Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp (Luật Nhà nước) Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Câu 1 Nhận biết
Văn bản luật nào sau đây quy định về chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục của một đất nước?

  • A.
    Luật
  • B.
    Bộ luật
  • C.
    Đạo luật
  • D.
    Hiến pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hiến pháp quy định các điều sau đây:

  • A.
    Nguyên tắc tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước
  • B.
    Quy định về chủ quyền quốc gia
  • C.
    Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
  • D.
    Cả 3 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Nước CHXHCN Việt Nam có bao nhiêu bản hiến pháp từ trước đến nay?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Bộ luật hiến pháp đầu tiên được ban hành vào năm nào?

  • A.
    1945
  • B.
    1946
  • C.
    1947
  • D.
    1948
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bộ luật hiến pháp có sự thay đổi nhiều nhất là:

  • A.
    1946
  • B.
    1959
  • C.
    1992
  • D.
    2013
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Hiện nay nước ta đang áp dụng bộ luật hiến pháp năm:

  • A.
    2013
  • B.
    1992
  • C.
    2018
  • D.
    1980
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của luật hiến pháp:

  • A.
    Các quan hệ xã hội về kinh tế
  • B.
    Các quan hệ xã hội về chính trị
  • C.
    Các quan hệ xã hội về nhà nước và công dân
  • D.
    Các quan hệ xã hội cơ bản nhất, quan trọng nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến Pháp:

  • A.
    Phương pháp cho phép
  • B.
    Phương pháp bắt buộc
  • C.
    Phương pháp cưỡng chế
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi nói về chế độ chính trị, câu nào sau đây sai?

  • A.
    Là một chế định cơ bản của hiến pháp
  • B.
    Là một ngành luật bao gồm nhiều quy phạm pháp luật
  • C.
    Bao gồm nhiều quy phạm pháp luật quy định về trật tự pháp lý của các tổ chức chính trị
  • D.
    Quy định các mối quan hệ giữa các chủ thể trong các tổ chức chính trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ở nước ta Nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau đây?

  • A.
    Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
  • B.
    Quốc hội và Hội đồng nhân dân
  • C.
    Quốc hội và chính phủ
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Bản Hiến pháp năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây soạn thảo và thông qua?

  • A.
    Quốc hội khóa 11
  • B.
    Quốc hội khóa 12
  • C.
    Quốc hội khóa 13
  • D.
    Quốc hội khóa 14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Thẩm quyền công bố Hiến pháp thuộc về ai?

  • A.
    Chủ tịch Quốc hội
  • B.
    Chủ tịch nước
  • C.
    Thủ tướng Chính phủ
  • D.
    Tòa án nhân dân tối cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Quốc hội có quyền bỏ phiếu tín nhiệm các chức danh nào sau đây?

  • A.
    Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
  • B.
    Tổng bí thư Đảng cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • C.
    Hội đồng nhân dân các cấp
  • D.
    Cả 3 phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các cơ quan nào sau đây được gọi là “chính quyền địa phương”?

  • A.
    Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
  • B.
    Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương
  • C.
    Cả hai phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
UBND các cấp là:

  • A.
    Cơ quan quyền lực địa phương
  • B.
    Cơ quan hành chính địa phương
  • C.
    Cả 2 câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đâu là cơ quan xét xử của nước CHXHCN Việt Nam?

  • A.
    Viện kiểm sát nhân dân
  • B.
    Tòa án nhân dân
  • C.
    VKS và Tòa án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thẩm phán của Tòa án nhân dân tối cao do ai bổ nhiệm?

  • A.
    Quốc hội
  • B.
    Chủ tịch nước
  • C.
    Chính án Tòa án nhân dân tối cao
  • D.
    Cả 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chức năng của viện kiểm sát:

  • A.
    Giữ quyền công tố
  • B.
    Tham gia hoạt động tư pháp
  • C.
    Giám sát hoạt động tư pháp và giữ quyền công tố
  • D.
    Tham gia hoạt động tư pháp và giữ quyền công tố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chức năng của chính phủ:

  • A.
    Tổ chức thi hành và ban hành hiến pháp, luật, nghị quyết của Quốc Hội
  • B.
    Thống nhất quyền lực về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, y tế, khoa học
  • C.
    Thành lập bộ và cơ quan ngang bộ
  • D.
    Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chức năng của Quốc Hội:

  • A.
    Thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân
  • B.
    Công bố Hiến pháp, luật, pháp lệnh
  • C.
    Bầu, miễn nhiệm bổ nhiệm chánh án Tòa án nhân dân tối cao, viện trưởng viện kiểm sát nhân dân tối cao
  • D.
    Quyết định tăng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chức năng của chủ tịch nước:

  • A.
    Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài
  • B.
    Bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao
  • C.
    Công bố hiến pháp, luật và pháp lệnh
  • D.
    Thực hiện quyền giám sát tối cao việc tuân theo Hiến pháp, luật và nghị quyết của Quốc hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Cơ quan ngang bộ gồm, trừ:

  • A.
    Ủy ban dân tộc
  • B.
    Thanh tra chính phủ
  • C.
    Văn phòng chính phủ
  • D.
    Đài tiếng nói Việt Nam
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chủ tịch nước có thể ban hành:

  • A.
    Lệnh
  • B.
    Nghị định
  • C.
    Nghị quyết
  • D.
    Thông tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Bộ có thể ban hành:

  • A.
    Pháp lệnh
  • B.
    Quyết định, thông tư, chỉ thị
  • C.
    Nghị định
  • D.
    Nghị quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thủ tướng có thể ban hành:

  • A.
    Quyết định
  • B.
    Nghị định
  • C.
    Nghị quyết
  • D.
    Thông tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Hội đồng nhân dân có thể ban hành:

  • A.
    Quyết định
  • B.
    Chỉ thị
  • C.
    Thông tư
  • D.
    Nghị quyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Ủy ban nhân dân các cấp chính quyền địa phương, trừ:

  • A.
    Chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và cơ quan nhà nước cấp trên
  • B.
    Do hội đồng nhân dân cấp cấp bầu ra
  • C.
    Tổ chức việc thi hành hiến pháp và pháp luật tại địa phương
  • D.
    Thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Hội đồng nhân dân địa phương:

  • A.
    Chịu trách nhiệm trước nhân dân và cơ quan hành chính cấp trên
  • B.
    Thể hiện ước muốn, nguyện vọng, quyền làm chủ của nhân dân
  • C.
    Do nhân dân địa phương đề nghị bầu ra và được Quốc hội phê chuẩn
  • D.
    Thi hành hiến pháp và pháp luật tại địa phương
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/28
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Hiến Pháp (Luật Nhà nước) Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Số câu: 28 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: quyền và nghĩa vụ của công dân, cũng như cấu trúc và chức năng của các cơ quan nhà nước.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)