Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Điều kiện nào sau đây là điều kiện của trường hợp được coi là những chứng cứ về việc phạm tội?

  • A.
    Hành vi phạm tội được rõ ràng và hiển hiện
  • B.
    Việc chứng minh việc thực hiện tội phạm phải xảy ra ở giai đoạn chuẩn bị phạm tội chưa đầy đủ
  • C.
    Không thể hiện được việc phạm tội đến cùng và không chứng trái
  • D.
    Hành vi phạm tội đã gấp phải trở ngại khách quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hãy xác định thời điểm tội phạm hoàn thành đối với tội cố thành tội phạm hình thức?

  • A.
    Khi tội phạm xảy ra
  • B.
    Khi người phạm tội chấm dứt hành vi phạm tội
  • C.
    Khi người phạm tội thực hiện hành vi phạm tội
  • D.
    Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tội phạm thành thói quen thuộc vào sau đây?

  • A.
    Hành vi phạm tội đã thoái hóa và bị xóa bỏ theo một trong cấu thành tội phạm
  • B.
    Chỉ khi người phạm tội đạt được mục đích
  • C.
    Hành vi phạm tội đã kết thúc
  • D.
    Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Có thể rõ ràng nhất để xác định người phạm tội đối với hình vi mà họ đã thực hiện thì phạm tội chưa được thực hiện rõ ràng như sau đây?

  • A.
    Phạm tội chưa hoàn thành
  • B.
    Chưa đạt kết thúc
  • C.
    Phạm tội chưa cả hình thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hành vi chủ thể phạm tội là những hành vi nào sau đây?

  • A.
    Thẩm độ đã điểm phạm tội
  • B.
    Chủ thể công bố phương tiện phạm tội
  • C.
    Loại bỏ những trở ngại khách quan
  • D.
    Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Luật hình sự Việt Nam chia quá trình cấu thành tội phạm thành các giai đoạn nào sau đây?

  • A.
    Chủ thể phạm tội
  • B.
    Tội phạm hoàn thành
  • C.
    Phạm tội chưa đạt
  • D.
    Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hình thức chủ thể phạm tội là những hành vi nào sau đây?

  • A.
    Thẩm độ đã điểm phạm tội
  • B.
    Tìm kiếm đơn bần
  • C.
    Chủ thể công bố phương tiện phạm tội
  • D.
    Cả a, b, c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trách nhiệm hình sự đối với người chủ chốt chứng minh rằng việc phạm tội sẽ được giải quyết như thế nào?

  • A.
    Không được nhận mình trách nhiệm hình sự với các vấn đề trong mức môi trường hợp
  • B.
    Được miễn trách nhiệm hình sự về tội phạm trong một sự trường hợp
  • C.
    Được miễn trách nhiệm hình sự với tội phạm trong mọi trường hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu của giai phạm tội duy nhất?

  • A.
    Người phạm tội không thực hiện được đến cùng là do nguyên nhân khách quan
  • B.
    Người phạm tội không thực hiện được tội phạm đến cùng
  • C.
    Người phạm tội không thể bắt đầu thực hiện tội phạm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong đồng phạm bắt buộc phải có người nào sau đây?

  • A.
    Người giúp sức
  • B.
    Người chỉ giục
  • C.
    Người chủ mưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
D. Người thực hành

    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 12 Nhận biết
    Những dấu hiệu gì thể hiện một khía cạnh của đồng phạm bao gồm những dấu hiệu nào sau đây?

    • A.
      Cùng thực hiện tội phạm
    • B.
      Có từ 2 người trở lên tham gia
    • C.
      Hậu quả của tội phạm
    • D.
      Cả a, b, c đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 13 Nhận biết
    Nguyên tắc xác định trách nhiệm hình sự của những người đồng phạm bao gồm những nguyên tắc nào sau đây?

    • A.
      Căn cứ theo điều luật TNHS chung về tội phạm
    • B.
      Nguyên tắc theo điều luật TNHS của từng phạm tội
    • C.
      Nguyên tắc chịu trách nhiệm hình sự phải lập về việc cùng nhau thực hiện tội phạm
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 14 Nhận biết
    Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?

    • A.
      Đồng phạm phức tạp
    • B.
      Đồng phạm có tổ chức
    • C.
      Đồng phạm giản đơn
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 15 Nhận biết
    Những điều nào sau đây phải có trong tất cả các vụ đồng phạm?

    • A.
      Cùng mục đích
    • B.
      Liên hệ ước ý
    • C.
      Lỗi đối với hành vi
    • D.
      Liên hệ số lượng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 16 Nhận biết
    Theo BLHS 2015, trong trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?

    • A.
      Tình thế cấp thiết
    • B.
      Sự kiện bất ngờ
    • C.
      Trạng thái không đủ năng lực trách nhiệm hình sự
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 17 Nhận biết
    Trong các trường hợp đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?

    • A.
      Người giúp sức
    • B.
      Người thực hành
    • C.
      Người có chức
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 18 Nhận biết
    Đồng phạm là trường hợp nào sau đây?

    • A.
      Là trường hợp có hai người trở lên tham gia vào thực hiện một tội phạm
    • B.
      Là trường hợp có hai người trở lên có ý thức về cùng thực hiện một tội phạm
    • C.
      Là trường hợp có một người trở lên chỉ thực hiện một tội phạm
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 19 Nhận biết
    Trong tất cả các vụ đồng phạm thì những người nào sau đây bắt buộc phải có?

    • A.
      Người giúp sức
    • B.
      Người thực hành
    • C.
      Người có chức
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 20 Nhận biết
    Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không phá bỏ trách nhiệm hình sự?

    • A.
      Người bị hại có lỗi
    • B.
      Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
    • C.
      Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 21 Nhận biết
    Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?

    • A.
      Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
    • B.
      Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
    • C.
      Tình hình mạnh lên của người chỉ huy hoặc những cá nhân cấp trên
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 22 Nhận biết
    Đồng phạm có những hình thức nào sau đây?

    • A.
      Đồng phạm giản đơn
    • B.
      Đồng phạm phức tạp
    • C.
      Đồng phạm có tổ chức trước
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 23 Nhận biết
    Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây sẽ loại trừ trách nhiệm hình sự?

    • A.
      Phòng vệ chính đáng
    • B.
      Sự kiện bất ngờ
    • C.
      Tình thế cấp thiết
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Theo BLHS 2015 thì những trường hợp nào sau đây không loại trừ trách nhiệm hình sự?

    • A.
      Gây thiệt hại trọng kinh tế giữa người phạm tội
    • B.
      Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
    • C.
      Tình hình mạnh lên của người chỉ huy hoặc những cá nhân cấp trên
    • D.
      Cả a, b, c đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Sự nguy hiểm của đồng phạm so với trường hợp phạm tội đơn lẻ thì hiển hiện ở những điểm nào sau đây?

    • A.
      Hầu quả của tội phạm do nhiều người gây ra thường lớn hơn so với một người phạm tội
    • B.
      Đối với nhiều người tham gia phạm tội nên tính chất nguy hiểm cho xã hội của phạm tội lớn hơn
    • C.
      Tăng cường sự quyết tâm thực hiện tội phạm
    • D.
      Cả a, b đều đúng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/25
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 1
    Số câu: 25 câu
    Thời gian làm bài: 30 phút
    Phạm vi kiểm tra: áp dụng và thực thi pháp luật nhằm bảo vệ công lý và quyền lợi của con người trong xã hội hiện đại
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)