Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Online Có Đáp Án 6
Câu 1 Nhận biết
Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh đặt "Phòng Ngoại giao" thuộc Bộ Quốc gia (tiền thân của Bộ Ngoại giao) vào thời gian nào?

  • A.
    Ngay sau ngày 2/9/1945.
  • B.
    Năm 1950.
  • C.
    Năm 1954.
  • D.
    Năm 1975.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) quy định thời hạn tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam - Bắc là

  • A.
    1 năm.
  • B.
    2 năm (tháng 7/1956).
  • C.
    5 năm.
  • D.
    10 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đâu là sự kiện mở đầu cho cục diện "vừa đánh vừa đàm" trong kháng chiến chống Mỹ?

  • A.
    Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương (1970).
  • B.
    Cuộc gặp gỡ chính thức giữa đại diện Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Mỹ tại Pa-ri (5/1968).
  • C.
    Hiệp định Pa-ri được ký kết (1973).
  • D.
    Mỹ ném bom miền Bắc lần 2 (1972).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích chính của Pháp khi ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) là

  • A.
    công nhận độc lập của Việt Nam.
  • B.
    rút quân về nước trong danh dự.
  • C.
    đưa quân ra miền Bắc một cách hợp pháp để thôn tính Việt Nam sau này.
  • D.
    giúp Việt Nam đuổi quân Tưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) có tác động như thế nào đến Hội nghị Giơ-ne-vơ?

  • A.
    Làm hội nghị bị hủy bỏ.
  • B.
    Làm Pháp bỏ về nước.
  • C.
    Là yếu tố quyết định, tạo thế mạnh cho đoàn Việt Nam trên bàn đàm phán.
  • D.
    Không ảnh hưởng gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Năm 1950, Liên Xô và Trung Quốc công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thể hiện

  • A.
    Việt Nam đã gia nhập Liên hợp quốc.
  • B.
    tính chính danh và vị thế quốc tế của Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
  • C.
    Việt Nam là thuộc địa của Liên Xô.
  • D.
    Việt Nam giàu có.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điểm khác biệt về lực lượng tham gia đàm phán tại Pa-ri (từ năm 1969) so với giai đoạn trước là

  • A.
    có thêm phái đoàn Liên Xô.
  • B.
    có thêm phái đoàn Trung Quốc.
  • C.
    Hội nghị 4 bên (VNDCCH, MTDTGP miền Nam VN, Hoa Kỳ, VNCH).
  • D.
    Hội nghị 2 bên (Mỹ - Việt).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tại sao Việt Nam lại kiên trì yêu cầu Mỹ chấm dứt hoàn toàn ném bom miền Bắc mới chịu đàm phán chính thức?

  • A.
    Để thể hiện sự cứng rắn.
  • B.
    Để làm nhục Mỹ.
  • C.
    Để đảm bảo vị thế bình đẳng và không đàm phán dưới sức ép quân sự.
  • D.
    Để chờ viện trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nội dung nào trong Hiệp định Pa-ri (1973) có ý nghĩa thực tiễn nhất đối với việc giải phóng miền Nam?

  • A.
    Mỹ đóng góp hàn gắn vết thương chiến tranh.
  • B.
    Trao trả tù binh.
  • C.
    Hoa Kỳ rút hết quân viễn chinh, quân đội miền Bắc vẫn ở lại miền Nam.
  • D.
    Thành lập Ủy ban quốc tế kiểm soát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
"Ngoại giao tâm công" của Bác Hồ trong kháng chiến chống Mỹ hướng tới đối tượng nào đặc biệt?

  • A.
    Tổng thống Mỹ.
  • B.
    Nhân dân Mỹ, để họ hiểu rõ sự thật và phản đối cuộc chiến tranh phi nghĩa.
  • C.
    Các nước ASEAN.
  • D.
    Liên hợp quốc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Việc ký Tạm ước 14/9/1946 chứng tỏ

  • A.
    ta đã đầu hàng Pháp.
  • B.
    Pháp rất thiện chí.
  • C.
    thiện chí hòa bình và nỗ lực cuối cùng của ta để cứu vãn nền hòa bình.
  • D.
    ta sợ chiến tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ về vấn đề Lào và Campuchia là

  • A.
    không được công nhận độc lập.
  • B.
    bị Pháp chiếm đóng vĩnh viễn.
  • C.
    chưa giải quyết thỏa đáng vấn đề vùng tập kết của lực lượng kháng chiến Lào và Campuchia.
  • D.
    bị sáp nhập vào Việt Nam.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Bài học "kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao" trong kháng chiến chống Mỹ là sự kế thừa và phát triển của

  • A.
    nghệ thuật quân sự phong kiến.
  • B.
    lý luận Mác - Lênin thuần túy.
  • C.
    truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc và kinh nghiệm kháng chiến chống Pháp.
  • D.
    học thuyết quân sự phương Tây.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tại sao nói thắng lợi của Hiệp định Pa-ri là thắng lợi của "bản lĩnh và trí tuệ Việt Nam"?

  • A.
    Vì ta đã lừa được Mỹ.
  • B.
    Vì ta có nhiều tiền hơn Mỹ.
  • C.
    Vì ta đã đấu trí kiên cường, bẻ gãy mọi âm mưu thủ đoạn ngoại giao xảo quyệt của Mỹ.
  • D.
    Vì Mỹ tự nguyện rút lui.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những nhân tố quốc tế thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta trong kháng chiến chống Mỹ là

  • A.
    sự đoàn kết của khối NATO.
  • B.
    sự ủng hộ của phong trào Không liên kết và phong trào công nhân quốc tế.
  • C.
    sự khủng hoảng kinh tế thế giới.
  • D.
    sự tan rã của Liên Xô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Việc Mỹ dùng B-52 đánh phá Hà Nội 12 ngày đêm cuối năm 1972 nhằm mục đích ngoại giao gì?

  • A.
    Hủy diệt miền Bắc.
  • B.
    Ngăn cản viện trợ quốc tế.
  • C.
    Gây sức ép tối đa để buộc ta ký Hiệp định Pa-ri theo những điều khoản có lợi cho Mỹ.
  • D.
    Thử nghiệm vũ khí mới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Ý nghĩa của việc Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tham gia Hội nghị Pa-ri là

  • A.
    được Mỹ công nhận là chính phủ duy nhất.
  • B.
    nâng cao vị thế chính trị, khẳng định tính đại diện cho nhân dân miền Nam.
  • C.
    làm cho chính quyền Sài Gòn sụp đổ ngay.
  • D.
    không có ý nghĩa gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
So với Hiệp định Sơ bộ (1946), Hiệp định Giơ-ne-vơ (1954) là bước tiến vì

  • A.
    Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia tự do.
  • B.
    Pháp và các nước lớn cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản (độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ).
  • C.
    Pháp rút quân ngay lập tức.
  • D.
    Việt Nam được thống nhất ngay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nguyên nhân sâu xa khiến Mỹ phải chấp nhận rút quân khỏi Việt Nam là

  • A.
    phong trào phản chiến ở Mỹ.
  • B.
    áp lực quốc tế.
  • C.
    ý chí quyết chiến quyết thắng và sức mạnh không thể khuất phục của dân tộc Việt Nam.
  • D.
    Mỹ hết tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ngoại giao Việt Nam trong kháng chiến chống Mỹ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

  • A.
    đi trước mở đường.
  • B.
    bao vây kẻ thù.
  • C.
    cô lập kẻ thù, tranh thủ bạn bè, tạo thế và lực cho chiến trường.
  • D.
    thay thế quân sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Việc ta ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 là một ví dụ điển hình cho sách lược

  • A.
    đánh nhanh thắng nhanh.
  • B.
    trường kỳ kháng chiến.
  • C.
    lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
  • D.
    tổng khởi nghĩa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tại Hội nghị Giơ-ne-vơ, lập trường của Trung Quốc và Liên Xô có điểm gì bất lợi cho ta?

  • A.
    Họ ủng hộ ta đánh đến cùng.
  • B.
    Họ muốn ta chiếm cả Đông Dương.
  • C.
    Họ muốn kết thúc chiến tranh sớm để giảm căng thẳng quốc tế, nên khuyên ta nhượng bộ.
  • D.
    Họ không tham gia hội nghị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sự kiện Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời (1960) có ý nghĩa ngoại giao là

  • A.
    thành lập một quốc gia mới.
  • B.
    tạo ra danh nghĩa pháp lý để đấu tranh chính trị và ngoại giao với Mỹ - Diệm.
  • C.
    xin gia nhập ASEAN.
  • D.
    tuyên chiến với miền Bắc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bài học "độc lập tự chủ" trong ngoại giao thời kỳ này giúp Việt Nam

  • A.
    không bị biến thành quân cờ của các nước lớn.
  • B.
    giữ vững đường lối cách mạng đúng đắn.
  • C.
    tranh thủ được sự giúp đỡ mà không bị lệ thuộc.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
"Vừa đánh vừa đàm" là sự vận dụng sáng tạo quy luật

  • A.
    chiến tranh kết thúc bằng thương lượng.
  • B.
    kết hợp sức mạnh quân sự với đấu tranh ngoại giao để giành thắng lợi từng bước.
  • C.
    lấy yếu chống mạnh.
  • D.
    lấy ít địch nhiều.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Việc thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Châu Phi, Mỹ Latinh trong giai đoạn 1954-1975 nhằm

  • A.
    mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • B.
    xây dựng mặt trận nhân dân thế giới ủng hộ Việt Nam chống Mỹ.
  • C.
    tìm kiếm nguồn lao động.
  • D.
    đi du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Điểm giống nhau giữa Hiệp định Giơ-ne-vơ và Hiệp định Pa-ri là

  • A.
    đều có sự tham gia của Liên Xô và Trung Quốc.
  • B.
    đều quy định quân đội nước ngoài phải rút hết.
  • C.
    đều là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận thắng lợi của nhân dân ta.
  • D.
    đều dẫn đến hòa bình vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Từ năm 1973 đến 1975, nhiệm vụ của ngoại giao là

  • A.
    đàm phán ký hiệp định mới.
  • B.
    đấu tranh đòi Mỹ và chính quyền Sài Gòn thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định Pa-ri.
  • C.
    xin viện trợ của Mỹ.
  • D.
    thiết lập quan hệ với chính quyền Sài Gòn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thành công của ngoại giao Việt Nam là đã biến cuộc kháng chiến của nhân dân ta thành

  • A.
    vấn đề nội bộ.
  • B.
    cuộc chiến tranh ủy nhiệm.
  • C.
    lương tri của thời đại, tâm điểm của phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
  • D.
    cuộc chiến tranh tôn giáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Câu nói của Bác Hồ: "Một dân tộc không tự lực cánh sinh mà cứ ngồi chờ dân tộc khác giúp đỡ thì không xứng đáng được độc lập" nhấn mạnh

  • A.
    vai trò của ngoại giao.
  • B.
    vai trò quyết định của nội lực và tinh thần tự chủ.
  • C.
    sự vô nghĩa của viện trợ.
  • D.
    sự cô lập.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Online Có Đáp Án 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận