Trắc Nghiệm Mạng Không Dây – Đề 7
Câu 1
Nhận biết
Công nghệ LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay?
- A. Token Ring
- B. Ethernet
- C. FDDI
- D. ArcNet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Thiết bị mạng nào sau đây không thể thiếu được trong mạng Internet?
- A. Hub
- B. Switch
- C. Router
- D. Bridge
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Router là thiết bị thường dùng để làm gì?
- A. Kết nối giữa các LAN
- B. Kết nối giữa LAN và WAN
- C. Kết nối giữa các WAN
- D. Ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ý do để mạng cục bộ sử dụng phương thức CSMA/CD là gì?
- A. Phạm vi kết nối của mạng cục bộ hẹp
- B. Sử dụng chung hệ thống truyền thông
- C. Tốc độ truyền thông của mạng cục bộ lớn
- D. Giao thức truyền thông của mạng cục bộ đơn giản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Nhược điểm của giao thức CSMA/CD là gì?
- A. Việc thêm các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
- B. Khi số lượng kết nối trao đổi thông tin tăng thì hiệu suất truyền thông càng giảm nhanh chóng
- C. Việc di chuyển các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
- D. Việc bớt các trạm ảnh hưởng tới các thủ tục của giao thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Lý do cơ bản để người ta xây dựng nên CSMA/CD?
- A. Nhằm để nâng cao độ tin cậy truyền thông
- B. Do mạng áp dụng CSMA/CD sử dụng chung hệ thống truyền thông
- C. Nhằm để hạn chế xung đột xẩy ra khi truyền tin của các máy trạm
- D. Câu b và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của cáp truyền thông mạng là gì?
- A. Tốc độ truyền thông
- B. Khoảng cách đi cáp
- C. Khả năng chống nhiễu
- D. Cả ba câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Công nghệ mạng Ethernet là do các tập đoàn nào xây dựng và phát triển?
- A. Xerox, Intel và Digital Equipment
- B. IBM, Intel và Digital Equipment
- C. Xerox, Apple và Digital Equipment
- D. Microsoft, Intel và Digital Equipment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào thuộc chuẩn Fast Ethernet?
- A. 10Base-2
- B. 10Base-5
- C. 10Base-FL
- D. 100Base-TX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Mbps (Đơn vị tốc độ truyền thông) là viết tắt của cụm từ nào?
- A. MegaBytes Per Second
- B. MegaBit Protocol Second
- C. MegaBit Per Sequence
- D. Mega Bits Per Second
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Một LAN có các máy trạm đều cài đặt hệ điều hành Windows XP hoạt động theo mô hình Workgroup. Điều kiện cơ bản để người dùng truy cập các file trong một thư mục trên một máy trạm là gì?
- A. Thư mục trên máy trạm đó đã được chia sẻ và phân quyền sử dụng cho tài khoản truy nhập từ xa trong mạng
- B. Người dùng phải có tài khoản Administrator của máy trạm cần truy nhập
- C. Câu a và b đúng
- D. Máy trạm của người dùng phải thuộc cùng Group với máy trạm cần truy cập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tính chất cơ bản của mô hình Workgroup là gì?
- A. Các máy tính trong Workgroup có vai trò bình đẳng nhau trong quản lý tài nguyên và cung cấp dịch vụ mạng
- B. Các máy tính trong Workgroup có trách nhiệm phối hợp với nhau để cung cấp các dịch vụ mạng cho các trạm khác trong mạng
- C. Tất cả các máy tính trong một Workgroup phải thuộc cùng một LAN
- D. Câu a và c đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Mỗi LAN chỉ có thể thiết lập được bao nhiêu Workgroup?
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Ràng buộc trong việc đặt tên cho các máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows XP) trong LAN là gì?
- A. Mỗi máy tính phải có một tên khác nhau
- B. Các ký tự đặt tên có thể là ký tự số hoặc ký tự chữ cái
- C. Độ dài của tên có thể lên tới 20 ký tự
- D. Câu a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Độ dài tối đa của tên mỗi máy trạm (sử dụng hệ điều hành Windows XP) trong LAN là bao nhiêu ký tự?
- A. 10
- B. 15
- C. 20
- D. 255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Trắc Nghiệm Mạng Không Dây – Đề 7
Số câu: 15 câu
Thời gian làm bài: 20 phút
Phạm vi kiểm tra: các hệ thống mạng không dây, bao gồm Wi-Fi, Bluetooth, mạng di động, và các giao thức bảo mật không dây
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×