Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 1
Câu 1 Nhận biết
Với phương thức hoạt động có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI?

  • A.
    12
  • B.
    16
  • C.
    4
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Với phương thức hoạt động không có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI?

  • A.
    12
  • B.
    16
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong mô hình OSI, khi trao đổi thông tin thì 2 tầng kề nhau sẽ sử dụng các hàm dịch vụ nguyên thuỷ như sau:

  • A.
    Tầng N+1 của A gởi hàm Request cho tầng N của A
  • B.
    Tầng N của A gởi hàm Indication cho tầng N của B
  • C.
    Tầng N của B gởi hàm Response cho tầng N của A
  • D.
    Tầng N+1 của B gởi hàm Confirm cho tầng N của B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích của việc chuẩn hoá mạng máy tính là:

  • A.
    Mở rộng khả năng trao đổi thông tin giữa các mạng khác nhau
  • B.
    Các giao thức và kỹ thuật của mỗi tầng có thể nghiên cứu và triển khai độc lập
  • C.
    Mỗi tầng được xây dựng dựa trên cơ sở tầng kế liền trước đó
  • D.
    A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn phát biểu không phải là tên gọi của tổ chức chuẩn hoá:

  • A.
    ISO
  • B.
    CCITT
  • C.
    ANSIC
  • D.
    IEEE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Card mạng (NIC) là thiết bị:

  • A.
    Kết nối các mạng với nhau
  • B.
    Cung cấp khả năng truyền thông giữa các máy tính trên mạng
  • C.
    Được xác định bởi địa chỉ vật lý 16 byte
  • D.
    Cung cấp khả năng tương thích với các loại đường truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng:

  • A.
    Router
  • B.
    NIC
  • C.
    Multiplexer
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các mạng sử dụng giao thức khác nhau có thể kết nối và giao tiếp bằng:

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    Socket
  • D.
    Hub
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Mạng hình RING sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Terminator
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mạng hình BUS sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Terminator
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Mạng hình STAR sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Brigde
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với thiết bị Modem?

  • A.
    Có chức năng chuyển đổi tín hiệu số sang analog và ngược lại
  • B.
    Là thiết bị liên mạng
  • C.
    Cho phép sử dụng điện thoại và Internet cùng lúc
  • D.
    A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN?

  • A.
    Hub
  • B.
    Switch
  • C.
    Repeater
  • D.
    Bridge
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp D
  • B.
    Lớp E
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Lớp A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B
  • B.
    Lớp C
  • C.
    Lớp D
  • D.
    Lớp E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng?

  • A.
    ARP
  • B.
    ICMP
  • C.
    RARP
  • D.
    TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?

  • A.
    echo
  • B.
    TTL
  • C.
    SYN
  • D.
    FIN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?

  • A.
    Session
  • B.
    Network
  • C.
    Transport
  • D.
    Data link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?

  • A.
    Full – duplex
  • B.
    Simplex
  • C.
    Half – duplex
  • D.
    Phương thức khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?

  • A.
    192.168.1.2
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    230.20.30.40
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ?

  • A.
    172.16.1.255
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    230.20.30.255
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp B
  • B.
    Broadcast lớp A
  • C.
    Host lớp A
  • D.
    Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ưu điểm của chuyển gói so với chuyển mạch kênh là?

  • A.
    Không lãng phí kênh truyền khi truyền dữ liệu theo các cụm dữ liệu lớn
  • B.
    Không lãng phí khi truyền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định
  • C.
    Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn
  • D.
    Độ trễ thấp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?

  • A.
    Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
  • B.
    Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn
  • C.
    Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
  • D.
    Tất cả câu trả lời trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào?

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?

  • A.
    Host address
  • B.
    Router address (địa chỉ của Router)
  • C.
    FDDI
  • D.
    Network address (địa chỉ mạng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Header của IP Packet có chứa?

  • A.
    Source address
  • B.
    Destination address
  • C.
    Không chứa địa chỉ nào cả
  • D.
    Source and Destination addresses
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IPHeader?

  • A.
    Secssion
  • B.
    Transport
  • C.
    Network
  • D.
    DataLink
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?

  • A.
    192.168.1.3 và 192.168.100.1
  • B.
    192.168.15.1 và 192.168.15.254
  • C.
    192.168.100.15 và 192.186.100.16
  • D.
    172.25.11.1 và 172.26.11.2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Lệnh PING dùng để?

  • A.
    Kiểm tra các máy tính có đĩa cứng hay không?
  • B.
    Kiểm tra các máy tính có hoạt động tốt hay không?
  • C.
    Kiểm tra các máy tính trong mạng có liên thông không?
  • D.
    Kiểm tra các máy tính có truy cập vào Internet không?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?

  • A.
    Lớp A
  • B.
    Lớp B
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Lệnh nào dưới đây được dùng để xác định đường truyền (trong hệ điều hành Window)?

  • A.
    nslookup
  • B.
    ipconfig
  • C.
    Route
  • D.
    Tracert
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Hình trạng mạng nào cho phép tất cả các cặp thiết bị đều có 1 đường nối vật lý trực tiếp?

  • A.
    Star (dạng sao)
  • B.
    Bus (dạng đường trục)
  • C.
    Mesh (dạng lưới)
  • D.
    Hierarchical (dạng phân cấp)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Giao thức nào được router hay máy tính sử dụng để thông báo cho các máy tính khác về tình trạng lỗi?

  • A.
    TCP
  • B.
    UDP
  • C.
    IP
  • D.
    ICMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Mô tả nào thích hợp nhất cho mạng có topo dạng Ring?

  • A.
    Cần ít cáp hơn các topo khác
  • B.
    Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng
  • C.
    Mọi máy tính đều có quyền truy cập ngang nhau
  • D.
    Cần có terminator để có thể vận hành thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu địa chỉ IP?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), vùng dữ liệu thực sự bắt đầu từ byte thứ?

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    8
  • D.
    9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường?

  • A.
    Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
  • B.
    Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
  • C.
    Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
  • D.
    Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Thiết bị Hub cho phép?

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
  • C.
    Giúp định tuyến cho các packet
  • D.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Dịch vụ mạng nào sau đây phải dựa trên ICMP?

  • A.
    DNS
  • B.
    Ping
  • C.
    SMTP
  • D.
    X Windows
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết tình trạng khan hiếm địa chỉ IP?

  • A.
    IPv6
  • B.
    Network Address Translation
  • C.
    Subnet mask
  • D.
    Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Đẳng thức nào sau đây mô tả chính xác nhất giao thức UDP?

  • A.
    UDP = IP
  • B.
    UDP = TCP - (tính tin cậy)
  • C.
    UDP = ICMP + (phân kênh theo địa chỉ cổng)
  • D.
    UDP = TCP - IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong mô hình OSI, việc mở và đóng các cuộc hội thoại giữa các máy tính là trách nhiệm của?

  • A.
    Tầng phiên
  • B.
    Tầng giao vận
  • C.
    Tầng liên kết dữ liệu
  • D.
    Tầng vật lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Máy tính A và Z có địa chỉ trên 2 SUBNET khác nhau. Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính Z?

  • A.
    Không có trả lời (no response)
  • B.
    Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của Z
  • C.
    Router sẽ trả lời với địa chỉ MAC của mình
  • D.
    Router sẽ gửi tiếp yêu cầu (ARP request) tới subnet của Z và lúc đó Z có thể trả lời A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Giao thức RIP được triển khai tại?

  • A.
    Máy tính đầu cuối
  • B.
    Router
  • C.
    Hub
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Giao thức nào trong số các giao thức sau thuộc tầng mạng?

  • A.
    TCP
  • B.
    Telnet
  • C.
    FTP
  • D.
    IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Điều gì xảy ra khi máy tính A gửi broadcasts (ARP request) đi tìm địa chỉ MAC của máy tính B trên cùng một mạng?

  • A.
    Máy chủ DNS sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
  • B.
    Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) và tất cả sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B
  • C.
    Tất cả các máy tính trong mạng đều nhận được yêu cầu (ARP request) nhưng chỉ có B mới trả lời A với địa chỉ MAC của mình
  • D.
    Các Router gần nhất nhận được yêu cầu (ARP request) sẽ trả lời A với địa chỉ MAC của B hoặc sẽ gửi tiếp yêu cầu này tới các router khác (forwards the request to another router)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Đường truyền tín hiệu tương tự, đường truyền âm thoại chuẩn được sử dụng trong các cuộc giao tiếp qua điện thoại gọi là đường truyền?

  • A.
    Quay số
  • B.
    Tín hiệu số trực tiếp
  • C.
    Any-to-any
  • D.
    Chuyên dụng (thuê bao)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Một bảng định tuyến sẽ?

  • A.
    Hỗ trợ cơ chế phát rộng hướng đến các địa chỉ cụ thể
  • B.
    Lưu trữ địa chỉ máy tính và mạng
  • C.
    Gửi gói dữ liệu đến thiết bị chuyển tiếp có địa chỉ đúng
  • D.
    Cung cấp địa chỉ cho mỗi máy tính mới được kích hoạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Để phát hiện lỗi trong gói tin, người ta sử dụng kỹ thuật?

  • A.
    Số thứ tự (sequence number)
  • B.
    Số thứ tự ghi nhận (acknowledgement number)
  • C.
    Bộ định thời (timer)
  • D.
    Checksum
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Khi thực thể TCP gửi một gói SYNACK segment với trường Acknowledgement Number = 100, điều này có nghĩa là?

  • A.
    Gói dữ liệu nó gửi đi bắt đầu bằng byte thứ 100 trong dòng dữ liệu
  • B.
    Byte dữ liệu đầu tiên trong dòng dữ liệu sẽ gửi đi có số thứ tự là 100
  • C.
    Nó sẽ gửi từ byte thứ 100
  • D.
    Nó hy vọng nhận được dữ liệu bắt đầu bằng byte có số thứ tự 100
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Trong mô hình OSI, việc xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic là trách nhiệm của?

  • A.
    Tầng ứng dụng
  • B.
    Tầng liên kết dữ liệu
  • C.
    Tầng mạng
  • D.
    Tầng giao vận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/52
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 1
Số câu: 52 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)