Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 4
Câu 1 Nhận biết
Giả sử có một Hệ thống 2 LAN segment được nối với nhau qua một router là máy tính. Máy tính đóng vai trò Router có bao nhiêu card mạng?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chức năng chính của router là?

  • A.
    Kết nối network với network
  • B.
    Chia nhỏ broadcast domain
  • C.
    A và B đều đúng
  • D.
    A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?

  • A.
    203.29.100.100/255.255.255.240
  • B.
    203.29.100.110/255.255.255.240
  • C.
    203.29.103.113/255.255.255.240
  • D.
    203.29.100.98/255.255.255.240
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B?

  • A.
    149.255.255.255
  • B.
    149.6.255.255
  • C.
    149.6.7.255
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn định nghĩa đúng về địa chỉ MAC?

  • A.
    Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
  • B.
    Do người quản trị mạng khai báo
  • C.
    Câu A và B đúng
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thuật toán chạy trên gateway router là?

  • A.
    Inter-routing
  • B.
    Intra-routing
  • C.
    Cả hai đều đúng
  • D.
    Cả hai đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Checksum trong gói dữ liệu UDP có độ dài?

  • A.
    4 bít
  • B.
    8 bít
  • C.
    16 bít
  • D.
    32 bít
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vị trí dữ liệu thực sự trong gói dữ liệu TCP bắt đầu từ byte?

  • A.
    40
  • B.
    32
  • C.
    5
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Giả sử thực thể TCP A cần gửi 1500 byte cho thực thể giao vận B. Gói thứ nhất chứa 1000 byte dữ liệu, trường Sequence Number của gói này là 100. Trường Sequence Number của gói thứ hai sẽ là?

  • A.
    1101
  • B.
    1100
  • C.
    500
  • D.
    501
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Với giao thức TCP, bên nhận sẽ thông báo lại cho bên gửi về số lượng tối đa dữ liệu mà nó có thể nhận được. Giá trị này được xác định tại trường?

  • A.
    Sequence Number
  • B.
    Acknowledgement Number
  • C.
    Rcvr Number
  • D.
    Header length
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu đặc biệt (Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật sự?

  • A.
    20%
  • B.
    40%
  • C.
    60%
  • D.
    80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sau khi thực thể TCP gửi đi gói SYN segment với trường Sequence Number = 100, nó nhận được gói ACKSYN với trường Sequence Number = 200. Trường Acknowledgment Number của gói ACKSYN này sẽ là?

  • A.
    100
  • B.
    101
  • C.
    200
  • D.
    201
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thông điệp ICMP được đặt trong gói dữ liệu?

  • A.
    UDP
  • B.
    TCP
  • C.
    IP
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Giả sử ứng dụng tạo ra một thông điệp 60 byte. Thông điệp này được đặt trong TCP segment rồi sau đó là IP datagram. Giả sử cả gói TCP lẫn gói IP không có trường dữ liệu đặc biệt (Optional = 0). Trong mỗi IP datagram sẽ chứa bao nhiêu phần trăm dữ liệu thật sự?

  • A.
    20%
  • B.
    40%
  • C.
    60%
  • D.
    80%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
HTTP làm nhiệm vụ gì?

  • A.
    Cung cấp một cơ chế để lấy dữ liệu từ server chuyển đến client
  • B.
    Hiển thị các trang Web từ xa trên màn hình và giúp người dùng tương tác với chúng
  • C.
    Cung cấp giao diện người dùng như các nút bấm, thanh trượt, v.v.
  • D.
    Cung cấp dữ liệu từ server sử dụng giao thức chuyển file (File Transport Protocol)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
TCP port mặc định được sử dụng cho FTP server có giá trị là bao nhiêu?

  • A.
    20 và 21
  • B.
    80 và 8080
  • C.
    110 và 80
  • D.
    8080 và 1080
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong gói dữ liệu UDP (UDP segment), địa chỉ dùng để xác định tiến trình nhận nằm ở?

  • A.
    Byte 1 và 2
  • B.
    Byte 3 và 4
  • C.
    Byte 5 và 6
  • D.
    Không xác định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trên Internet, email được gửi từ máy nguồn bằng cách thiết lập một kết nối TCP đến một cổng cụ thể trên máy đích. Cổng đó là?

  • A.
    80
  • B.
    110
  • C.
    25
  • D.
    404
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    NetBEUI
  • C.
    IPX/SPX
  • D.
    Tất cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Các giao thức của tầng giao vận (Transport)?

  • A.
    Kiểm soát việc truyền tin giữa hai tiến trình trên mạng máy tính
  • B.
    Kiểm soát nội dung thông điệp trao đổi giữa hai tiến trình và hành vi của mỗi bên khi nhận được thông điệp
  • C.
    Kiểm soát việc truyền tin giữa hai máy tính trên mạng máy tính
  • D.
    Kiểm soát việc truyền dữ liệu giữa hai máy tính trên cùng một môi trường truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Giao thức TCP làm việc ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Application
  • B.
    Transport
  • C.
    Network
  • D.
    DataLink
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Giả sử trường Length của một gói dữ liệu UDP có giá trị 150. Dữ liệu thực sự sẽ có?

  • A.
    67 byte
  • B.
    142 byte
  • C.
    150 byte
  • D.
    158 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (cnn.com, r1.infor.cnn.com, CNAME)?

  • A.
    cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của r1.infor.cnn.com
  • B.
    r1.infor.cnn.com là tên viết tắt (rút gọn) của cnn.com
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Giao thức được sử dụng để truyền file là?

  • A.
    HTTP
  • B.
    FTP
  • C.
    SMTP
  • D.
    SNMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Giả sử có một bản ghi của dịch vụ DNS là (alpha.com, 123.4.5.7, NS). Chọn câu trả lời đúng?

  • A.
    123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy alpha.com
  • B.
    alpha.com là một miền, không phải là một máy
  • C.
    123.4.5.7 là địa chỉ IP của máy phục vụ thư (mail server) có tên miền là google.com
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giả sử tất cả các máy tính thuê bao Internet của FPT khi truy cập vào website google.com đều bị chuyển hướng sang một trang web khác. Các máy tính thuê bao các ISP khác không gặp tình huống này. Nguyên nhân gây ra lỗi lớn nhất sẽ là?

  • A.
    Các máy tính bị nhiễm virus
  • B.
    Website google bị lỗi
  • C.
    DNS server của FPT bị lỗi
  • D.
    Router ra ngoài của ISP FPT bị lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy anh ta gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà trang web bên trên được tổ chức trong đó sử dụng TCP port như thế nào?

  • A.
    Sử dụng port mặc định
  • B.
    Không sử dụng port mặc định
  • C.
    Sử dụng port chuẩn
  • D.
    Sử dụng port dành riêng cho Web server
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bạn đang sử dụng FTP trong Command Prompt, bạn muốn tạo một thư mục mang tên "Test" trên máy cục bộ của bạn (bạn vẫn không thoát khỏi FTP). Bạn sẽ sử dụng lệnh gì?

  • A.
    #md test
  • B.
    !md test
  • C.
    Md Test
  • D.
    Mkdir test
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các Web client thường được gọi là gì?

  • A.
    Netscape Navigator
  • B.
    Browsers
  • C.
    Mosaic
  • D.
    HTML interpreter (trình thông dịch HTML)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?

  • A.
    Cổng 25
  • B.
    Cổng 404
  • C.
    Cổng 125
  • D.
    Cổng 80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

  • A.
    HTTP
  • B.
    Mosaic
  • C.
    HTML
  • D.
    Netscape
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?

  • A.
    Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi
  • B.
    Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
  • C.
    Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
  • D.
    Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ?

  • A.
    Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ
  • B.
    Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
  • C.
    Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
  • D.
    Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Các hình thức vi phạm thông tin:

  • A.
    Thụ động, gián tiếp
  • B.
    Chủ động, trực tiếp
  • C.
    Thụ động, chủ động
  • D.
    Trực tiếp, gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:

  • A.
    Có quyền truy xuất
  • B.
    Không có quyền truy xuất
  • C.
    Từ chối dịch vụ
  • D.
    Được phép từ chối dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:

  • A.
    G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi
  • B.
    G(x)=1001 thì quá trình truyền có lỗi
  • C.
    G(x)=10101 thì quá trình truyền không có lỗi
  • D.
    G(x)=11111 thì quá trình truyền không có lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Các loại dịch vụ trong giao thức TCP/IP bao gồm những dịch vụ nào?

  • A.
    Best-effort và Connectionless
  • B.
    Guaranteed và Connectionless
  • C.
    Guaranteed và Connection-oriented
  • D.
    Best-effort và Connection-oriented
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ duy trì kết nối đầu cuối và kiểm soát dòng dữ liệu giữa chúng?

  • A.
    Application
  • B.
    Transport
  • C.
    Network
  • D.
    Data Link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Sự khác nhau cơ bản giữa TCP và UDP là gì?

  • A.
    TCP có kết nối, UDP không có kết nối
  • B.
    UDP có kết nối, TCP không có kết nối
  • C.
    TCP không tin cậy, UDP tin cậy
  • D.
    TCP không hỗ trợ kiểm soát lỗi, UDP có hỗ trợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng nào đảm bảo dữ liệu được truyền một cách chính xác giữa hai điểm cuối trên mạng?

  • A.
    Transport
  • B.
    Application
  • C.
    Network
  • D.
    Data Link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Địa chỉ IP được sử dụng trong mạng để làm gì?

  • A.
    Xác định địa chỉ của các thiết bị trên mạng
  • B.
    Xác định địa chỉ của các tiến trình trên mạng
  • C.
    Xác định địa chỉ của máy chủ DNS trên mạng
  • D.
    Xác định địa chỉ của các trang web trên mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tầng Transport trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ nào?

  • A.
    Dịch vụ truyền tin cậy (reliable transmission)
  • B.
    Dịch vụ truyền không tin cậy (unreliable transmission)
  • C.
    Dịch vụ phân đoạn (segmentation)
  • D.
    Dịch vụ ghép kênh (multiplexing)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong giao thức TCP, khi nhận được một gói tin có Sequence Number không đúng thứ tự, TCP sẽ làm gì?

  • A.
    Gửi ACK với giá trị của gói tin nhận được cuối cùng đúng thứ tự
  • B.
    Gửi NAK với giá trị của gói tin nhận được không đúng thứ tự
  • C.
    Gửi gói tin yêu cầu gửi lại (retransmission request)
  • D.
    Bỏ qua gói tin không đúng thứ tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Giả sử một máy tính gửi một gói tin TCP với trường Acknowledgment Number là 101. Điều này có nghĩa là gì?

  • A.
    Máy tính đã nhận được tất cả các byte dữ liệu từ đầu tiên đến byte số 100
  • B.
    Máy tính đã nhận được byte số 101
  • C.
    Máy tính đang yêu cầu gửi lại byte số 101
  • D.
    Máy tính đang yêu cầu gửi lại từ byte số 101 trở đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đâu là chức năng chính của giao thức ARP (Address Resolution Protocol)?

  • A.
    Chuyển đổi địa chỉ IP thành địa chỉ MAC
  • B.
    Chuyển đổi địa chỉ MAC thành địa chỉ IP
  • C.
    Tìm kiếm địa chỉ IP của máy chủ DNS
  • D.
    Tìm kiếm địa chỉ MAC của máy chủ DNS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Mục đích của giao thức ICMP (Internet Control Message Protocol) là gì?

  • A.
    Truyền các thông điệp điều khiển và báo lỗi trên mạng IP
  • B.
    Truyền các thông điệp điều khiển và báo lỗi trên mạng TCP
  • C.
    Truyền các thông điệp điều khiển và báo lỗi trên mạng UDP
  • D.
    Truyền các thông điệp điều khiển và báo lỗi trên mạng Ethernet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Câu nào sau đây mô tả đúng về dịch vụ Best-Effort?

  • A.
    Dữ liệu có thể bị mất, không có cơ chế đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
  • B.
    Dữ liệu không thể bị mất, có cơ chế đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
  • C.
    Dữ liệu có thể bị mất, có cơ chế đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
  • D.
    Dữ liệu không thể bị mất, không có cơ chế đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong mạng TCP/IP, khi một thiết bị gửi một gói tin đến một thiết bị khác trên cùng một mạng cục bộ (LAN), nó sử dụng loại địa chỉ nào để xác định đích đến?

  • A.
    Địa chỉ MAC
  • B.
    Địa chỉ IP
  • C.
    Địa chỉ subnet
  • D.
    Địa chỉ gateway
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Giả sử một ứng dụng sử dụng giao thức UDP để truyền dữ liệu. Điều này có nghĩa là?

  • A.
    Ứng dụng không yêu cầu đảm bảo dữ liệu truyền đi đến nơi
  • B.
    Ứng dụng yêu cầu đảm bảo dữ liệu truyền đi đến nơi
  • C.
    Ứng dụng yêu cầu đảm bảo thời gian truyền dữ liệu ngắn nhất
  • D.
    Ứng dụng yêu cầu đảm bảo an ninh cao nhất cho dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Giao thức DNS được sử dụng để làm gì?

  • A.
    Chuyển đổi tên miền thành địa chỉ IP
  • B.
    Chuyển đổi địa chỉ IP thành tên miền
  • C.
    Chuyển đổi địa chỉ MAC thành địa chỉ IP
  • D.
    Chuyển đổi địa chỉ IP thành địa chỉ MAC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Chức năng của DHCP (Dynamic Host Configuration Protocol) là gì?

  • A.
    Cấp phát địa chỉ IP động cho các thiết bị trong mạng
  • B.
    Cấp phát địa chỉ MAC động cho các thiết bị trong mạng
  • C.
    Quản lý kết nối không dây trong mạng
  • D.
    Quản lý kết nối có dây trong mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Trong quá trình truyền thông tin, nếu xảy ra lỗi, tầng nào sẽ có nhiệm vụ phát hiện và xử lý lỗi?

  • A.
    Tầng Data Link
  • B.
    Tầng Application
  • C.
    Tầng Network
  • D.
    Tầng Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Một gói tin IP có trường Time to Live (TTL) là 128. Điều này có nghĩa là gì?

  • A.
    Gói tin có thể đi qua tối đa 128 router trước khi bị loại bỏ
  • B.
    Gói tin sẽ tồn tại trên mạng trong 128 giây trước khi bị loại bỏ
  • C.
    Gói tin sẽ tồn tại trên mạng trong 128 phút trước khi bị loại bỏ
  • D.
    Gói tin sẽ bị loại bỏ sau khi truyền đi 128 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Giao thức SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) được sử dụng cho mục đích gì?

  • A.
    Gửi email từ máy chủ tới máy chủ
  • B.
    Nhận email từ máy chủ
  • C.
    Truyền tải tập tin từ máy chủ tới máy chủ
  • D.
    Truyền tải trang web từ máy chủ tới máy khách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện việc mã hóa dữ liệu trước khi truyền đi?

  • A.
    Tầng Presentation
  • B.
    Tầng Application
  • C.
    Tầng Session
  • D.
    Tầng Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Một trong các lợi ích của việc sử dụng mô hình OSI là?

  • A.
    Cho phép các nhà sản xuất phần cứng và phần mềm phát triển sản phẩm tương thích với nhau
  • B.
    Giảm thiểu chi phí phát triển phần mềm
  • C.
    Tăng cường bảo mật cho các ứng dụng
  • D.
    Đơn giản hóa quá trình phát triển mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Khi một gói tin bị mất trong quá trình truyền tải, giao thức TCP sẽ làm gì?

  • A.
    Gửi lại gói tin bị mất
  • B.
    Bỏ qua và tiếp tục truyền các gói tin khác
  • C.
    Thông báo lỗi và dừng truyền tải
  • D.
    Đánh dấu gói tin bị mất và tiếp tục truyền các gói tin khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Giao thức nào dưới đây hỗ trợ việc truyền dữ liệu liên tục mà không cần thiết lập kết nối trước?

  • A.
    UDP
  • B.
    TCP
  • C.
    IP
  • D.
    ICMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Địa chỉ IP lớp A có phần nào xác định mạng?

  • A.
    Octet đầu tiên
  • B.
    Octet thứ hai
  • C.
    Octet thứ ba
  • D.
    Octet thứ tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 4
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)