Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
 Hộ kinh doanh phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp khi sử dụng:

  • A.
    Hơn 8 lao động
  • B.
    Hơn 10 lao động
  • C.
    Hơn 12 lao động
  • D.
    Hơn 20 lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Đặc điểm pháp lý nào của hộ kinh doanh là sai:

  • A.
    Hộ kinh doanh làm một cá nhân, một nhóm hoặc một hộ gia đình làm chủ
  • B.
    Hộ kinh doanh thường tồn tại với quy mô phù hợp và nhỏ
  • C.
    Chủ doanh nghiệp phải đảm bảo trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Khi tiếp tục nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp Huyện trao giấy biên nhận và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?

  • A.
    5 ngày
  • B.
    10 ngày
  • C.
    15 ngày
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Thời gian tạm dừng kinh doanh của doanh nghiệp không được vượt quá:

  • A.
    3 tháng
  • B.
    6 tháng
  • C.
    12 tháng
  • D.
    18 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Đặc điểm pháp lý của doanh nghiệp tư nhân nào là sai:

  • A.
    Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp một chủ
  • B.
    Doanh nghiệp tư nhân có tư pháp pháp kể từ ngày được cấp giấy phép đăng ký kinh doanh
  • C.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp mình
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận hồ sơ?

  • A.
    5 ngày
  • B.
    10 ngày
  • C.
    15 ngày
  • D.
    20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Chọn câu phát biểu sai:

  • A.
    Chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền cho thuê toàn bộ doanh nghiệp của mình
  • B.
    Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân do chủ doanh nghiệp tự đăng ký
  • C.
    Trong quá trình hoạt động kinh doanh doanh nghiệp nghiệp tư nhân không có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh
  • D.
    Sau khi bán doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân phải đảm trách các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản mà doanh nghiệp chưa thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chọn phát biểu sai:

  • A.
    Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
  • B.
    Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
  • C.
    Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Chọn phát biểu sai:

  • A.
    Cả chủ doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh đều cam chịu vô hạn trong hoạt động kinh doanh
  • B.
    Cả hai đều có trụ sở chính, văn phòng đại diện, chi nhánh
  • C.
    Doanh nghiệp tư nhân không có tư pháp nhân
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chọn câu sai:

  • A.
    Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân làm chủ doanh nghiệp tự đăng ký
  • B.
    Trong quá trình hoạt động chủ doanh nghiệp tư nhân có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mình vào hoạt động kinh doanh doanh nghiệp doanh nghiệp
  • C.
    Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của doanh nghiệp là do doanh nghiệp tự quyết định
  • D.
    vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là nhà nước quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Câu phát biểu nào sai về hộ kinh doanh:

  • A.
    Là một cá nhân duy nhất hoặc một hộ gia đình làm chủ
  • B.
    Phải đăng ký kinh doanh
  • C.
    Kinh doanh sản xuất tại một địa điểm và phải có con dấu
  • D.
    Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm đảm bảo toàn bộ tài sản của mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Đặc điểm để phân biệt hộ kinh doanh và doanh nghiệp tư nhân là:

  • A.
    Hộ kinh doanh thường tồn tại dưới quy mô nhỏ
  • B.
    Hộ kinh doanh do một người làm chủ sở hữu
  • C.
    Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Theo luật doanh nghiệp năm 2005 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân ở Việt Nam?

  • A.
    Cá nhân người nước ngoài
  • B.
    Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
  • C.
    Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp…
  • D.
    A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Doanh nghiệp tư nhân là loại hình không được công nhận là pháp nhân, đúng hay sai?

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên Doanh nghiệp Tư Nhân?

  • A.
    Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu
  • B.
    Use name cơ quan Nhà nước
  • C.
    A, B đều đúng
  • D.
    A, B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Có bao nhiêu loại hình công ty?

  • A.
    Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
  • B.
    Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
  • C.
    Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
  • D.
    Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Loại cổ phần nào được chuyển tự động?

  • A.
    Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi
  • B.
    Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi biểu quyết
  • C.
    Cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi cổ tức
  • D.
    cổ phần phổ thông, các loại cổ phần ưu đãi trừ cổ phần ưu đãi hoàn lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê?

  • A.
    7 ngày
  • B.
    15 ngày
  • C.
    20 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Loại hình DN nào có quyền phân phối các loại cổ phiếu?

  • A.
    Công ty TNHH
  • B.
    Công ty hợp danh
  • C.
    Công ty cổ phần
  • D.
    DNTN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Công ty cổ phần có tư cách pháp nhân khi:

  • A.
    Đăng ký kinh doanh
  • B.
    Được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
  • C.
    Khi phụ đơn xin thành lập Công ty
  • D.
    A, B, C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Điểm khác biệt giữa thành viên hợp danh (TVHD) và thành viên góp vốn (TVGV):

  • A.
    TVHD phải cam kết trách nhiệm toàn bộ tài sản của mình về các nhiệm vụ của Công ty còn TVGV chỉ cam kết trách nhiệm bằng số vốn góp vào Công ty
  • B.
    TVHD có quyền điều hành quản lý Công ty còn TVGV thì không
  • C.
    TVHD không được làm chủ DNTN khác hoặc làm TVHD của Công ty Hợp danh khác còn TVGV thì được
  • D.
    Cả 3 câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Tổ chức kinh doanh nào sau đây không có tư cách pháp nhân:

  • A.
    Công ty cổ phần
  • B.
    Công ty hợp danh
  • C.
    DNTN
  • D.
    Cả 3 câu đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Vốn điều kiện là gì?

  • A.
    Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để kinh doanh hoạt động kinh doanh
  • B.
    Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
  • C.
    Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời gian GIỚI HẠN NHẤT VÀ ĐƯỢC GHI VÀO CÔNG CỤ
  • D.
    B VÀ C true
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Việc bảo đảm của nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp thể hiện ở:

  • A.
    Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển các loại hình doanh nghiệp được quy định trong luật này, bảo đảm sự bình đẳng trước luật pháp của doanh nghiệp
  • B.
    Công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích pháp khác của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp
  • C.
    Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp không được quốc gia hóa
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Luật Kinh Doanh – Đề 2
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: luật kinh doanh hiện hành
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)