Trắc nghiệm Luật giáo dục – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Một trọng những quyền của người học theo điều 86 Luật giáo dục năm 2005 là:

  • A.
    Tham gia lao động và hoạt động xã hội, hoạt động bảo vệ môi trường phù hợp với lứa tuổi, sức khoẻ và năng lực
  • B.
    Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường, cơ sở giáo dục khác
  • C.
    Được trực tiếp hoặc thông qua đại diện hợp pháp của mình kiến nghị với nhà trường, cơ sở giáo dục khác các giải pháp góp phần xây dựng nhà trường, bảo vệ quyền, lợi ích chính đáng của người học
  • D.
    Góp phần xây dựng, bảo vệ và phát huy truyền thống nhà trường, cơ sở giáo dục khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh có những quyền nào dưới đây:

  • A.
    Yêu cầu nhà trường thông báo về kết quả học tập, rèn luyện của con em hoặc người được giám hộ
  • B.
    Tham gia các hoạt động giáo dục theo kế hoạch của nhà trường; tham gia các hoạt động của cha mẹ học sinh trong nhà trường
  • C.
    Yêu cầu nhà trường, cơ quan quản lý giáo dục giải quyết theo pháp luật những vấn đề có liên quan đến việc giáo dục con em hoặc người được giám hộ
  • D.
    Tất cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cơ quan nào quyết định kế hoạch phổ cập giáo dục?

  • A.
    Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
  • B.
    Chính phủ
  • C.
    Nhà nước
  • D.
    Thủ tướng Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Điều 13 Luật giáo dục 44/2009/QH12 được sửa đổi, bổ sung như sau:

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 5 Nhận biết
    Điều 13. Đầu tư cho giáo dục

    • A.
      “Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển. Đầu tư trong lĩnh vực giáo dục là hoạt động đầu tư đặc thù thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và được ưu đãi đầu tư.
    • B.
      Nhà nước ưu tiên đầu tư cho giáo dục; khuyến khích và bảo hộ các quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài đầu tư cho giáo dục.
    • C.
      Ngân sách nhà nước phải giữ vai trò chủ yếu trong tổng nguồn lực đầu tư cho giáo dục.”
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 6 Nhận biết
    Việc sửa đổi bổ sung có gì khác so với luật GD 38/2005/QH11?

    • A.
      Đầu tư cho giáo dục là đầu tư phát triển.
    • B.
      Đầu tư trong lĩnh vực giáo dục là hoạt động đầu tư đặc thù thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện và được ưu đãi đầu tư.
    • C.
      Ngân sách nhà nước phải giữ vai trò chủ yếu trong tổng nguồn lực đầu tư cho giáo dục.
    • D.
      Nhà nước ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 7 Nhận biết
    Vai trò và trách nhiệm của nhà giáo?

    • A.
      Nhà giáo giữ vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học.
    • B.
      Nhà giáo giữ vai trò chủ đạo trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học.
    • C.
      Nhà giáo giữ vai trò chính trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo phải nêu gương tốt cho người học.
    • D.
      Nhà giáo giữ vai trò chủ yếu trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục. Nhà giáo không ngừng học tập, rèn luyện nêu gương tốt cho người học.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 8 Nhận biết
    Kiểm định chất lượng giáo dục là biện pháp chủ yếu nhằm:

    • A.
      xác định mức độ thực hiện mục tiêu giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục khác
    • B.
      xác định mức độ thực hiện chương trình giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục khác
    • C.
      xác định mức độ thực hiện nội dung giáo dục đối với nhà trường và cơ sở giáo dục khác
    • D.
      Cả A, B và C
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 9 Nhận biết
    Giáo dục mầm non là?

    • A.
      Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi.
    • B.
      Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 2 tháng tuổi đến 6 tuổi.
    • C.
      Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 6 tuổi.
    • D.
      Giáo dục mầm non thực hiện việc nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ em từ 12 tháng tuổi đến 6 tuổi.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 10 Nhận biết
    Mục tiêu của giáo dục mầm non là?

    • A.
      Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp 1.
    • B.
      Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách.
    • C.
      Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách.
    • D.
      Giúp trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ, hình thành những yếu tố đầu tiên của nhân cách, chuẩn bị cho trẻ em vào học lớp 1.
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 11 Nhận biết
    Có mấy yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục mầm non?

    • A.
      1
    • B.
      2
    • C.
      3
    • D.
      4
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
    Yêu cầu về nội dung giáo dục mầm non phải:

    • A.
      bảo đảm phù hợp với sự phát triển tâm sinh lý của trẻ em, hài hòa giữa nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục.
    • B.
      giúp trẻ em phát triển cơ thể cân đối, khỏe mạnh, nhanh nhẹn
    • C.
      biết kính trọng, yêu mến, lễ phép với ông, bà, cha, mẹ, thầy cô giáo và người trên; yêu quý, chị, em, bạn bè; thật thà, mạnh dạn, hồn nhiên yêu thích cái đẹp, ham hiểu biết, thích đi học.
    • D.
      Cả A, B và C
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Chương trình giáo dục mầm non thể hiện:

    • A.
      mục tiêu giáo dục mầm non; cụ thể hóa các yêu cầu về nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em ở từng độ tuổi.
    • B.
      quy định việc tổ chức các hoạt động nhằm tạo điều kiện để trẻ phát triển về thể chất, tình cảm, trí tuệ, thẩm mĩ.
    • C.
      hướng dẫn cách thức đánh giá sự phát triển của trẻ em ở tuổi mầm non.
    • D.
      Cả A, B và C
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Cơ quan ban hành chương trình giáo dục mầm non trên cơ sở thẩm định của Hội đồng quốc gia thẩm định chương trình giáo dục mầm non?

    • A.
      Chính phủ
    • B.
      Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • C.
      Hiệu trưởng
    • D.
      Nhà nước
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm mấy cơ sở?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Cơ sở giáo dục mầm non bao gồm?

    • A.
      Nhà trẻ, nhóm trẻ nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi.
    • B.
      Trường, lớp mẫu giáo nhận trẻ em từ 3 tuổi đến 6 tuổi.
    • C.
      Trường mầm non là cơ sở giáo dục kết hợp nhà trẻ và mẫu giáo, nhận trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 6 tuổi.
    • D.
      Cả 3 đáp án A, B, C
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Giáo dục phổ thông bao gồm:

    • A.
      Giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học
    • B.
      Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS
    • C.
      Giáo dục tiểu học, giáo dục THCS, giáo dục THPT
    • D.
      Giáo dục THCS, giáo dục THPT
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Tuổi của học sinh vào lớp 1 là?

    • A.
      5
    • B.
      6
    • C.
      7
    • D.
      8
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm?

    • A.
      4
    • B.
      5
    • C.
      6
    • D.
      7
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Học sinh vào lớp 6 phải?

    • A.
      hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 11 tuổi
    • B.
      hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 12 tuổi
    • C.
      hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 10 tuổi
    • D.
      hoàn thành chương trình tiểu học, có tuổi là 13 tuổi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Giáo dục THCS phải thực hiện trong mấy năm học?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Học sinh vào lớp 10 phải?

    • A.
      Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 15 tuổi
    • B.
      Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 14 tuổi
    • C.
      Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 13 tuổi
    • D.
      Có bằng tốt nghiệp THCS, có tuổi là 17 tuổi
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Giáo dục THPT được thực hiện trong mấy năm?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Theo điều 26 Luật giáo dục “Cơ quan nào quy định những trường hợp có thể học trước tuổi đối với học sinh phát triển sớm về trí tuệ; học ở tuổi cao hơn tuổi quy định đối với học sinh ở những vùng có điều kiện kinh tế- xã hội khó khăn, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh bị tàn tật, khuyết tật, học sinh kém phát triển về thể lực và trí tuệ, học sinh mồ côi không nơi nương tựa, học sinh trong hộ diện đói nghèo theo quy định của nhà nước, học sinh ở nước ngoài về nước; những trường hợp học sinh học vượt lớp, học lưu ban; việc học Tiếng Việt của trẻ em người dân tộc thiểu số trước khi vào học lớp 1”?

    • A.
      Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • B.
      Thủ tướng Chính phủ
    • C.
      Nhà nước
    • D.
      Chính phủ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Mục tiêu của giáo dục phổ thông bao gồm mấy mục tiêu?

    • A.
      2
    • B.
      3
    • C.
      4
    • D.
      5
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Mục tiêu của giáo dục phổ thông là?

    • A.
      Giúp HS phát triển toàn diện về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản, phát triển năng lực cá nhân, tính năng động và sáng tạo, hình thành nhân cách con người VN XHCN, xây dựng tư cách và trách nhiệm công dân; chuẩn bị cho học sinh tiếp tục học lên hoặc đi vào cuộc sống lao động, tham gia xây dựng bảo vệ Tổ quốc.
    • B.
      Giúp HS hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp tục học THCS; Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục tiểu học; có học vấn phổ thông ở trình độ cơ sở và những hiểu biết ban đầu về kĩ thuật và hướng nghiệp để tiếp tục học THPT, trung cấp, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.
    • C.
      Giúp HS củng cố và phát triển những kết quả của giáo dục trung học cơ sở, hoàn thiện học vấn phổ thông và có những hiểu biết thông thường về kĩ thuật và hướng nghiệp, có điều kiện phát huy năng lực cá nhân để lựa chọn hướng phát triển, tiếp tục học ĐH, CĐ, TC, học nghề hoặc đi vào cuộc sống lao động.
    • D.
      Cả A, B, C
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Luật Giáo dục năm 2005 quy định nhà giáo phải có tiêu chuẩn nào sau đây:

    • A.
      Phẩm chất đạo đức tư tưởng tốt
    • B.
      Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ
    • C.
      Đủ sức khỏe và lý lịch rõ ràng
    • D.
      Tất cả các tiêu chuẩn trên
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 75 Luật Giáo dục năm 2005: “Nhà giáo không được có các hành vi sau đây: ................................... buộc học sinh học thêm để thu tiền”

    • A.
      Ràng
    • B.
      Trói
    • C.
      Ép
    • D.
      Bắt
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Theo quy định của Luật Giáo dục năm 2005, trình độ chuẩn của giáo viên Trung học cơ sở:

    • A.
      Cao đẳng sư phạm hoặc cao đẳng
    • B.
      Cao đẳng nghề
    • C.
      Đại học
    • D.
      Trung cấp
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Theo điều 77 quy định của Luật Giáo dục năm 2005, Bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm là trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên?

    • A.
      Mầm non
    • B.
      Trung học cơ sở
    • C.
      Tiểu học
    • D.
      THPT
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Điền từ vào chỗ trống được sử dụng trong điều 71 Luật Giáo dục năm 2005: “Giáo sư, phó giáo sư là chức danh của nhà giáo đang giảng dạy ở cơ sở...........................................”

    • A.
      Giáo dục đại học
    • B.
      Giáo dục phổ thông
    • C.
      Giáo dục nghề nghiệp
    • D.
      Giáo dục mầm non
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Cơ quan nào quy định tiêu chuẩn, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm chức danh giáo sư, phó giáo sư?

    • A.
      Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • B.
      Thủ tướng Chính phủ
    • C.
      Nhà nước
    • D.
      Các bộ, cơ quan ngang bộ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/32
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc nghiệm Luật giáo dục – Đề 4
    Số câu: 32 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: kiến thức liên quan đến hệ thống pháp luật quy định về giáo dục, quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan, cũng như các chính sách phát triển giáo dục tại Việt Nam
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)