Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Online Có Đáp Án 7
Câu 1 Nhận biết
Ngày 6/3/1946, Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ bộ với đại diện Pháp là

  • A.
    Đờ Gôn.
  • B.
    Xan-tơ-ni.
  • C.
    Bô-la-e.
  • D.
    Lơ-cơ-léc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Năm 1950, sự kiện ngoại giao nào đánh dấu sự kết thúc của thời kỳ Việt Nam chiến đấu trong vòng vây?

  • A.
    Chiến thắng Biên giới.
  • B.
    Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
  • C.
    Mỹ can thiệp vào Đông Dương.
  • D.
    Pháp rút quân khỏi Cao Bằng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trưởng đoàn đàm phán của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tại Hội nghị Pa-ri là

  • A.
    Lê Đức Thọ.
  • B.
    Xuân Thủy.
  • C.
    Nguyễn Duy Trinh.
  • D.
    Nguyễn Cơ Thạch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Cố vấn đặc biệt của đoàn Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tại Hội nghị Pa-ri, người có những cuộc đấu trí căng thẳng với Kít-xinh-giơ là

  • A.
    Phạm Văn Đồng.
  • B.
    Võ Nguyên Giáp.
  • C.
    Lê Đức Thọ.
  • D.
    Nguyễn Thị Bình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Mục tiêu quan trọng nhất của Việt Nam khi ký Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước (14/9/1946) là

  • A.
    đầu hàng Pháp để giữ hòa bình.
  • B.
    dựa vào Pháp để phát triển kinh tế.
  • C.
    giành thời gian hòa hoãn quý báu để củng cố lực lượng chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
  • D.
    chờ quân Đồng minh đến giúp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Tại sao Hội nghị Giơ-ne-vơ (1954) lại bàn về vấn đề Đông Dương chứ không riêng Việt Nam?

  • A.
    Vì Pháp muốn vậy.
  • B.
    Vì cuộc kháng chiến của ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia có chung kẻ thù và quan hệ mật thiết.
  • C.
    Vì quốc tế không phân biệt được ba nước.
  • D.
    Vì Lào và Campuchia yêu cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mỹ, buộc Mỹ phải đàm phán?

  • A.
    Ấp Bắc (1963).
  • B.
    Vạn Tường (1965).
  • C.
    Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968.
  • D.
    Đường 9 - Nam Lào (1971).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong Hiệp định Pa-ri, điều khoản nào thể hiện thắng lợi lớn nhất của ta so với Hiệp định Giơ-ne-vơ?

  • A.
    Mỹ công nhận độc lập của Việt Nam.
  • B.
    Trao trả tù binh.
  • C.
    Quân Mỹ rút, quân ta ở lại (so sánh lực lượng thay đổi căn bản).
  • D.
    Mỹ bồi thường chiến tranh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
"Ngoại giao cây tre" của Việt Nam có gốc rễ từ tư tưởng ngoại giao nào trong kháng chiến?

  • A.
    "Dĩ bất biến ứng vạn biến".
  • B.
    "Thêm bạn bớt thù".
  • C.
    Độc lập, tự chủ, mềm dẻo.
  • D.
    Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Vai trò của hậu phương miền Bắc đối với cuộc đấu tranh ngoại giao tại Pa-ri là

  • A.
    cung cấp lương thực.
  • B.
    đánh thắng chiến tranh phá hoại của Mỹ, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán.
  • C.
    gửi thư động viên.
  • D.
    không có vai trò gì.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Việc nhân dân Mỹ biểu tình phản đối chiến tranh Việt Nam cho thấy

  • A.
    sự chia rẽ trong lòng nước Mỹ.
  • B.
    tính phi nghĩa của cuộc chiến tranh do Mỹ gây ra.
  • C.
    hiệu quả của công tác ngoại giao nhân dân của Việt Nam.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Điểm hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ là chưa phản ánh đầy đủ

  • A.
    ý chí của nhân dân Pháp.
  • B.
    sự giúp đỡ của Trung Quốc.
  • C.
    thắng lợi to lớn của nhân dân ta trên chiến trường.
  • D.
    sức mạnh của Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tại sao nói cuộc đàm phán Pa-ri là cuộc đấu trí, đấu lực cam go nhất?

  • A.
    Vì diễn ra lâu nhất (4 năm 9 tháng).
  • B.
    Vì diễn ra vừa công khai vừa bí mật.
  • C.
    Vì kết hợp chặt chẽ với chiến trường.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nguyên tắc "các vấn đề nội bộ của miền Nam Việt Nam do nhân dân miền Nam Việt Nam tự giải quyết" trong Hiệp định Pa-ri nhằm

  • A.
    loại bỏ sự can thiệp của Mỹ.
  • B.
    khẳng định quyền tự quyết dân tộc.
  • C.
    phủ nhận chính quyền Sài Gòn.
  • D.
    Cả A và B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Sau Hiệp định Pa-ri (1973), so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi như thế nào?

  • A.
    Có lợi cho chính quyền Sài Gòn.
  • B.
    Cân bằng.
  • C.
    Có lợi cho cách mạng: Mỹ rút, Ngụy mất chỗ dựa, quân ta vẫn giữ vững địa bàn.
  • D.
    Quân ta yếu đi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Một trong những nghệ thuật ngoại giao của Bác Hồ là "nhân nhượng có nguyên tắc". Nguyên tắc đó là

  • A.
    lợi ích kinh tế.
  • B.
    giữ ghế lãnh đạo.
  • C.
    độc lập, chủ quyền quốc gia không thể xâm phạm.
  • D.
    tình cảm cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Việc Mỹ trì hoãn ký Hiệp định Pa-ri vào cuối năm 1972 để tiến hành cuộc tập kích B-52 nhằm

  • A.
    tiêu diệt Hà Nội.
  • B.
    lật ngược thế cờ trên bàn đàm phán, ép ta nhượng bộ.
  • C.
    thử nghiệm máy bay mới.
  • D.
    giúp chính quyền Sài Gòn mở rộng vùng chiếm đóng.
  • E.
    lật ngược thế cờ trên bàn đàm phán, ép ta nhượng bộ. (Chọn đáp án này là chính xác nhất với ngữ cảnh đàm phán)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thắng lợi của trận "Điện Biên Phủ trên không" (1972) buộc Mỹ phải tuyên bố

  • A.
    ngừng ném bom miền Bắc.
  • B.
    quay lại bàn đàm phán.
  • C.
    ký ngay Hiệp định Pa-ri.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ý nghĩa quốc tế của Hiệp định Pa-ri 1973 là

  • A.
    kết thúc vai trò của Mỹ ở Đông Nam Á.
  • B.
    góp phần vào sự nghiệp giải phóng dân tộc của nhân dân Lào và Campuchia.
  • C.
    làm tan rã khối SEATO.
  • D.
    làm sụp đổ chủ nghĩa thực dân cũ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhân tố nào quyết định việc các nước lớn không thể hoàn toàn chi phối Hội nghị Pa-ri như Hội nghị Giơ-ne-vơ?

  • A.
    Việt Nam đã mạnh hơn.
  • B.
    Liên Xô và Trung Quốc không tham gia trực tiếp đàm phán.
  • C.
    Đường lối độc lập, tự chủ cao của Đảng ta và thực lực mạnh mẽ trên chiến trường.
  • D.
    Mỹ không muốn qua trung gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu nói "Thần tốc, thần tốc hơn nữa..." của Đại tướng Võ Nguyên Giáp diễn ra trong bối cảnh nào?

  • A.
    Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
  • B.
    Tổng tiến công Mậu Thân 1968.
  • C.
    Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1975.
  • D.
    Chiến dịch Tây Nguyên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Việc thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước tư bản chủ nghĩa (như Thụy Điển, Pháp, Úc...) trong những năm 1969-1975 có ý nghĩa

  • A.
    phá thế bao vây của Mỹ.
  • B.
    tranh thủ sự ủng hộ của phương Tây.
  • C.
    chuẩn bị cho công cuộc tái thiết đất nước.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Bài học kinh nghiệm "phát huy sức mạnh tổng hợp" trong kháng chiến chống Mỹ là kết hợp

  • A.
    sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại.
  • B.
    sức mạnh quân sự, chính trị và ngoại giao.
  • C.
    sức mạnh của hậu phương và tiền tuyến.
  • D.
    Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tại sao nói Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam?

  • A.
    Vì trước đó chưa có hiệp định nào.
  • B.
    Vì Hiệp định Sơ bộ chỉ là thỏa thuận song phương với Pháp.
  • C.
    Vì đây là lần đầu tiên các cường quốc thế giới cùng cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
  • D.
    Vì do Liên hợp quốc bảo trợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sự kiện 30/4/1975 có ý nghĩa gì đối với hoạt động đối ngoại?

  • A.
    Kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng.
  • B.
    Mở ra kỷ nguyên mới: Việt Nam hòa bình, thống nhất, đi lên CNXH.
  • C.
    Tạo điều kiện để Việt Nam mở rộng quan hệ đối ngoại.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong kháng chiến, Việt Nam đã nhận được sự giúp đỡ to lớn về vật chất và tinh thần chủ yếu từ

  • A.
    Mỹ và Tây Âu.
  • B.
    Nhật Bản và Hàn Quốc.
  • C.
    Liên Xô, Trung Quốc và các nước XHCN anh em.
  • D.
    Các nước ASEAN.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nguyên tắc "bình đẳng và cùng có lợi" trong ngoại giao bắt đầu được đề cao từ khi nào?

  • A.
    Ngay từ năm 1945.
  • B.
    Sau năm 1975.
  • C.
    Từ khi Đổi mới (1986).
  • D.
    Là nguyên tắc xuyên suốt, nhưng được nhấn mạnh hơn trong thời kỳ Đổi mới. (Tuy nhiên trong kháng chiến, độc lập chủ quyền là tối thượng).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Việc Việt Nam Dân chủ Cộng hòa tham gia Hội nghị Giơ-ne-vơ đánh dấu

  • A.
    lần đầu tiên ngoại giao Việt Nam bước lên vũ đài quốc tế lớn.
  • B.
    sự non trẻ của ngoại giao Việt Nam.
  • C.
    sự thất bại của Pháp.
  • D.
    Cả A và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sự phối hợp chiến đấu giữa quân đội Việt Nam với quân đội Lào và Campuchia thể hiện

  • A.
    tinh thần quốc tế vô sản.
  • B.
    liên minh chiến đấu chống kẻ thù chung.
  • C.
    mối quan hệ đặc biệt Đông Dương.
  • D.
    Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tổng kết lại, thành tựu lớn nhất của ngoại giao Việt Nam giai đoạn 1945-1975 là

  • A.
    kết thúc chiến tranh.
  • B.
    ký được hai hiệp định lớn.
  • C.
    góp phần quyết định vào thắng lợi vĩ đại của dân tộc, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
  • D.
    được thế giới biết đến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 13 Online Có Đáp Án 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận