Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Cấp bên tranh chấp lao động (người lao động, người sử dụng lao động) có những quyền gì?
- A. Trực tiếp thảo luận với người đại diện của mình để tham gia giải quyết tranh chấp.
- B. Được yêu cầu đổi điều kiện làm việc. Yêu cầu thay đổi nội dung thực hiện giải quyết tranh chấp.
- C. Rất có thể thông qua người đại diện tham gia giải quyết tranh chấp.
- D. Được yêu cầu thực hiện các thủ tục giải quyết tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Cấp bên tranh chấp lao động có những nhiệm vụ gì?
- A. Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của cơ quan giải quyết tranh chấp.
- B. Nghiêm chỉnh chấp hành các quyết định của cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp.
- C. Cung cấp đầy đủ tài liệu, chứng cứ theo yêu cầu của cơ quan tổ chức giải quyết tranh chấp.
- D. Thực hiện nguyên tắc hợp tác và trung thực trong quá trình giải quyết tranh chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Các bên tranh chấp, họ có thêm quyền giải quyết tranh chấp lao động?
- A. Hàng đầu liên quan đến xử lý, họ phải liên quan đến lao động cụ thể.
- B. Họ giải quyết dựa trên các cơ sở. Họ sẽ tham gia lao động.
- C. Họ sẽ cần lên tiếng chính xác. Tòa án nhận đơn.
- D. Họ giải quyết dựa trên các cơ sở. Họ sẽ liên quan đến lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động của tòa án?
- A. Các tranh chấp lao động sẽ được giải quyết tại tòa án.
- B. Các tranh chấp giữa người sử dụng lao động và người lao động thì chỉ cần tiếp cận theo cách khác nhau.
- C. Các tranh chấp lao động sẽ được giải quyết bằng hòa giải không cần thiết.
- D. Các tranh chấp lao động và người sử dụng lao động sẽ được tòa giải quyết tùy vào yêu cầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Những cá nhân, tổ chức nào có quyền khởi kiện liên quan đến tranh chấp lao động trước tòa án?
- A. Người lao động. Tập thể lao động.
- B. Tập thể lao động. Người sử dụng lao động.
- C. Người lao động.
- D. Người sử dụng lao động. Tập thể lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Thời hạn khởi kiện liên quan đến tranh chấp lao động được quy định như thế nào?
- A. Thời hiệu khởi kiện là 1 năm, 2 năm, 3 năm. Kết thúc thời gian khởi kiện thành.
- B. Thời hiệu khởi kiện không vượt quá 1 năm.
- C. Thời hiệu khởi kiện không vượt quá 3 năm.
- D. Thời hạn khởi kiện là 2 năm, 3 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Trong việc xử lý một vụ tranh chấp lao động, tòa án phải tiến hành những công việc gì?
- A. Tòa án sẽ minh họa cái gì cho bản án nhằm khắc phục.
- B. Thông báo cho bên đơn yêu cầu cũng như bên nợ bồi thường.
- C. Thẩm tra hồ sơ để công khai, xem xét chính xác trước khi giải quyết.
- D. Thông báo cho các bên rằng tòa sẽ xem xét hồ sơ và giải quyết theo quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Sau khi chuẩn bị xong việc xét xử tranh chấp lao động, tòa án phải ra những quyết định gì?
- A. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án. Đình chỉ giải quyết vụ án.
- B. Đưa ra văn bản xét xử. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án.
- C. Đưa ra văn bản xét xử. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án.
- D. Cả ba đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Phiên tòa xét xử các tranh chấp lao động sẽ bị hủy trong trường hợp nào?
- A. Văn bản do tòa án Công đoàn đã khởi kiện.
- B. Văn bản do các bên liên quan ký xác nhận.
- C. Nguyên đơn, bị đơn và người khác cung cấp bằng chứng không đáng tin cậy.
- D. Không hợp pháp và không hoàn thành các thủ tục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Trình bày thủ tục xét xử sơ thẩm vụ tranh chấp lao động?
- A. Thủ tục phải thực hiện tòa. Họ sẽ giải quyết và trả lời.
- B. Xét hỏi tại phiên tòa. Thảo luận tại phiên tòa.
- C. Họ sẽ trả lời ý kiến tại phiên tòa.
- D. Họ sẽ giải quyết thẩm định tại phiên tòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Thẩm quyền tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh trong việc giải quyết tranh chấp lao động là gì?
- A. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm nhưng quyền quyết không thuộc về tòa án dân sự.
- B. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và các tranh chấp lao động trực tiếp sẽ được thụ lý.
- C. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và phải chuyển cho tòa án cấp cao để xem xét.
- D. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và không phải tham gia ý kiến vào các quyết định của tòa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Thẩm quyền tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc giải quyết tranh chấp lao động như thế nào?
- A. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm nhưng quyền quyết thuộc về cấp huyện.
- B. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và phần quyền giải quyết thuộc về tòa án cấp huyện.
- C. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và không có quyền quyết.
- D. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và tất cả các quyền quyết thuộc về tòa án cấp tỉnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Thời hạn khởi kiện xét xử sơ thẩm vụ tranh chấp lao động được quy định như thế nào?
- A. Thời hiệu khởi kiện là 1 năm, không quá 1 năm.
- B. Thời hiệu khởi kiện không quá 2 năm.
- C. Thời hiệu khởi kiện có thể kéo dài nhưng không quá 3 năm.
- D. Thời hiệu khởi kiện là 6 tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Các tranh chấp về tài sản giữa 1 bên là công ty, 1 bên là công dân được giải quyết theo thủ tục nào?
- A. Tòa án nhân dân.
- B. Tòa án cấp cao.
- C. Tòa án thương mại.
- D. Tòa án lao động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Các tranh chấp về quyền sử dụng đất giữa 1 bên là doanh nghiệp liên doanh, 1 bên là công dân được giải quyết theo thủ tục nào?
- A. Tòa án kinh tế.
- B. Tòa án hành chính.
- C. Tòa án dân sự.
- D. Tòa án thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Khi tồn tại lý do gì mà 1 doanh nghiệp đang làm việc trong phạm vi xử lý, doanh nghiệp quyết định theo thủ tục nào?
- A. Thời hiệu khởi kiện.
- B. Bị mất quyền lợi.
- C. Tạo lập phần sản.
- D. Tố tụng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Quyền và nghĩa vụ của người lao động trong tranh chấp lao động là gì?
- A. Được tham gia bảo vệ quyền lợi của mình.
- B. Có quyền yêu cầu tổ chức công đoàn hỗ trợ giải quyết tranh chấp.
- C. Cần cung cấp tài liệu, chứng cứ liên quan đến vụ tranh chấp.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong tranh chấp lao động bao gồm những gì?
- A. Có quyền yêu cầu làm rõ các yêu cầu của người lao động.
- B. Cần thực hiện các nghĩa vụ đã cam kết theo hợp đồng lao động.
- C. Có quyền phản biện ý kiến của người lao động tại cơ quan giải quyết tranh chấp.
- D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền là gì?
- A. Tiếp nhận đơn, thụ lý và tiến hành hòa giải.
- B. Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của yêu cầu và tổ chức hòa giải.
- C. Quyết định việc giải quyết và thông báo cho các bên.
- D. Cả A và B đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phương thức giải quyết tranh chấp lao động nào là phổ biến nhất?
- A. Thỏa thuận giữa các bên.
- B. Hòa giải.
- C. Khởi kiện tại tòa án.
- D. Trọng tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Những nguyên tắc nào cần được tuân thủ trong giải quyết tranh chấp lao động?
- A. Nguyên tắc bình đẳng giữa các bên.
- B. Nguyên tắc đảm bảo quyền lợi hợp pháp của các bên.
- C. Nguyên tắc bảo mật thông tin.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ai là người có quyền khởi kiện vụ tranh chấp lao động tại tòa án?
- A. Người lao động.
- B. Người sử dụng lao động.
- C. Tổ chức đại diện cho người lao động.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Trong trường hợp không giải quyết được tranh chấp lao động qua hòa giải, bước tiếp theo của các bên là gì?
- A. Khởi kiện tại tòa án.
- B. Tiến hành thương lượng lại.
- C. Ngừng công việc cho đến khi có quyết định.
- D. Đề nghị trọng tài giải quyết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Thời gian để hòa giải tranh chấp lao động tại cơ quan có thẩm quyền thường là bao lâu?
- A. Tối đa 5 ngày.
- B. Tối đa 15 ngày.
- C. Tối đa 30 ngày.
- D. Tối đa 45 ngày.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Điều kiện để một vụ tranh chấp lao động được đưa ra xét xử tại tòa án là gì?
- A. Đã thực hiện hòa giải và không thành.
- B. Có các bên đồng ý.
- C. Có đủ tài liệu chứng minh.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Trong phiên tòa xét xử tranh chấp lao động, bên nào có quyền kháng cáo?
- A. Nguyên đơn.
- B. Bị đơn.
- C. Cả hai bên.
- D. Không bên nào có quyền kháng cáo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Hình thức nào thường được sử dụng để giải quyết nhanh chóng các tranh chấp lao động nhỏ?
- A. Hòa giải tại chỗ.
- B. Tòa án xét xử.
- C. Thương lượng trực tiếp.
- D. Trọng tài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Đối với tranh chấp lao động có tính chất phức tạp, cơ quan nào sẽ có thẩm quyền giải quyết?
- A. Tòa án nhân dân cấp huyện.
- B. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.
- C. Tòa án tối cao.
- D. Cơ quan lao động cấp huyện.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Kết quả của hòa giải tranh chấp lao động sẽ được lập thành văn bản. Văn bản này có giá trị pháp lý như thế nào?
- A. Là căn cứ pháp lý có thể sử dụng trong tòa án.
- B. Không có giá trị pháp lý.
- C. Chỉ có giá trị trong nội bộ.
- D. Chỉ có giá trị trong quá trình hòa giải.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Giải quyết tranh chấp lao động qua trọng tài có những ưu điểm gì so với tòa án?
- A. Thời gian giải quyết nhanh hơn.
- B. Chi phí thấp hơn.
- C. Quy trình linh hoạt hơn.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Luật Kinh Tế – Đề 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: pháp luật trong kinh doanh, mà còn rèn luyện kỹ năng phân tích và giải quyết tình huống pháp lý
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×