Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 Online Có Đáp Án 6
Câu 1
Nhận biết
Nguyễn Tất Thành lấy tên là Nguyễn Ái Quốc vào thời gian nào?
- A. 1911.
- B. 1917.
- C. 1919.
- D. 1920.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Năm 1930, Nguyễn Ái Quốc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam tại
- A. Quảng Châu (Trung Quốc).
- B. Cửu Long (Hương Cảng, Trung Quốc).
- C. Ma Cao (Trung Quốc).
- D. Thượng Hải (Trung Quốc).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Ngày 2/9/1945, tại Quảng trường Ba Đình, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đọc
- A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
- B. Đường Kách mệnh.
- C. Tuyên ngôn Độc lập.
- D. Di chúc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tác phẩm "Nhật ký trong tù" gồm bao nhiêu bài thơ chữ Hán?
- A. 100 bài.
- B. 130 bài.
- C. 133 bài.
- D. 134 bài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong những năm 1911-1917, Nguyễn Tất Thành đã làm những nghề gì để kiếm sống và hoạt động?
- A. Phụ bếp, bồi bàn.
- B. Quét tuyết, đốt lò.
- C. Thợ ảnh, vẽ đồ cổ.
- D. Tất cả các nghề trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tại sao Nguyễn Ái Quốc lại chọn con đường sang phương Tây (Pháp)?
- A. Để học nghề.
- B. Để kiếm tiền.
- C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào rồi trở về giúp đồng bào.
- D. Để du lịch.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế III (1920) có ý nghĩa gì đối với lịch sử Việt Nam?
- A. Đánh dấu sự du nhập của chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
- B. Mở đường giải quyết cuộc khủng hoảng về đường lối cứu nước.
- C. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) do Trần Phú soạn thảo có điểm gì khác so với Cương lĩnh do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo (2/1930)?
- A. Nhấn mạnh đấu tranh dân tộc hơn giai cấp.
- B. Nhấn mạnh đấu tranh giai cấp hơn đấu tranh dân tộc.
- C. Không coi trọng công - nông.
- D. Giống hệt nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Sự kiện Pác Bó (1941) có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
- A. Lần đầu tiên Bác Hồ về nước sau 30 năm xa cách.
- B. Bác Hồ trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam tại quê hương.
- C. Hoàn chỉnh đường lối giải phóng dân tộc.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh (1941) của Hồ Chí Minh nhằm mục đích
- A. phân biệt giàu nghèo.
- B. tập hợp rộng rãi mọi tầng lớp nhân dân yêu nước để đánh đuổi Pháp - Nhật.
- C. chỉ tập hợp công nhân.
- D. liên minh với Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong Cách mạng tháng Tám, Hồ Chí Minh đã chỉ đạo chớp thời cơ nào?
- A. Nhật đảo chính Pháp.
- B. Nhật đầu hàng Đồng minh, quân Đồng minh chưa vào Đông Dương.
- C. Pháp quay lại.
- D. Quân Tưởng vào Bắc bộ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Câu nói "Không có gì quý hơn độc lập, tự do" thể hiện
- A. khát vọng cháy bỏng của dân tộc Việt Nam.
- B. chân lý của thời đại.
- C. mục tiêu chiến đấu của cách mạng.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Về đạo đức, Hồ Chí Minh là tấm gương tuyệt vời về
- A. Cần, kiệm, liêm, chính.
- B. Chí công vô tư.
- C. Đời tư trong sáng, nếp sống giản dị.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Tại sao nói Hồ Chí Minh là "nhà ngoại giao kiệt xuất"?
- A. Vì Người biết nhiều thứ tiếng.
- B. Vì Người đi nhiều nước.
- C. Vì Người luôn kết hợp nhuần nhuyễn giữa nguyên tắc cứng rắn và sách lược mềm dẻo ("Dĩ bất biến ứng vạn biến").
- D. Vì Người có nhiều bạn bè.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tư tưởng Hồ Chí Minh về "Nhà nước của dân, do dân, vì dân" có nghĩa là
- A. bao cấp toàn bộ.
- B. mọi quyền lực thuộc về nhân dân, cán bộ là công bộc của dân.
- C. dân muốn làm gì thì làm.
- D. nhà nước không can thiệp vào đời sống.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Di chúc của Bác để lại muôn vàn tình thân yêu cho
- A. toàn dân, toàn Đảng.
- B. toàn thể bộ đội.
- C. các cháu thanh niên và nhi đồng.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Việc Bác Hồ trích dẫn Tuyên ngôn độc lập của Mỹ (1776) và Pháp (1791) trong Tuyên ngôn Độc lập của Việt Nam nhằm
- A. khoe kiến thức.
- B. lấy lòng Mỹ và Pháp.
- C. khẳng định quyền độc lập, tự do là quyền trời cho, bất khả xâm phạm của mọi dân tộc.
- D. xin gia nhập phe tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Sự nghiệp của Hồ Chí Minh gắn liền với sự nghiệp của
- A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
- B. Dân tộc Việt Nam.
- C. Phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong kháng chiến chống Pháp, Bác Hồ đã thực hiện chiến lược ngoại giao nào để phá thế bao vây?
- A. Liên minh với Mỹ.
- B. Đóng cửa biên giới.
- C. Mở rộng quan hệ với Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân (năm 1950).
- D. Đầu hàng Pháp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tấm gương tự học của Bác Hồ để lại bài học gì?
- A. Học ở trường là đủ.
- B. Không cần học cũng thành công.
- C. Học tập suốt đời, học trong thực tiễn, học mọi lúc mọi nơi.
- D. Chỉ cần học ngoại ngữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hồ Chí Minh quan niệm "người cán bộ cách mạng" phải
- A. vừa hồng vừa chuyên.
- B. có đức có tài.
- C. trung với nước, hiếu với dân.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Việc Bác Hồ đặt tên cho các đồng chí phục vụ là: Trường, Kỳ, Kháng, Chiến, Nhất, Định, Thắng, Lợi thể hiện
- A. tính hài hước.
- B. niềm tin sắt đá và quyết tâm chiến lược của cuộc kháng chiến.
- C. sự ngẫu nhiên.
- D. thiếu tên gọi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Sự kiện Bác Hồ đi thăm nông dân, tát nước chống hạn thể hiện phong cách
- A. quan liêu.
- B. hình thức.
- C. gần dân, sát dân, thấu hiểu nỗi khổ của dân.
- D. mị dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Theo Hồ Chí Minh, tham ô, lãng phí, quan liêu là
- A. chuyện bình thường.
- B. lỗi nhỏ.
- C. "giặc nội xâm", là bạn đồng minh của thực dân, phong kiến.
- D. do cơ chế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Ý nghĩa của việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh hiện nay là
- A. phong trào hình thức.
- B. xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh, ngăn chặn sự suy thoái về tư tưởng, đạo đức.
- C. để thuộc lòng các câu nói của Bác.
- D. để thi đua lấy thành tích.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Một trong những di sản văn hóa của Hồ Chí Minh là
- A. kho tàng lý luận chính trị đồ sộ.
- B. các tác phẩm văn học, báo chí xuất sắc.
- C. tấm gương đạo đức sáng ngời.
- D. Tất cả các ý trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Tại sao Bác Hồ lại được gọi là "Anh hùng giải phóng dân tộc"?
- A. Vì Bác đánh giặc giỏi.
- B. Vì Bác đã tìm ra con đường, tổ chức và lãnh đạo dân tộc Việt Nam đập tan ách thống trị của thực dân, giành độc lập tự do.
- C. Vì Bác có nhiều huân chương.
- D. Vì thế giới gọi như vậy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Sự ra đi của Bác (1969) để lại niềm tiếc thương vô hạn cho
- A. nhân dân Việt Nam.
- B. bạn bè quốc tế.
- C. loài người tiến bộ.
- D. Cả A, B và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Câu nói "Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập..." nằm ở phần nào của Tuyên ngôn Độc lập?
- A. Phần mở đầu.
- B. Phần nội dung tố cáo tội ác Pháp.
- C. Phần kết luận (Lời tuyên bố).
- D. Phần trích dẫn tuyên ngôn Mỹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Cuộc đời của Hồ Chí Minh là một cuộc đời
- A. bình lặng.
- B. hưởng thụ.
- C. oanh liệt, đầy gian khổ hy sinh, vô cùng cao thượng và phong phú.
- D. may mắn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Trắc Nghiệm Lịch Sử 12 Kết Nối Tri Thức Bài 15 Online Có Đáp Án 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
