Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 11 Online Có Đáp Án 7
Câu 1 Nhận biết
 Trước năm 1986, nền kinh tế Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng, lạm phát có lúc lên tới

  • A.
    20%.
  • B.
    100%.
  • C.
    trên 700% (năm 1986).
  • D.
    50%.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Nghị quyết Đại hội mấy của Đảng được coi là cột mốc khởi đầu công cuộc Đổi mới?

  • A.
    Đại hội IV.
  • B.
    Đại hội V.
  • C.
    Đại hội VI (12/1986).
  • D.
    Đại hội VII.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Một trong những thành tựu quan trọng về thể chế chính trị là việc xây dựng Nhà nước

  • A.
    quân chủ lập hiến.
  • B.
    pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
  • C.
    tam quyền phân lập theo mô hình phương Tây.
  • D.
    độc tài chuyên chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Việc Việt Nam chính thức bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ năm 1995 đã mở ra cơ hội gì lớn nhất?

  • A.
    Nhận viện trợ quân sự.
  • B.
    Phá bỏ hoàn toàn thế bao vây cấm vận, hội nhập đầy đủ với thế giới.
  • C.
    Người Việt được đi du lịch Mỹ miễn phí.
  • D.
    Mỹ trả lại toàn bộ tài sản chiến tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bài học "dân là gốc" được đúc kết từ truyền thống nào của dân tộc?

  • A.
    "Nước lấy dân làm gốc", "Chở thuyền là dân, lật thuyền cũng là dân".
  • B.
    "Quân xử thần tử, thần bất tử bất trung".
  • C.
    "Phép vua thua lệ làng".
  • D.
    "Một người làm quan cả họ được nhờ".
  • E.
    "Nước lấy dân làm gốc", "Chở thuyền là dân, lật thuyền cũng là dân".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Việc Việt Nam gia nhập ASEAN (1995) đánh dấu bước ngoặt gì trong chính sách đối ngoại?

  • A.
    Từ bỏ chủ nghĩa xã hội.
  • B.
    Chống lại Trung Quốc.
  • C.
    Phá bỏ nghi kỵ, chuyển từ đối đầu sang đối thoại và hợp tác với các nước trong khu vực.
  • D.
    Lệ thuộc vào Thái Lan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Trong lĩnh vực văn hóa, quan điểm "văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội" khẳng định vai trò gì của văn hóa?

  • A.
    Văn hóa là thứ yếu, sau kinh tế.
  • B.
    Văn hóa ngang hàng với kinh tế, chính trị, xã hội; là động lực phát triển.
  • C.
    Văn hóa chỉ là giải trí.
  • D.
    Văn hóa là gánh nặng ngân sách.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Bài học "kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại" trong thời kỳ Đổi mới được hiểu là

  • A.
    Nội lực là chính, ngoại lực là quan trọng.
  • B.
    Chỉ dựa vào ngoại lực.
  • C.
    Chỉ dựa vào nội lực, đóng cửa với bên ngoài.
  • D.
    Không cần nội lực hay ngoại lực.
  • E.
    Nội lực là chính, ngoại lực là quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Việc Việt Nam đạt được "mức sinh thay thế" trong thời gian dài là thành tựu của chính sách nào?

  • A.
    Chính sách di dân.
  • B.
    Chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình.
  • C.
    Chính sách khuyến khích sinh con.
  • D.
    Chính sách y tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Thành tựu về "giảm nghèo đa chiều" nghĩa là không chỉ tăng thu nhập mà còn cải thiện

  • A.
    khả năng tiếp cận y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin.
  • B.
    số lượng xe máy của người dân.
  • C.
    số lượng tivi trong nhà.
  • D.
    số tiền gửi ngân hàng.
  • E.
    khả năng tiếp cận y tế, giáo dục, nhà ở, nước sạch, thông tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Việc Đảng ta xác định "kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng" (Nghị quyết TW 5 khóa XII) thể hiện

  • A.
    sự tư nhân hóa nền kinh tế.
  • B.
    sự đổi mới tư duy kinh tế, xóa bỏ định kiến với kinh tế tư nhân.
  • C.
    sự bất lực của kinh tế nhà nước.
  • D.
    sự sao chép chủ nghĩa tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Bài học "giữ vững sự lãnh đạo của Đảng" là nhân tố quyết định thắng lợi vì

  • A.
    Đảng có nhiều tiền.
  • B.
    Đảng có quân đội.
  • C.
    Đảng là lực lượng duy nhất có khả năng đề ra đường lối đúng đắn và quy tụ sức mạnh toàn dân tộc.
  • D.
    Hiến pháp quy định như vậy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Việc Việt Nam trúng cử vào Hội đồng Nhân quyền LHQ với số phiếu cao thể hiện

  • A.
    Việt Nam vi phạm nhân quyền.
  • B.
    Sự ghi nhận của quốc tế đối với nỗ lực bảo đảm quyền con người của Việt Nam.
  • C.
    Việt Nam là nước lớn.
  • D.
    Việt Nam mua phiếu bầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong phát triển kinh tế, bài học "không đánh đổi môi trường lấy tăng trưởng kinh tế" là quan điểm phát triển

  • A.
    nóng vội.
  • B.
    tự phát.
  • C.
    bền vững.
  • D.
    cầm chừng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Việc xây dựng "thế trận lòng dân" trong quốc phòng - an ninh nhằm mục đích

  • A.
    trang bị súng cho toàn dân.
  • B.
    tạo nền tảng chính trị - tinh thần vững chắc để bảo vệ Tổ quốc từ sớm, từ xa.
  • C.
    biến mỗi người dân thành một người lính chuyên nghiệp.
  • D.
    thay thế quân đội chính quy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Thành tựu của ngành giáo dục Việt Nam trên đấu trường quốc tế thường được nhắc đến qua

  • A.
    số lượng tiến sĩ giấy.
  • B.
    kết quả cao của các đội tuyển thi Olympic quốc tế (Toán, Lý, Hóa...).
  • C.
    cơ sở vật chất trường học 5 sao.
  • D.
    mức lương giáo viên cao nhất thế giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Bài học "Nhìn thẳng vào sự thật" đòi hỏi công tác kiểm điểm, tự phê bình của Đảng phải

  • A.
    qua loa, chiếu lệ.
  • B.
    che giấu khuyết điểm.
  • C.
    nghiêm túc, khách quan, chỉ rõ ưu khuyết điểm để sửa chữa.
  • D.
    chỉ khen ngợi nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Việc Việt Nam ký kết CPTPP (Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương) năm 2018 thể hiện

  • A.
    sự phụ thuộc vào Mỹ.
  • B.
    vai trò chủ động, tích cực của Việt Nam trong việc định hình các luật chơi thương mại mới.
  • C.
    sự liều lĩnh của Việt Nam.
  • D.
    Việt Nam bị ép buộc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Thành tựu về "bình đẳng giới" được thể hiện qua tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội Việt Nam luôn

  • A.
    thấp nhất thế giới.
  • B.
    thuộc nhóm cao trong khu vực và thế giới.
  • C.
    bằng 0%.
  • D.
    giảm dần theo thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Bài học "độc lập, tự chủ về kinh tế" trong hội nhập quốc tế nghĩa là

  • A.
    không vay nợ nước ngoài.
  • B.
    tự sản xuất tất cả mọi thứ.
  • C.
    xây dựng nền kinh tế có nội lực mạnh, không bị lệ thuộc hay chi phối bởi bên ngoài.
  • D.
    không cho nước ngoài đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Việc Việt Nam cử bệnh viện dã chiến tham gia gìn giữ hòa bình tại Nam Sudan thể hiện

  • A.
    năng lực y tế quân sự và tinh thần nhân đạo quốc tế.
  • B.
    Việt Nam muốn bán thuốc.
  • C.
    Việt Nam muốn chiếm đất ở châu Phi.
  • D.
    Việt Nam thừa bác sĩ.
  • E.
    năng lực y tế quân sự và tinh thần nhân đạo quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Bài học "đổi mới chính trị đồng bộ với đổi mới kinh tế" được thực hiện theo lộ trình

  • A.
    làm ngay lập tức, ồ ạt.
  • B.
    làm chính trị trước, kinh tế sau.
  • C.
    thận trọng, từng bước, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm, đổi mới chính trị thúc đẩy kinh tế.
  • D.
    không làm gì cả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Thành tựu về Internet và chuyển đổi số đã giúp người dân vùng sâu vùng xa

  • A.
    nghiện game online.
  • B.
    tiếp cận tri thức, thông tin thị trường và các dịch vụ công bình đẳng hơn.
  • C.
    bỏ ruộng nương.
  • D.
    mất đi bản sắc văn hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Việc bảo vệ chủ quyền trên không gian mạng hiện nay là nhiệm vụ của

  • A.
    chỉ riêng Bộ Công an.
  • B.
    các nhà mạng viễn thông.
  • C.
    toàn Đảng, toàn dân, nòng cốt là lực lượng chuyên trách (an ninh mạng, tác chiến không gian mạng).
  • D.
    người nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Bài học "đại đoàn kết dân tộc" đòi hỏi phải giải quyết hài hòa mối quan hệ lợi ích giữa

  • A.
    các thành viên trong gia đình.
  • B.
    các giai cấp, tầng lớp, các vùng miền và các dân tộc.
  • C.
    các nước trong khu vực.
  • D.
    người giàu và người siêu giàu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Việc Việt Nam xuất khẩu các sản phẩm công nghệ cao "Make in Vietnam" (như phần mềm, thiết bị viễn thông) đánh dấu bước chuyển từ

  • A.
    gia công sang tự chủ công nghệ.
  • B.
    nông nghiệp sang công nghiệp.
  • C.
    nhập khẩu sang xuất khẩu.
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng.
  • E.
    gia công sang tự chủ công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Bài học "phát triển văn hóa đồng bộ với tăng trưởng kinh tế" nhằm tránh tình trạng

  • A.
    văn hóa phát triển quá nhanh.
  • B.
    kinh tế tăng trưởng nhưng đạo đức xã hội xuống cấp.
  • C.
    người dân quá giàu có.
  • D.
    thiếu nơi tiêu tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Vai trò của ngoại giao Việt Nam trong đại dịch Covid-19 ("ngoại giao vắc-xin") đã giúp đất nước

  • A.
    tránh được dịch bệnh hoàn toàn.
  • B.
    tiếp cận sớm nguồn vắc-xin để tiêm chủng diện rộng, đưa cuộc sống trở lại bình thường.
  • C.
    sản xuất vắc-xin xuất khẩu.
  • D.
    không tốn tiền mua vắc-xin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Bài học bao trùm nhất để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong công cuộc Đổi mới là

  • A.
    dựa vào viện trợ nước ngoài.
  • B.
    tăng cường sức mạnh quân sự.
  • C.
    khơi dậy khát vọng phát triển đất nước phồn vinh, hạnh phúc trong mỗi người dân.
  • D.
    đóng cửa biên giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nhận định chung về vị thế Việt Nam sau gần 40 năm Đổi mới:

  • A.
    Vẫn là nước nghèo, lạc hậu.
  • B.
    Là nước phát triển nhưng mất ổn định.
  • C.
    Đất nước chưa bao giờ có được cơ đồ, tiềm lực, vị thế và uy tín quốc tế như ngày nay.
  • D.
    Là nước lệ thuộc vào nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 11 Online Có Đáp Án 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận