Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
 Để bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể, Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 nghiêm cấm những hành vi nào?

  • A.
    Tra tấn hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tinh mạng, sức khỏe của con người.
  • B.
    Bức cung hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tinh mạng, sức khỏe của con người.
  • C.
    Dùng nhục hình hay bất kỳ hình thức đối xử nào khác xâm phạm thân thể, tinh mạng, sức khỏe của con người.
  • D.
    Cả ba đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Người bắt, giữ hoặc giam người khác trái pháp luật mà có hành vi tra tấn, đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ nhục phẩm giá nạn nhân thì bị xử lý hình sự như thế nào?

  • A.
    Bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
  • B.
    Bị phạt tù từ 02 năm đến 05 năm.
  • C.
    Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Người thực hiện hành vi dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc hành vi khác cản trở việc khiếu nại, tố cáo, việc xét và giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc việc xử lý người bị khiếu nại, tố cáo thì bị áp dụng hình phạt nào sau đây theo Bộ luật hình sự năm 2015?

  • A.
    Phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm.
  • B.
    Bị phạt tù từ 02 năm đến 07 năm.
  • C.
    Bị phạt tù từ 05 năm đến 12 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Người có thẩm quyền trong hoạt động tố tụng, thi hành án hoặc thi hành các biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc mà dùng nhục hình làm nạn nhân chết thì bị phạt tù từ bao nhiêu năm tù?

  • A.
    02 năm tù.
  • B.
    05 năm tù.
  • C.
    10 năm tù.
  • D.
    Từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Trong hoạt động tố tụng, người có thẩm quyền đưa ra pháp luật ép buộc người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung phải khai ra thông tin liên quan đến vụ án, vụ việc thì có thể bị phạt tù từ 12 năm đến 20 năm hoặc tù chung thân nếu phạm tội thuộc trường hợp nào sau đây?

  • A.
    Làm người bị bức cung tự sát.
  • B.
    Ép buộc người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung phải khai sai sự thật.
  • C.
    Dùng nhục hình hoặc đối xử tàn bạo, hạ nhục phẩm giá người bị lấy lời khai, người bị hỏi cung.
  • D.
    Cả hai đáp án A và C.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Hình phạt bổ sung có thể được áp dụng đối với người phạm tội bức cung là gì?

  • A.
    Người phạm tội có thể bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng.
  • B.
    Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 05 năm.
  • C.
    Người phạm tội còn có thể bị cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định từ 01 năm đến 02 năm.
  • D.
    Người phạm tội còn có thể bị cấm cư trú từ 01 năm đến 03 năm, cấm đảm nhiệm chức vụ từ 01 năm đến 03 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp, người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án oan sai, trái pháp luật được bồi thường quyền lợi như thế nào?

  • A.
    Được bồi thường thiệt hại về vật chất.
  • B.
    Được bồi thường thiệt hại về tinh thần.
  • C.
    Cả hai đáp án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Ông Nguyễn Văn B là đại biểu, Hội đồng nhân dân cấp phường, vị trí phụ trách bộ phận nào của hành chính, giao thông, xây dựng?

  • A.
    Tối ưu dung chứa vy, quyền hạn bán gọi, giám ngũ chỉ thừa phạp luật.
  • B.
    Tối ưu phân giám sát quản dủ gần gũi.
  • C.
    Tối bảo về hoạt động ngụi tối phạp luật.
  • D.
    Tối ưu dung chứa vy, quyền hạn bằng tham phím hợng dóc ngụi hướng địa chức trục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Đề nghị chứng minh đã khai, các dấu hiệu H đã có thể phạm đủ điều kiện của phải nên H đã bị do.Thế thì quy luật hoạt động của H như thế nào?

  • A.
    Tội bảo cung.
  • B.
    Tội phạm quy đóng năm phí quản giây.
  • C.
    Tội ưu phòng ngừa khởi kiện, cung cấp tài liệu.
  • D.
    Tôi dùng chứa hiện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Hình pháp luật là hình phạt bổ sung khi nông sản trồng trọt trong thời điểm chính.

  • A.
    Thực xuất.
  • B.
    Phạt đến lệ trực xuất.
  • C.
    Quăng chế.
  • D.
    Phạt tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Trường hợp người đi phạt tại cơ sở không giấy của thể bằng chứng, vốn tội tối công việc:

  • A.
    Không quá 02 giờ trông mới ngày, so với không quá 03 ngày thông đi lái.
  • B.
    Không quá 02 giờ trong mới ngày, so với không quá 04 ngày thông đi lại.
  • C.
    Không quá 02 giờ trong mới ngày, so với không quá 06 ngày thông đi lại.
  • D.
    Không quá 02 giờ trông mới ngày, so với không quá 08 ngày thông đi lái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nhận định nào sau đây không có trong khái niệm về thời hiệu thi hành bản án:

  • A.
    Người bị kết án không phải chấp hành bản án đã tuyên.
  • B.
    Không áp dụng hình phạt.
  • C.
    Khi hết thời hạn luật định.
  • D.
    Thời hạn do luật định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hình phạt nào không phải là hình phạt bổ sung áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội:

  • A.
    Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định.
  • B.
    Cấm huy động vốn.
  • C.
    Phạt tiền, khi không bị áp dụng là hình phạt chính.
  • D.
    Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không thể bị tịch thu sung vào ngân sách nhà nước:

  • A.
    Vật, tiền bị người phạm tội chiếm đoạt hoặc do sử dụng trái phép.
  • B.
    Vật thuộc sở hữu hợp pháp của người phạm tội, có dấu hiệu là phương tiện phạm tội.
  • C.
    Vật thuộc sở hữu của Nhà nước cấm tàng trữ, cấm lưu hành.
  • D.
    Công cụ, phương tiện dùng vào việc phạm tội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Nhận định nào sau đây là không đúng về trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại phạm tội:

  • A.
    Pháp nhân thương mại chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về một số tội phạm Bộ luật Hình sự điều chỉnh.
  • B.
    Pháp nhân thương mại phải chịu trách nhiệm hình sự khi hành vi phạm tội được thực hiện nhân danh pháp nhân thương mại, nhân vi phạm đó được thực hiện vì lợi ích của pháp nhân thương mại, mặc dù hành vi phạm tội được thực hiện ngoài phạm vi hoạt động của pháp nhân thương mại nhưng có thể biết hoặc có thể hiểu được sự trách nhiệm hình sự.
  • C.
    Pháp nhân thương mại chịu trách nhiệm hình sự không loại trừ trách nhiệm hình sự của cá nhân phạm tội.
  • D.
    Chỉ pháp nhân thương mại nào phạm một tội đã được quy định tại Điều 76 Bộ luật Hình sự mới phải chịu trách nhiệm hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Hình phạm tội là hình phạt chính để áp dụng đối với người phạm tội?

  • A.
    Cảnh cáo
  • B.
    Cải tạo không giam giữ
  • C.
    Quản chế
  • D.
    Tịch thu tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Thời hạn tùy chọn được rãnh nhiều nhất là chuyển dưới hình như nguy cấp đối với:

  • A.
    Phạm nhân
  • B.
    Buộc thực hiện
  • C.
    Hoàn thành
  • D.
    Kiên thục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hình phạt nào là hình phạt chính áp dụng đối với người phạm tội:

  • A.
    Cấm cư trú
  • B.
    Cảnh cáo
  • C.
    Quản chế
  • D.
    Tịch thu tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự được tính từ ngày tội phạm:

  • A.
    Bị phát hiện
  • B.
    Được thực hiện
  • C.
    Hoàn thành
  • D.
    Kết thúc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là không đúng về các biện pháp tư pháp:

  • A.
    Các biện pháp tư pháp có mục đích trừng trị và nhằm cảnh báo phòng ngừa.
  • B.
    Các biện pháp tư pháp không để lại án tích cho người bị áp dụng, pháp nhân thương mại bị áp dụng.
  • C.
    Các biện pháp tư pháp là biện pháp cưỡng chế hành chính do Viện Kiểm sát, Tòa án quyết định.
  • D.
    Các biện pháp tư pháp được quy định trong Bộ luật Hình sự.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nhận định nào là sai?

  • A.
    Người phạm tội nghiêm trọng có thể được hưởng án treo.
  • B.
    Không cho người phạm tội được hưởng án treo, nếu trước đó họ đã bị kết án hình phạt đối với tội đã phạm ít nhất 3 năm tù.
  • C.
    Người phạm tội được hưởng án treo nếu hình phạt đã tuyên đối với người ấy là không quá 3 năm tù.
  • D.
    Không cho người phạm tội hưởng án treo nếu hình phạt đã tuyên đối với người ấy là không quá 3 năm tù nhưng tội phạm đã thực hiện thuộc loại tội phạm nghiêm trọng đối với người dưới 18 tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nhận định nào không đúng về miễn trách nhiệm hình sự?

  • A.
    Miễn trách nhiệm hình sự là trường hợp người phạm tội không bị áp dụng hình phạt.
  • B.
    Miễn trách nhiệm hình sự là không buộc người phạm tội phải gánh chịu hậu quả pháp lý hình sự về tội phạm mà người này đã thực hiện.
  • C.
    Hành vi của người được miễn trách nhiệm hình sự vẫn cấu thành tội phạm.
  • D.
    Điều 29 Bộ luật Hình sự quy định các căn cứ miễn trách nhiệm hình sự bắt buộc và tự nguyện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Nhận định nào sau đây là không đúng về hình phạt cấm cư trú:

  • A.
    Cấm cư trú là buộc người bị kết án phạt tù không được tạm trú hoặc thường trú ở một số địa phương nhất định.
  • B.
    Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với người phạm tội, khi không áp dụng là hình phạt chính.
  • C.
    Thời hạn cấm cư trú là từ 01 năm đến 05 năm, kể từ ngày chấp hành xong hình phạt tù.
  • D.
    Cấm cư trú là hình phạt bổ sung đối với pháp nhân thương mại phạm tội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?

  • A.
    Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • B.
    Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành.
  • C.
    Xác định các hành vi vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật.
  • D.
    Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?

  • A.
    Người nước ngoài không cư trú ở Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ Việt Nam.
  • B.
    Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam.
  • C.
    Người không có quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam.
  • D.
    Cả a, b, c sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Hình Sự – Đề 4
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc xử lý hình sự, phân loại tội phạm, trách nhiệm hình sự của cá nhân và pháp nhân, và các tình tiết giảm nhẹ hoặc tăng nặng hình phạt
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)