Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    IPX/SPX
  • C.
    NetBEUI
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trình điều khiển (driver) là?

  • A.
    Phần cứng
  • B.
    Phần mềm
  • C.
    Thiết bị ngoại vi
  • D.
    Card
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp truy nhập nào dưới đây lắng nghe lưu thông mạng trên cáp trước khi gửi dữ liệu?

  • A.
    Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có dò xung đột (CSMA/CD)
  • B.
    Đa truy nhập cảm tín hiệu mang có tránh xung đột (CSMA/CA)
  • C.
    Chuyển thẻ bài
  • D.
    Hệ kiểm tra vòng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trang thiết bị mạng trung tâm dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao (STAR)?

  • A.
    Switch/Hub
  • B.
    Router
  • C.
    Repeater
  • D.
    NIC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Switch là thiết bị hoạt động ở tầng?

  • A.
    Vật lý
  • B.
    Liên kết dữ liệu
  • C.
    Mạng
  • D.
    Vận chuyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giả sử người ta sẽ bổ sung 1 bit kiểm tra vào cuối của dòng dữ liệu gửi đi sao cho tổng số bit 1 trong chuỗi mới là một số lẻ. Bên nhận nhận được chuỗi 1000101010001 thì?

  • A.
    Chuỗi nhận được bị lỗi
  • B.
    Chuỗi nhận được đúng hoàn toàn
  • C.
    Có thể phát hiện và sửa được lỗi trong chuỗi bit này
  • D.
    Không xác định lỗi trong chuỗi nhận được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Công nghệ Ethernet sử dụng phương pháp truy cập môi trường truyền nào sau đây?

  • A.
    CSMA
  • B.
    ALOHA
  • C.
    CSMA/CD
  • D.
    TDMA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu 4 PCs kết nối với nhau thông qua HUB thì cần bao nhiêu địa chỉ IP cho 5 trang thiết bị mạng này?

  • A.
    1
  • B.
    3
  • C.
    4
  • D.
    2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Kiểu mạng nào được hạn chế ở cấp tòa cao ốc hay một công sở?

  • A.
    GAN
  • B.
    WAN
  • C.
    MAN
  • D.
    LAN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong mô hình OSI, đâu là mối quan hệ của một tầng (N) đối với tầng bên trên nó (N+1)?

  • A.
    Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
  • B.
    Tầng N+1 bổ sung một phần đầu vào thông tin nhận được từ tầng N
  • C.
    Tầng N vận dụng các dịch vụ do tầng N+1 cung cấp
  • D.
    Tầng N không có tác động gì lên tầng N+1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giao thức nào dùng để tìm địa chỉ MAC khi biết địa chỉ IP của máy tính?

  • A.
    RARP
  • B.
    DHCP
  • C.
    TCP/IP
  • D.
    ARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giao thức TCP có thể xử lý?

  • A.
    Gói tin bị mất
  • B.
    Các gói tin bị trùng lặp
  • C.
    Các gói tin không theo thứ tự
  • D.
    Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chương trình Traceroute sử dụng các giao thức nào?

  • A.
    UDP
  • B.
    UDP và ICMP
  • C.
    TCP và ICMP
  • D.
    IGMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
DTE là khái niệm chỉ:

  • A.
    Repeater, Router
  • B.
    Máy tính PC, Máy in
  • C.
    Máy tính Main Frame, Multiplexer
  • D.
    Repeater, Bridge
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chuẩn RS-232-C định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:

  • A.
    Máy tính và Modem
  • B.
    Modem và Repeater
  • C.
    Máy tính và DTE
  • D.
    DCE và DCE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A định nghĩa giao diện tầng vật lý giữa:

  • A.
    Máy tính và DTE
  • B.
    Modem và DCE
  • C.
    Máy tính và DCE
  • D.
    DTE và DTE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-449, RS-422-A, RS-423-A?

  • A.
    Tốc độ tín hiệu qua giao diện nhỏ hơn chuẩn RS-232-C
  • B.
    Sử dụng công nghệ đèn bán dẫn
  • C.
    Quy định các tín hiệu số 0 và 1 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V
  • D.
    Sử dụng đầu nối 25 chân, chia làm hai hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với các chuẩn RS-232-C, V24:

  • A.
    Sử dụng đầu nối 35 chân, chia làm hai hàng
  • B.
    Tốc độ tín hiệu qua giao diện ≤ 20Kbps
  • C.
    Sử dụng công nghệ mạch tích hợp
  • D.
    Quy định các tín hiệu số 1 và 0 tương ứng với các tín hiệu điện < -3V và > 3V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Giao thức BSC/Basic Mode thuộc nhóm giao thức:

  • A.
    Dị bộ hướng ký tự
  • B.
    Đồng bộ hướng ký tự
  • C.
    Dị bộ hướng bit
  • D.
    Đồng bộ hướng bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Giao thức HDLC thuộc nhóm giao thức:

  • A.
    Dị bộ hướng ký tự
  • B.
    Đồng bộ hướng ký tự
  • C.
    Dị bộ hướng bit
  • D.
    Đồng bộ hướng bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Với giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?

  • A.
    ENQ: yêu cầu trả lời từ một trạm ở xa
  • B.
    ETB: ký tự kết thúc đoạn tin
  • C.
    DLE EOT: ngừng truyền tin tạm thời
  • D.
    ETX: kết thúc vùng dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode như sau:

  • A.
    SOH HEADER STX ... Text ... ETX/ETB BCC
  • B.
    SOH HEADER EOH STX ... Text ... ETX BCC
  • C.
    SOH HEADER STX ... Text ... ETX BCC
  • D.
    SOH HEADER STX ... Text ... ETB BCC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Với khuôn dạng Frame tổng quát của giao thức BSC/Basic Mode, chọn phát biểu sai?

  • A.
    Header: bao gồm địa chỉ nơi nhận, số gói tin, biên nhận ACK/NAK,…
  • B.
    BCC: dùng 8 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu parity cho các ký tự thuộc vùng Text với Basic Mode
  • C.
    BCC: dùng 16 bit để kiểm tra lỗi theo kiểu CRC cho các ký tự thuộc vùng Text với BSC
  • D.
    Vùng dữ liệu Text có kích thước bất kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Với giao thức BSC/Basic Mode, trạng thái phục hồi sẽ gửi:

  • A.
    EOT B ENQ n lần
  • B.
    B ENQ n lần
  • C.
    ENQ n lần
  • D.
    EOT n lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Với giao thức HDLC, xâu bit cần truyền đi là 01111110… 100111111001111100…01111110, khi qua tầng Data Link ta có xâu bit là

  • A.
    01111110...1001111101001111100...01111110
  • B.
    011111010...1001111101001111100...011111010
  • C.
    01111110...10011111010011111000...01111110
  • D.
    011111010...100111111001111100...011111010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Với giao thức HDLC, chọn phát biểu sai?

  • A.
    Frame loại U dùng để thiết lập, hủy bỏ liên kết dữ liệu
  • B.
    Frame loại S là frame điều khiển
  • C.
    Frame loại U dùng để kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng dữ liệu
  • D.
    Frame loại U là frame điều khiển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về kỹ thuật chọn đường?

  • A.
    Kỹ thuật chọn đường là chọn đường đi tối ưu cho các gói tin từ trạm nguồn đến trạm đích
  • B.
    Kỹ thuật chọn đường bao gồm cả thuật toán chọn đường, các tiêu chuẩn thực hiện và sự cập nhật thông tin
  • C.
    Kỹ thuật chọn đường là một phần của phần mềm lớp mạng
  • D.
    Tất cả các kỹ thuật chọn đường đều thích nghi được với mọi sự thay đổi trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, các nút mạng có thể không gửi thông tin tổng thể về trung tâm điều khiển, trung tâm điều khiển sẽ cập nhật các bảng chọn đường theo các thông tin nhận được từ các nút mạng. Đây là kỹ thuật chọn đường nào?

  • A.
    Kỹ thuật chọn đường tập trung
  • B.
    Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
  • C.
    Kỹ thuật chọn đường thích nghi
  • D.
    Kỹ thuật chọn đường phân tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tồn tại một trung tâm điều khiển thực hiện việc chọn đường, việc chọn đường thực hiện mà không có sự trao đổi thông tin, tiêu chuẩn chọn đường và bản thân con đường được chọn một lần cho toàn cuộc. Đây là kỹ thuật chọn đường nào?

  • A.
    Kỹ thuật chọn đường tập trung
  • B.
    Kỹ thuật chọn đường không thích nghi
  • C.
    Kỹ thuật chọn đường thích nghi
  • D.
    Kỹ thuật chọn đường phân tán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Giao thức X25 PLP định nghĩa giao diện tầng mạng giữa:

  • A.
    DTE/DTE
  • B.
    DTE/DCE
  • C.
    DCE/DCE
  • D.
    DTE/DTE và DTE/DCE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Giao thức X25 PLP định nghĩa liên kết PVC là:

  • A.
    Liên kết ảo tạm thời, được thiết lập và xoá bỏ bởi các thủ tục của X25 PLP
  • B.
    Liên kết ảo được thiết lập vĩnh viễn không cần các thủ tục của X25 PLP
  • C.
    Liên kết ảo tạm thời, không cần các thủ tục của X25 PLP
  • D.
    Liên kết ảo vĩnh viễn, không bị tác động bởi các thủ tục của X25 PLP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về giao thức X25 PLP?

  • A.
    Có hai loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
  • B.
    Có bốn loại khuôn dạng tổng quát cho các gói tin X25 PLP
  • C.
    Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng chuẩn đánh số theo modulo 8
  • D.
    Khuôn dạng gói tin dữ liệu thường dạng mở rộng đánh số theo modulo 128
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Mạng X25 có các cơ chế kiểm soát lỗi, điều khiển luồng, cung cấp các dịch vụ tin cậy, tốc độ trao đổi thông tin tối đa là:

  • A.
    128 Kbps
  • B.
    100 Kbps
  • C.
    64 Kbps
  • D.
    100 Mbps
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Với kỹ thuật Frame Relay thì câu nào sau đây là sai?

  • A.
    Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
  • B.
    Khuôn dạng tổng quát của Frame giống như Frame của HDLC
  • C.
    Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng 2
  • D.
    Kích thước của gói tin là 256 bytes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Với kỹ thuật Frame Relay thì:

  • A.
    Chức năng chọn đường được thực hiện ở tầng Data Link
  • B.
    Khuôn dạng tổng quát giống như khuôn dạng của BSC/Basic Mode
  • C.
    Chức năng dồn kênh được thực hiện ở tầng Transport
  • D.
    Kích thước của gói tin là 128 bytes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Với kỹ thuật Frame Relay thì khung dữ liệu có độ dài:

  • A.
    Cố định
  • B.
    Thay đổi
  • C.
    256 bytes
  • D.
    128 bytes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Với công nghệ ATM thì câu nào sau đây là sai?

  • A.
    Tế bào ATM có 5 byte Header và 59 byte data
  • B.
    Thông lượng có thể đạt đến hàng trăm Mbps
  • C.
    Các tế bào ATM có khuôn dạng khác nhau
  • D.
    Kích thước của tế bào cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Với phần Header của tế bào ATM thì:

  • A.
    VCI để định danh đường dẫn ảo
  • B.
    PT chỉ độ ưu tiên của tế bào
  • C.
    VPI để định danh kênh ảo
  • D.
    Kích thước của tế bào cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong Header của ATM, một liên kết hoàn toàn có thể xác định bởi sự kết hợp giữa VPI và VCI?

  • A.
    Đường dẫn ảo
  • B.
    Kênh ảo
  • C.
    Liên kết vật lý
  • D.
    Liên kết logic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Với khuôn dạng phần Header của các tế bào ATM thì:

  • A.
    Tham số GFC dùng để kiểm soát luồng dữ liệu
  • B.
    Tham số PT chỉ độ ưu tiên để loại bỏ tế bào
  • C.
    Tham số VCI dùng để chọn đường dẫn ảo
  • D.
    Tham số VPI dùng để chọn kênh ảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về giao thức tầng giao vận?

  • A.
    Có nhiều loại TPDU
  • B.
    Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: LI, Header, Data
  • C.
    Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 3 phần: Fixed part, Variable part, Data
  • D.
    Khuôn dạng tổng quát của các TPDU có 4 phần: LI, Fixed part, Variable part, Data
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về tầng giao vận?

  • A.
    Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng
  • B.
    Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới
  • C.
    Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên
  • D.
    Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Căn cứ vào chất lượng của từng loại mạng và chức năng của các lớp giao thức, ta phân các lớp giao thức tương ứng với các loại mạng như sau:

  • A.
    Loại A: lớp 0, 1
  • B.
    Loại B: lớp 1, 3
  • C.
    Loại C: lớp 0, 1, 2, 3, 4
  • D.
    Loại A: lớp 1, 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?

  • A.
    Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng một loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)
  • B.
    Tầng phiên không cung cấp các điểm đồng bộ hóa để kiểm soát việc trao đổi thông tin
  • C.
    Giao thức chuẩn tầng phiên có nhiều loại khuôn dạng tổng quát của SPDU (Session Protocol Data Unit)
  • D.
    Giao thức chuẩn tầng phiên sử dụng nhiều loại đơn vị dữ liệu (SPDU: Session Protocol Data Unit)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A.
    Đơn vị dữ liệu của tầng vật lý là PPDU (Physical Protocol Data Unit)
  • B.
    PPDU có phần header chứa thông tin điều khiển
  • C.
    Dữ liệu được truyền đi theo dòng bít
  • D.
    Dữ liệu được truyền đi theo từng khối ký tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/45
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 2
Số câu: 45 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)