Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Luật hình sự là gì?
- A. Là hệ thống luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
- C. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
- A. Phương pháp thuyết phục
- B. Phương pháp mệnh lệnh
- C. Phương pháp quyền uy
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?
- A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
- B. Hành vi phạm tội xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam
- C. Hành vi phạm tội thực hiện trên lãnh thổ bên ngoài
- D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự là không đúng?
- A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- B. Là một bộ phận của hệ thống luật thuộc thể loại hình phạt
- C. Bao gồm những quy phạm hình sự do Nhà nước ban hành
- D. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
- A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
- B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
- C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
- A. Là quan hệ xã hội mà Nhà nước vạch ra để xử lý tội phạm
- B. Là quan hệ hợp tác giữa người phạm tội với người bị hại
- C. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân đối với người phạm tội
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự là không đúng?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
A. Là một ngành luật thuộc hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- A. Là một bộ phận chính thuộc hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- B. Bao gồm những quy phạm hình sự do Nhà nước ban hành
- C. Xác định những hành vi nguy hiểm cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cơ sở nguyên tắc của luật hình sự là gì?
- A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
- B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
- C. Nguyên tắc nhân đạo
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Các nguyên tắc của luật hình sự là gì?
- A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
- B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
- C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây?
- A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
- B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
- C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
- D. Nguyên tắc tự định đoạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi tố trong trường hợp nào?
- A. Nếu đối tượng bị người phạm tội bị tăng mức hình phạt
- B. Nếu đối tượng bị người phạm tội được giảm mức hình phạt
- C. Nếu Bộ luật hình sự 1999 không quy định hình phạt đối với tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định tội phạm
- D. Cả a, b, c sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Bộ luật hình sự 2015 không có hiệu lực trong trường hợp nào?
- A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- D. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bộ luật hình sự 2015 không có hiệu lực đối với những đối tượng nào?
- A. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam
- B. Người nước ngoài được hưởng quyền miễn trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bộ luật hình sự 2015 chỉ có hiệu lực đối với những đối tượng nào?
- A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác dựa trên tiêu chí nào?
- A. Mục đích hành vi trái xã hội
- B. Mặt tinh thần pháp lý
- C. Mặt hậu quả pháp lý
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cấu thành tội phạm có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Các dấu hiệu trong CTTP đều có tính chất chung
- B. Các dấu hiệu trong CTTP có tính chất đặc trưng
- C. Có dấu hiệu thuộc hình thức bắt buộc
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tội phạm có những loại nào dưới đây?
- A. Tội phạm ít nghiêm trọng
- B. Tội phạm rất nghiêm trọng
- C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Căn cứ vào cấu trúc của dấu hiệu tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây?
- A. Cấu thành tội phạm cơ bản
- B. Cấu thành tội phạm tăng nặng
- C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
- D. Cấu thành tội phạm vật chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể định loại tội phạm?
- A. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
- B. Loại tội phạm nghiêm trọng
- C. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Cấu thành tội phạm là gì?
- A. Là khái niệm chỉ những dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự
- B. Là khái niệm chỉ những dấu hiệu đặc trưng của từng Bộ luật Hình sự
- C. Là khái niệm hiểu hành vi nguy hiểm cho xã hội
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các điều nào sau đây?
- A. Khách thể của tội phạm
- B. Mặt khách quan của tội phạm
- C. Mặt chủ quan của tội phạm
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể định loại tội phạm?
- A. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
- B. Loại tội phạm nghiêm trọng
- C. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây?
- A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội
- B. Là hành vi trái pháp luật hình sự
- C. Là hành vi được thực hiện một cách có lỗi
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc nghiệm Luật Hình Sự – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: phân loại tội phạm, trách nhiệm hình sự và các tình tiết tăng nặng hoặc giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×