về mặt hình ảnh?

  • A.
    Việt Nam muốn thể hiện sức mạnh quân sự.
  • B.
    Việt Nam là thành viên có trách nhiệm, yêu chuộng hòa bình.
  • C.
    Việt Nam muốn mở rộng thuộc địa.
  • D.
    Việt Nam đang tìm kiếm thị trường vũ khí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong quá trình Đổi mới, Đảng ta xác định "lực lượng sản xuất" đóng vai trò như thế nào?

  • A.
    Phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
  • B.
    Kìm hãm sự phát triển.
  • C.
    Là yếu tố quyết định nhất đến sự phát triển xã hội.
  • D.
    Chỉ quan trọng trong nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Vì sao nói việc gia nhập WTO (2007) là "sân chơi lớn" đầy thử thách đối với Việt Nam?

  • A.
    Vì phí tham gia quá cao.
  • B.
    Vì Việt Nam chưa có kinh nghiệm ngoại giao.
  • C.
    Vì phải tuân thủ các luật chơi chung khắt khe và cạnh tranh bình đẳng với các cường quốc.
  • D.
    Vì WTO ép buộc Việt Nam thay đổi chế độ chính trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chính sách "Khoán 10" (Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị năm 1988) đã biến người nông dân trở thành

  • A.
    người làm thuê cho nhà nước.
  • B.
    công chức nhà nước.
  • C.
    người chủ thực sự trên mảnh ruộng của mình.
  • D.
    thương nhân buôn bán lương thực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Việc Quốc hội Việt Nam ngày càng nâng cao chất lượng các phiên chất vấn thể hiện điều gì?

  • A.
    Sự chia rẽ trong nội bộ.
  • B.
    Tính dân chủ và trách nhiệm giải trình trong hoạt động của cơ quan quyền lực nhà nước.
  • C.
    Sự suy yếu của nhánh hành pháp.
  • D.
    Sự sao chép mô hình phương Tây một cách máy móc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Khái niệm "Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa" nhấn mạnh điều gì?

  • A.
    Đảng đứng trên pháp luật.
  • B.
    Nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính.
  • C.
    Thượng tôn pháp luật, mọi cơ quan, tổ chức và cá nhân đều phải tuân thủ pháp luật.
  • D.
    Dùng luật pháp để trừng phạt người dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thành tựu xóa đói giảm nghèo của Việt Nam được Liên hợp quốc đánh giá là

  • A.
    bình thường, không có gì nổi bật.
  • B.
    chậm chạp so với khu vực.
  • C.
    điểm sáng, là câu chuyện thành công đầy ấn tượng.
  • D.
    chỉ là số liệu ảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Lĩnh vực nào được coi là "chìa khóa" để Việt Nam tránh bẫy thu nhập trung bình và đi lên hiện đại?

  • A.
    Khai thác dầu khí.
  • B.
    Xuất khẩu lao động phổ thông.
  • C.
    Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo.
  • D.
    Phát triển bất động sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Việc Việt Nam có quan hệ Đối tác Chiến lược Toàn diện với các nước lớn (Trung Quốc, Nga, Ấn Độ, Hàn Quốc, Mỹ,...) mang lại lợi ích gì?

  • A.
    Được các nước này bảo vệ quân sự vô điều kiện.
  • B.
    Tăng cường vị thế địa chính trị và hợp tác kinh tế sâu rộng.
  • C.
    Việt Nam phải phụ thuộc chính trị vào họ.
  • D.
    Các nước này sẽ viện trợ không hoàn lại cho Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Trong bối cảnh đại dịch Covid-19, kinh tế Việt Nam năm 2020 vẫn tăng trưởng dương (2,91%) chứng tỏ

  • A.
    Việt Nam miễn nhiễm với dịch bệnh.
  • B.
    Sức chống chịu và khả năng thích ứng tốt của nền kinh tế.
  • C.
    Việt Nam đóng cửa hoàn toàn biên giới.
  • D.
    Số liệu thống kê chưa chính xác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chủ trương "xã hội hóa y tế" đã dẫn đến kết quả gì?

  • A.
    Chỉ người giàu mới được khám bệnh.
  • B.
    Các bệnh viện công bị giải thể.
  • C.
    Huy động được nhiều nguồn lực xã hội đầu tư cho y tế, đa dạng hóa dịch vụ khám chữa bệnh.
  • D.
    Chất lượng y tế giảm sút nghiêm trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Các chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng Nông thôn mới đã làm thay đổi điều gì rõ rệt nhất?

  • A.
    Nông dân bỏ ruộng lên thành phố hết.
  • B.
    Diện mạo nông thôn khang trang, kết cấu hạ tầng điện - đường - trường - trạm được hiện đại hóa.
  • C.
    Nông thôn trở thành khu công nghiệp.
  • D.
    Xóa bỏ hoàn toàn văn hóa làng xã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Tự do tôn giáo, tín ngưỡng ở Việt Nam thời kỳ Đổi mới được thể hiện qua việc

  • A.
    Nhà nước ép buộc người dân theo đạo.
  • B.
    Cấm tất cả các hoạt động tôn giáo.
  • C.
    Pháp luật bảo hộ quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo và không tín ngưỡng của công dân.
  • D.
    Chỉ cho phép một tôn giáo duy nhất hoạt động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Yếu tố nào giúp Việt Nam thu hút mạnh mẽ vốn FDI (đầu tư trực tiếp nước ngoài)?

  • A.
    Giá nhân công đắt đỏ.
  • B.
    Chính trị bất ổn.
  • C.
    Môi trường chính trị ổn định, chính sách cởi mở và nguồn nhân lực dồi dào.
  • D.
    Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Việc chuyển dịch cơ cấu lao động ở Việt Nam hiện nay đang diễn ra theo hướng nào?

  • A.
    Lao động nông nghiệp tăng lên.
  • B.
    Lao động nông nghiệp giảm, lao động công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • C.
    Lao động thủ công thay thế máy móc.
  • D.
    Không có sự thay đổi nào.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Nguyên tắc "đồng thuận" (consensus) trong ASEAN mà Việt Nam tuân thủ có nghĩa là gì?

  • A.
    Thiểu số phục tùng đa số.
  • B.
    Nước lớn quyết định thay nước nhỏ.
  • C.
    Các quyết định chỉ được thông qua khi tất cả các thành viên đều đồng ý.
  • D.
    Chủ tịch ASEAN có quyền quyết định mọi việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Vì sao Đảng ta xác định "Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội"?

  • A.
    Vì văn hóa tạo ra tiền bạc trực tiếp.
  • B.
    Vì văn hóa dễ quản lý.
  • C.
    Vì văn hóa soi đường cho quốc dân đi, tạo động lực tinh thần cho sự phát triển bền vững.
  • D.
    Vì văn hóa là lĩnh vực giải trí đơn thuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Sự phát triển của Internet và mạng xã hội tại Việt Nam đặt ra thách thức gì cho công tác quản lý văn hóa?

  • A.
    Không có thách thức gì.
  • B.
    Nguy cơ xâm nhập của các thông tin độc hại, tin giả và văn hóa đồi trụy.
  • C.
    Làm người dân thông minh hơn nên khó quản lý.
  • D.
    Giảm doanh thu của báo giấy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Một trong những thành tựu của công cuộc Đổi mới đối với đồng bào dân tộc thiểu số là

  • A.
    xóa bỏ tiếng nói và chữ viết của họ.
  • B.
    di dời họ ra khỏi nơi cư trú truyền thống.
  • C.
    ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
  • D.
    bắt buộc họ phải làm công nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Việc Việt Nam đăng cai tổ chức thành công Hội nghị Thượng đỉnh Mỹ - Triều Tiên lần 2 (2019) khẳng định vị thế nào của Hà Nội?

  • A.
    Thành phố đắt đỏ nhất thế giới.
  • B.
    Thành phố vì hòa bình, điểm đến an toàn và tin cậy.
  • C.
    Trung tâm quân sự của châu Á.
  • D.
    Thủ đô công nghệ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong thời kỳ Đổi mới, quan hệ giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EU) phát triển mạnh mẽ nhất qua sự kiện nào?

  • A.
    Ký kết Hiệp định Genève.
  • B.
    Ký kết Hiệp định Paris.
  • C.
    Ký kết Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA).
  • D.
    EU kết nạp Việt Nam làm thành viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác - Lênin được Đảng ta xác định là

  • A.
    tài liệu tham khảo.
  • B.
    nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho mọi hành động.
  • C.
    lý thuyết đã lỗi thời.
  • D.
    văn bản lịch sử đơn thuần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Cuộc đấu tranh chống tham nhũng, tiêu cực trong những năm gần đây được thực hiện với phương châm nào?

  • A.
    Có vùng cấm, có ngoại lệ.
  • B.
    Chỉ xử lý cấp dưới.
  • C.
    Không có vùng cấm, không có ngoại lệ, bất kể người đó là ai.
  • D.
    Xử lý nội bộ, đóng cửa bảo nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Nếu không tiến hành Đổi mới năm 1986, Việt Nam có nguy cơ gì lớn nhất?

  • A.
    Bị các nước lớn xâm lược.
  • B.
    Sụp đổ chế độ và khủng hoảng toàn diện không thể cứu vãn.
  • C.
    Mất đi bản sắc văn hóa.
  • D.
    Trở thành nước tư bản chủ nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Mục tiêu "công bằng" trong xã hội Việt Nam thời Đổi mới được hiểu là

  • A.
    chia đều của cải cho mọi người (cào bằng).
  • B.
    ai làm nhiều hưởng ít, ai làm ít hưởng nhiều.
  • C.
    phân phối theo kết quả lao động, hiệu quả kinh tế và phúc lợi xã hội.
  • D.
    ưu tiên tuyệt đối cho người giàu để họ kéo người nghèo lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 10 Online Có Đáp Án 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận