Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế UEB chương 1, 2, 3
Câu 1
Nhận biết
Lịch sử các học thuyết kinh tế là môn khoa học nghiên cứu:
- A. Sự phát triển của các học thuyết kinh tế.
- B. Sự phát sinh, phát triển của các tư tưởng kinh tế.
- C. Sự phát sinh, phát triển và biến đổi của các tư tưởng kinh tế.
- D. Sự hình thành và vận động của các quy luật kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Đối tượng nghiên cứu của lịch sử các học thuyết kinh tế là:
- A. Các học thuyết kinh tế.
- B. Sự phát triển của các tư tưởng kinh tế.
- C. Sự phát triển của các phạm trù kinh tế.
- D. Sự phát triển của các học thuyết kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Sự hình thành và phát triển của các học thuyết kinh tế phụ thuộc vào:
- A. Sự vận động của nền kinh tế.
- B. Sự vận động của kết cấu các giai cấp trong xã hội.
- C. Lợi ích của tầng lớp thượng lưu.
- D. Lợi ích của đông đảo quần chúng nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Đối tượng nghiên cứu của lịch sử các học thuyết kinh tế là:
- A. Nền kinh tế hiện thực.
- B. Các quan hệ kinh tế khách quan.
- C. Tổng thể các quá trình, các hiện tượng kinh tế xã hội.
- D. Không có phương án nào nêu trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Sự hình thành và phát triển của các học thuyết kinh tế phụ thuộc vào:
- A. Quy luật của quá trình nhận thức.
- B. Vị thế và lợi ích của nhóm người nhận thức.
- C. Các quan hệ kinh tế khách quan được con người nhận thức.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lịch sử các học thuyết kinh tế nghiên cứu:
- A. Sự vận động của nền kinh tế.
- B. Sự vận động của các tư tưởng kinh tế.
- C. Sự vận động của các học thuyết kinh tế.
- D. Sự phát sinh, phát triển của các tư tưởng kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Học thuyết kinh tế và khoa học kinh tế giống nhau ở điểm nào dưới đây?
- A. Chúng đều phản ánh những quan hệ kinh tế vào đầu óc con người.
- B. Chúng đều có tính hệ thống chặt chẽ như nhau.
- C. Chúng đều có trình độ khái quát hóa như nhau.
- D. Chúng đều có tính trừu tượng như nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Học thuyết kinh tế đầu tiên ra đời từ:
- A. Thời cổ đại.
- B. Thời nguyên thủy.
- C. Thời phát sinh chủ nghĩa tư bản.
- D. Thời phát triển chủ nghĩa tư bản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Theo Platon, phân công lao động sinh ra:
- A. Nhà nước.
- B. Giai cấp.
- C. Trao đổi.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ai là nhà tư tưởng kinh tế thời kỳ cổ đại?
- A. Xenophon.
- B. Platon.
- C. Arixtoteles.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Arixtoteles có quan niệm:
- A. Giá trị hàng hóa do lao động tạo ra.
- B. Giá trị hàng hóa do tính ích lợi của vật tạo ra.
- C. Giá trị trao đổi có cơ sở tự nhiên là tiền.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tư tưởng về giá trị và về tiền tệ đã xuất hiện ở:
- A. Xenophon.
- B. Platon.
- C. Arixtoteles.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Phái Nho gia ủng hộ cho:
- A. Chế độ tư hữu.
- B. Chế độ công xã.
- C. Chế độ cho vay nặng lãi.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phái Pháp gia ủng hộ cho:
- A. Chế độ tư hữu.
- B. Chế độ công xã.
- C. Chế độ cho vay nặng lãi.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Học thuyết trọng thương:
- A. Đã phát hiện ra quy luật kinh tế.
- B. Đã áp dụng quy luật kinh tế.
- C. Chưa phát hiện ra quy luật kinh tế.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Theo học thuyết trọng thương:
- A. Nhà nước là công cụ bạo lực.
- B. Nhà nước là công cụ bảo vệ đất nước.
- C. Nhà nước là công cụ làm giàu.
- D. Nhà nước là công cụ bảo vệ pháp luật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Sự đóng góp mới của tư tưởng trọng thương là đưa ra quan điểm nào dưới đây?
- A. Tiền là tiêu chuẩn của sự giầu có.
- B. Mục đích của hoạt động thương mại là lợi nhuận.
- C. Nhà nước cần can thiệp vào kinh tế.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Học thuyết trọng thương đề cao hoạt động:
- A. Kinh tế nông nghiệp.
- B. Kinh tế công nghiệp.
- C. Kinh tế thương mại.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đặc điểm cơ bản về kinh tế - xã hội thời kỳ cổ đại là:
- A. Kinh tế tự nhiên.
- B. Phân công lao động xã hội xuất hiện.
- C. Giai cấp và nhà nước xuất hiện.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tư tưởng kinh tế thời kỳ cổ đại đã đề cập đến:
- A. Phân công lao động.
- B. Giá trị trao đổi.
- C. Tiền tệ.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tư tưởng kinh tế của Xenophon đã đề cập tới các phạm trù nào dưới đây?
- A. Giá trị.
- B. Phân công lao động.
- C. Quan hệ cung - cầu.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Theo C. Mác đánh giá, nhà tư tưởng lớn nhất thời kỳ cổ đại là:
- A. Xenophon.
- B. Platon.
- C. Arixtoteles.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Arixtoteles là nhà tư tưởng kinh tế của:
- A. Giai cấp chủ nô.
- B. Giai cấp nô lệ.
- C. Giai cấp địa chủ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cơ sở kinh tế thời kỳ cổ đại ở Trung Quốc là:
- A. Nền kinh tế tự nhiên.
- B. Hoạt động thương mại.
- C. Kinh tế hàng hóa.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tư tưởng kinh tế cổ đại Trung Quốc ủng hộ:
- A. Hoạt động cho vay nặng lãi.
- B. Phát triển nông nghiệp.
- C. Hoạt động thương mại.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phái Nho gia ủng hộ:
- A. Chế độ công xã.
- B. Chế độ tư hữu.
- C. Chế độ cho vay nặng lãi.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phái Pháp gia ủng hộ:
- A. Chế độ công xã.
- B. Chế độ tư hữu.
- C. Chế độ cho vay nặng lãi.
- D. Cả A, B và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Ai là người chủ trương đề cao "Đức trị"?
- A. Mạnh Tử.
- B. Khổng Tử.
- C. Thương Ưởng.
- D. Không có phương án đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Tư tưởng của phái Pháp gia được áp dụng chủ yếu trong thời kỳ:
- A. Nhà Chu.
- B. Nhà Hán.
- C. Nhà Tần.
- D. Nhà Đường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Theo học thuyết trọng thương, nguồn gốc của sự giàu có là:
- A. Sự gia tăng sản xuất.
- B. Sự tích lũy tiền tệ.
- C. Thương mại quốc tế.
- D. Cả A và B.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Lịch sử các học thuyết kinh tế UEB chương 1, 2, 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: sự phát triển và tiến hóa của các học thuyết kinh tế qua các thời kỳ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×