Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Công Doanh Nghiệp 2020
Câu 1 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, các cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư?

  • A.
    Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công an; Bộ quốc phòng; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
  • B.
    Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
  • C.
    Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các bộ, cơ quan ngang bộ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
  • D.
    Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi thực hiện hoạt động đầu tư tại Việt Nam?

  • A.
    Quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm
  • B.
    Quyền được bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
  • C.
    Quyền được tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công
  • D.
    Tất cả các quyền trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, cơ quan nào có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

  • A.
    Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • B.
    Sở Kế hoạch và Đầu tư
  • C.
    Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
  • D.
    Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, thời hạn của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là bao lâu?

  • A.
    5 năm
  • B.
    10 năm
  • C.
    15 năm
  • D.
    20 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có nghĩa vụ gì khi thực hiện dự án đầu tư?

  • A.
    Thực hiện đúng nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
  • B.
    Báo cáo định kỳ về tình hình thực hiện dự án
  • C.
    Tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường
  • D.
    Tất cả các nghĩa vụ trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, dự án đầu tư nào phải thực hiện thủ tục thẩm định đầu tư?

  • A.
    Dự án đầu tư trong lĩnh vực quốc phòng, an ninh
  • B.
    Dự án đầu tư có sử dụng đất
  • C.
    Dự án đầu tư có vốn đầu tư nước ngoài
  • D.
    Tất cả các dự án đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền chuyển nhượng dự án đầu tư trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi dự án đã hoàn thành giai đoạn xây dựng cơ bản
  • B.
    Khi dự án đã đi vào hoạt động
  • C.
    Khi dự án gặp khó khăn về tài chính
  • D.
    Khi có sự chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền khiếu nại, tố cáo về những vấn đề gì?

  • A.
    Quyết định hành chính của cơ quan nhà nước
  • B.
    Hành vi hành chính của cơ quan nhà nước
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Không có quyền khiếu nại, tố cáo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi gặp khó khăn trong quá trình thực hiện dự án?

  • A.
    Được hỗ trợ giải quyết khó khăn
  • B.
    Được miễn giảm thuế
  • C.
    Được gia hạn thời gian thực hiện dự án
  • D.
    Được thay đổi mục tiêu dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

  • A.
    Được bồi thường thiệt hại
  • B.
    Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
  • C.
    Được tiếp tục thực hiện dự án
  • D.
    Được chuyển nhượng dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị đình chỉ hoạt động?

  • A.
    Được bồi thường thiệt hại
  • B.
    Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
  • C.
    Được tiếp tục thực hiện dự án
  • D.
    Được chuyển nhượng dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt động?

  • A.
    Được bồi thường thiệt hại
  • B.
    Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
  • C.
    Được tiếp tục thực hiện dự án
  • D.
    Được chuyển nhượng dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo Luật Đầu tư năm 2014, nhà đầu tư có quyền gì khi dự án đầu tư bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư?

  • A.
    Được bồi thường thiệt hại
  • B.
    Được giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật
  • C.
    Được tiếp tục thực hiện dự án
  • D.
    Được chuyển nhượng dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài được phép đầu tư vào tất cả các ngành, nghề tại Việt Nam mà không có bất kỳ hạn chế nào.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó chỉ phải đáp ứng điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư được quyền thực hiện thủ tục đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Khi có nhu cầu thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư thực hiện thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mà không cần phải tiến hành các thủ tục liên quan đến chấp thuận chủ trương đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Chỉ có Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt hoặc dự kiến đặt trụ sở chính hoặc văn phòng điều hành để thực hiện dự án đầu tư tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Đối với dự án thuộc diện Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư không cần phải tiến hành thủ tục thẩm định hồ sơ dự án đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Trong quá trình triển khai thực hiện dự án đầu tư, nhà đầu tư chỉ có trách nhiệm tuân thủ các quy định của pháp luật về đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư phải ký quỹ trong mọi trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không được phép đầu tư vào tất cả các ngành, nghề tại Việt Nam mà không có bất kỳ hạn chế nào.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua nhiều hình thức khác nhau.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức thành lập tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Thủ tục đăng ký đầu tư là thủ tục bắt buộc đối với các dự án được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Các trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài; Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Các trường hợp không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước; Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020; Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Đối với dự án đầu tư quy định tại các điều 30, 31 và 32 của Luật Đầu tư 2020, nhà đầu tư trong nước, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23 của Luật Đầu tư 2020 thực hiện dự án đầu tư sau khi được quyết định chủ trương đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý.

  • A.
    Những dự án có chấp thuận chủ trương đầu tư thì thực hiện thủ tục xin chấp thuận chủ trương đầu tư trước khi làm thủ tục đăng ký đầu tư.
  • B.
    Đúng
  • C.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Trong trường hợp nào thì cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án của nhà đầu tư?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Thời hạn hoạt động của mọi dự án đầu tư tối đa là 70 năm.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ đầu tư ra nước ngoài là tiếng nước tiếp nhận đầu tư.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Vốn đầu tư ra nước ngoài chỉ thể hiện dưới các hình thức ngoại tệ trên tài khoản tại tổ chức tín dụng được phép hoặc mua tại tổ chức tín dụng được phép hoặc ngoại hối từ nguồn vốn hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài phải tuân thủ quy định của Luật Đầu tư 2020, quy định khác của pháp luật có liên quan, pháp luật của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư (sau đây gọi là nước tiếp nhận đầu tư) và điều ước quốc tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư đầu tư ra nước ngoài chỉ bao gồm tổ chức kinh tế thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và tổ chức kinh tế ở nước ngoài.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp dẫn đến nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23 của Luật này nắm giữ từ 50% vốn điều lệ trở lên của tổ chức kinh tế.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài có thể đầu tư vào Việt Nam thông qua nhiều hình thức khác nhau.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Nhận định sau đây đúng hay sai. Giải thích và nêu căn cứ pháp lý. Nhà đầu tư nước ngoài không chỉ được phép đầu tư vào Việt Nam thông qua hình thức liên doanh với đối tác Việt Nam.

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Công Doanh Nghiệp 2020
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình lập kế hoạch và phê duyệt dự án đầu tư, nguyên tắc phân bổ ngân sách nhà nước, cũng như các biện pháp quản lý và giám sát việc thực hiện dự án đầu tư công
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)