Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 12 Online Có Đáp Án 6
Câu 1 Nhận biết
 Trong giai đoạn 1911 – 1920, Nguyễn Ái Quốc đã đi qua những đâu để tìm đường cứu nước?

  • A.
    Chỉ ở châu Á.
  • B.
    Chỉ ở châu Âu.
  • C.
    Nhiều châu lục (Âu, Á, Phi, Mỹ).
  • D.
    Chỉ ở Đông Nam Á.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Sự kiện nào đánh dấu sự chấm dứt hoàn toàn ách thống trị của chủ nghĩa thực dân cũ ở Việt Nam về mặt pháp lý quốc tế?

  • A.
    Cách mạng tháng Tám 1945.
  • B.
    Hiệp định Sơ bộ 1946.
  • C.
    Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954.
  • D.
    Hiệp định Pa-ri 1973.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc và Liên Xô (1950) là thắng lợi của đường lối

  • A.
    trung lập.
  • B.
    liên minh quân sự.
  • C.
    "thêm bạn bớt thù", phá thế bao vây cô lập.
  • D.
    dựa vào các nước tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Điểm hạn chế trong chủ trương cầu viện Nhật Bản của Phan Bội Châu là

  • A.
    chưa chuẩn bị lực lượng vũ trang.
  • B.
    Nhật Bản là nước nghèo.
  • C.
    không nhận rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc (dựa vào đế quốc này chống đế quốc kia).
  • D.
    Nhật Bản ở quá xa Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Vì sao trong Tạm ước 14-9-1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh không nhân nhượng cho Pháp về vấn đề độc lập chủ quyền?

  • A.
    Vì đây là vấn đề nguyên tắc bất di bất dịch, liên quan đến sự tồn vong của dân tộc.
  • B.
    Vì Pháp không đòi hỏi vấn đề này.
  • C.
    Vì quân đội ta đã đủ mạnh để đánh thắng ngay.
  • D.
    Vì Liên Xô khuyên như vậy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Tác động của Chiến tranh lạnh đến cuộc đấu tranh ngoại giao của Việt Nam giai đoạn 1954-1975 là

  • A.
    Việt Nam đứng ngoài cuộc Chiến tranh lạnh.
  • B.
    Việt Nam nhận được sự ủng hộ tuyệt đối của cả hai phe.
  • C.
    Cuộc kháng chiến của Việt Nam trở thành tâm điểm đối đầu giữa hai phe XHCN và TBCN.
  • D.
    Mỹ không can thiệp vào Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Chính phủ ta ký Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) với Pháp là

  • A.
    Pháp công nhận Việt Nam độc lập.
  • B.
    Chấm dứt chiến tranh ngay lập tức.
  • C.
    Đuổi quân Tưởng về nước, tránh việc phải đối đầu cùng lúc với nhiều kẻ thù.
  • D.
    Được Pháp viện trợ kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tại sao tại Hội nghị Giơ-ne-vơ, Việt Nam không giành được thắng lợi trọn vẹn như trên chiến trường Điện Biên Phủ?

  • A.
    Do đoàn ngoại giao Việt Nam kém cỏi.
  • B.
    Do Pháp quá mạnh.
  • C.
    Do sự dàn xếp, thỏa hiệp giữa các nước lớn vì lợi ích riêng của họ.
  • D.
    Do Việt Nam muốn chia cắt đất nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Nội dung nào trong Hiệp định Pa-ri (1973) tạo điều kiện thuận lợi nhất để ta tiến tới giải phóng miền Nam?

  • A.
    Trao trả tù binh.
  • B.
    Ngừng bắn tại chỗ.
  • C.
    Mỹ đóng góp tái thiết sau chiến tranh.
  • D.
    Mỹ rút quân, nhưng quân đội miền Bắc vẫn ở lại miền Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hoạt động đối ngoại của Việt Nam trong những năm 1969-1973 tập trung vào nhiệm vụ gì?

  • A.
    Kêu gọi đầu tư nước ngoài.
  • B.
    Gia nhập ASEAN.
  • C.
    Đàm phán buộc Mỹ rút quân và chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
  • D.
    Thiết lập quan hệ với Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 So với Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), vị thế của Việt Nam trong Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) đã thay đổi như thế nào?

  • A.
    Từ một nước tự do thành một nước thuộc địa.
  • B.
    Từ một "quốc gia tự do" trong khối Liên hiệp Pháp thành một quốc gia có độc lập, chủ quyền được quốc tế công nhận.
  • C.
    Không có sự thay đổi nào.
  • D.
    Vị thế thấp hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Việc nhân dân Mỹ xuống đường biểu tình chống chiến tranh Việt Nam (phong trào phản chiến) là kết quả của

  • A.
    nền kinh tế Mỹ suy thoái.
  • B.
    mâu thuẫn nội bộ Đảng Cộng hòa.
  • C.
    tính chính nghĩa của cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam và hoạt động ngoại giao nhân dân.
  • D.
    sự xúi giục của Liên Xô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phương châm "Dĩ bất biến, ứng vạn biến" của Hồ Chí Minh trong ngoại giao có nghĩa là

  • A.
    Không thay đổi bất cứ điều gì.
  • B.
    Thay đổi mục tiêu liên tục.
  • C.
    Nguyên tắc độc lập chủ quyền là không đổi, sách lược ứng phó thì linh hoạt tùy tình hình.
  • D.
    Dùng tiền để giải quyết mọi việc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Sự kiện Việt Nam thiết lập Cơ quan Thông tin tại Pa-ri (1955) và nhiều nước tư bản khác nhằm mục đích

  • A.
    chuẩn bị đầu hàng.
  • B.
    tuyên truyền, vận động dư luận quốc tế ủng hộ cuộc đấu tranh thống nhất đất nước.
  • C.
    mua sắm hàng hóa xa xỉ.
  • D.
    đưa người đi du học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Việc ba nước Đông Dương đoàn kết trong mặt trận ngoại giao chống Mỹ (1970) đã làm thất bại âm mưu gì của Nixon?

  • A.
    Âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
  • B.
    Âm mưu "Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương" và chia rẽ 3 nước.
  • C.
    Âm mưu ném bom nguyên tử.
  • D.
    Âm mưu đàm phán riêng lẻ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Bài học kinh nghiệm "vừa đánh vừa đàm" được vận dụng sáng tạo nhất trong giai đoạn nào?

  • A.
    1945 - 1946.
  • B.
    1954 - 1960.
  • C.
    1960 - 1965.
  • D.
    1968 - 1973.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tại sao nói Hiệp định Pa-ri (1973) là đỉnh cao của mặt trận ngoại giao thời đại Hồ Chí Minh?

  • A.
    Vì được ký tại thủ đô nước Pháp.
  • B.
    Vì có nhiều nước tham gia nhất.
  • C.
    Vì văn bản này ghi nhận thắng lợi của hơn 20 năm đấu tranh, buộc cường quốc số 1 thế giới phải công nhận độc lập của Việt Nam.
  • D.
    Vì Việt Nam được bồi thường nhiều tiền nhất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Yếu tố nào quyết định việc các nước xã hội chủ nghĩa (Liên Xô, Trung Quốc) ủng hộ Việt Nam trong hai cuộc kháng chiến?

  • A.
    Cùng chung hệ tư tưởng và lợi ích chiến lược trong Chiến tranh lạnh.
  • B.
    Việt Nam trả tiền cho họ.
  • C.
    Họ sợ Mỹ tấn công.
  • D.
    Họ muốn chiếm Việt Nam.
  • E.
    Cùng chung hệ tư tưởng và lợi ích chiến lược trong Chiến tranh lạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Hạn chế của xu hướng cứu nước bằng con đường ngoại giao của Phan Châu Trinh là

  • A.
    không tin vào lực lượng trong nước.
  • B.
    quá tin vào "thiện chí" khai hóa văn minh của thực dân Pháp.
  • C.
    chỉ dựa vào Nhật Bản.
  • D.
    tư tưởng phong kiến lạc hậu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa cử đoàn đại biểu Quốc hội đi thăm các nước hữu nghị năm 1946 nhằm mục đích

  • A.
    đi du lịch.
  • B.
    học hỏi kinh nghiệm làm luật.
  • C.
    tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế đối với nền độc lập non trẻ.
  • D.
    ký hiệp định thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Chiến thắng quân sự nào có ý nghĩa quyết định buộc Pháp phải ký Hiệp định Giơ-ne-vơ?

  • A.
    Chiến dịch Việt Bắc 1947.
  • B.
    Chiến dịch Biên giới 1950.
  • C.
    Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
  • D.
    Chiến dịch Tây Bắc 1952.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Điểm tương đồng trong hoạt động ngoại giao năm 1945-1946 và 1954-1975 là

  • A.
    đều có sự can thiệp trực tiếp của Liên hợp quốc.
  • B.
    đều kiên định nguyên tắc độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
  • C.
    đều dựa hoàn toàn vào viện trợ nước ngoài.
  • D.
    đều đàm phán với Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Nguyên nhân sâu xa khiến quan hệ Việt - Mỹ căng thẳng suốt giai đoạn 1954-1975 là

  • A.
    Việt Nam cấm vận Mỹ.
  • B.
    Mỹ thực hiện chiến lược toàn cầu, ngăn chặn chủ nghĩa cộng sản lan xuống Đông Nam Á.
  • C.
    Mâu thuẫn về tôn giáo.
  • D.
    Tranh chấp thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Bài học "tự chủ, tự cường" trong ngoại giao giúp Việt Nam tránh được điều gì trong bối cảnh mâu thuẫn Xô - Trung (thập niên 60-70)?

  • A.
    Bị cắt toàn bộ viện trợ.
  • B.
    Phải chọn phe và đánh mất độc lập trong đường lối.
  • C.
    Bị cô lập hoàn toàn.
  • D.
    Phải tham gia khối ASEAN sớm.
  • E.
    Phải chọn phe và đánh mất độc lập trong đường lối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Sự kiện Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (1919) đã chứng minh điều gì về con đường cứu nước?

  • A.
    Không thể dựa vào sự ban ơn của chủ nghĩa đế quốc để giành độc lập.
  • B.
    Con đường ngoại giao là duy nhất đúng.
  • C.
    Pháp rất nhân đạo.
  • D.
    Cần phải dựa vào Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Việc ký Hiệp định Sơ bộ (1946) thể hiện sự linh hoạt trong sách lược

  • A.
    "Hòa với Tưởng để đánh Pháp".
  • B.
    "Hòa với Pháp để đuổi Tưởng".
  • C.
    "Hòa với Nhật để đuổi Pháp".
  • D.
    "Hòa với Mỹ để đuổi Pháp".
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Thắng lợi của ngoại giao Việt Nam năm 1975 đã góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của nước nào?

  • A.
    Pháp.
  • B.
    Anh.
  • C.
    Mỹ.
  • D.
    Nhật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong cuộc đấu tranh ngoại giao tại Hội nghị Pa-ri, ta đã tận dụng mâu thuẫn nào ở nước Mỹ?

  • A.
    Mâu thuẫn giữa Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa.
  • B.
    Mâu thuẫn giữa nhân dân Mỹ và chính quyền hiếu chiến.
  • C.
    Mâu thuẫn giữa Quốc hội và Tổng thống.
  • D.
    Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Nếu không có sự ủng hộ của quốc tế (sức mạnh thời đại), cuộc kháng chiến của Việt Nam sẽ

  • A.
    thất bại hoàn toàn.
  • B.
    kết thúc nhanh hơn.
  • C.
    gặp nhiều khó khăn hơn và kéo dài hơn.
  • D.
    không có gì thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Nhận xét nào đúng nhất về vai trò của mặt trận ngoại giao trong lịch sử Việt Nam hiện đại?

  • A.
    Là mặt trận quyết định nhất trên chiến trường.
  • B.
    Là mặt trận đi sau, chỉ để ký kết văn bản.
  • C.
    Là một mặt trận chiến lược, phối hợp với quân sự và chính trị để tạo nên sức mạnh tổng hợp.
  • D.
    Là hoạt động phụ trợ, không quan trọng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Cánh Diều Bài 12 Online Có Đáp Án 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận