Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 11
Câu 1
Nhận biết
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 1: Án lệ là nguồn của Luật Dân sự:- E.
- F.
- G.
- B.
- H.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
A. Đúng
- A. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Áp dụng luật dân sự là hoạt động của cơ quan NN có thẩm quyền giải quyết các tranh chấp dân sự hay các việc dân sự:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Cá nhân có quyền sở hữu mọi tài sản không bị giới hạn về quy mô và số lượng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Các bản án giám đốc thẩm dân sự của Tòa án nhân dân tối cao là nguồn của Luật Dân sự:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Các căn cứ làm phát sinh quyền sở hữu của chủ thể này cũng đồng thời là các căn cứ làm chấm dứt quyền sở hữu của chủ thể khác:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Các căn hộ trong nhà chung cư là thuộc hình thức sở hữu chung hợp nhất không phân chia:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Các nghĩa vụ của cá nhân chấm dứt khi người đó bị Tòa án tuyên bố mất tích:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cha mẹ là giám hộ đương nhiên của con chưa thành niên:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Chỉ có người thừa kế là cá nhân mới phải thực hiện nghĩa vụ về tài sản do người chết để lại:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Chỉ có vợ chồng mới có quyền lập di chúc chung:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Chi nhánh của pháp nhân cũng có tư cách pháp nhân:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuê khoán:
- A. Do bên thuê khoán phải trả
- B. Do bên cho thuê khoán phải trả
- C. Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu
- D. Tất cả các phương án đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó do 2 bên có mâu thuẫn nên A không chuyển tài sản cho B:
- A. A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa
- B. B không có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có hiệu lực
- C. B có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực
- D. Nếu việc A không giao tài sản khiến cho B có thiệt hại thì A phải bồi thường thiệt hại cho B do vi phạm hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mòn thông thường dẫn đến suy giảm giá trị thì:
- A. Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm
- B. Phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ phần giá trị bị suy giảm
- C. Phải mua tài sản dùng thử đó
- D. Không phải chịu trách nhiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Biện pháp bảo đảm là:
- A. Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính
- B. Biện pháp được sử dụng độc lập
- C. Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng
- D. Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù là:
- A. Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên
- B. Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng
- C. Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể
- D. Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Căn cứ xác định mức lãi suất vay?
- A. Do các bên tự do thỏa thuận
- B. Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/ năm của khoản tiền vay
- C. Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng
- D. Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá giới hạn luật định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chi phí bán đấu giá tài sản do bên nào trả?
- A. Luôn do người có tài sản đấu giá trả
- B. Do người mua được tài sản đấu giá trả
- C. Do những người tham gia đấu giá trả
- D. Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả?
- A. Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn ngành nghề
- B. Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn
- C. Luôn do bên bán trả
- D. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Chủ nhà thuê chủ thầu thi công đào móng xây nhà. Do không tiến hành chống đỡ cẩn thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bồi thường thiệt hại?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
A. Chỉ chủ nhà phải bồi thường
- A. Chỉ chủ thầu phải bồi thường
- B. Chủ nhà và chủ thầu phải liên đới bồi thường
- C. Công nhân xây dựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cơ quan, tổ chức có tên trong di chúc nhưng đã sáp nhập với cơ quan, tổ chức khác trước thời điểm mở thừa kế thì cơ quan tổ chức mới không có quyền hưởng di sản thừa kế:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Con đã thành niên, có khả năng lao động khi bị cha/mẹ lập di chúc truất quyền hưởng di sản thừa kế thì không được hưởng di sản thừa kế:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Con dâu không được hưởng di sản thừa kế theo pháp luật của bố/mẹ chồng:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Con ngoài giá thú không có quyền hưởng di sản thừa kế từ cha/mẹ đẻ của mình:
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại khi:
- A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại
- B. Có lỗi vô ý khi vận hành
- C. Khi có lỗi vô ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật
- D. Không có lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
- A.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải

Điểm số
10.00


Trắc Nghiệm Luật Dân Sự – Đề 11
Số câu: 28 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: quyền sở hữu, hợp đồng dân sự, nghĩa vụ bồi thường thiệt hại và thừa kế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?

×