Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?

  • A.
    Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
  • B.
    Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không dây như Wi-Fi)
  • C.
    Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
  • D.
    Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:

  • A.
    Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
  • B.
    Lưu ý đến vấn đề bản quyền
  • C.
    Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
  • D.
    Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và

  • A.
    Mạng chuyển gói
  • B.
    Mạng chuyển mạch kênh
  • C.
    WAN to WAN
  • D.
    Mạng ISDN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:

  • A.
    Internet, Transport, Application, Presentation
  • B.
    Network , Transport, Session, Application
  • C.
    Network Access, Application, Transport, Internet
  • D.
    Physical, Transport, Data Link, Application
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?

  • A.
    Giao thức
  • B.
    Dịch vụ
  • C.
    Ứng dụng
  • D.
    Truyền thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP, dữ liệu chuyển từ tầng ứng dụng đến tầng vật lý, khi qua mỗi tầng sẽ được thêm ..?.. vào trước phần dữ liệu?

  • A.
    Địa chỉ nguồn
  • B.
    Địa chỉ đích
  • C.
    Header
  • D.
    Thông tin phân mảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là:

  • A.
    Data link
  • B.
    Physical
  • C.
    Network Access
  • D.
    Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là:

  • A.
    Cắt / hợp dữ liệu
  • B.
    Định nghĩa cách truyền các gói tin
  • C.
    Định nghĩa gói tin IP
  • D.
    Định nghĩa địa chỉ MAC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là:

  • A.
    Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
  • B.
    Định nghĩa cách truyền các gói tin
  • C.
    Phân mảnh và hợp nhất các gói tin
  • D.
    Ðịnh tuyến thông tin cho TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện:

  • A.
    Huỷ bỏ gói tin
  • B.
    Yêu cầu truyền lại
  • C.
    Phân chia thành các gói nhỏ
  • D.
    Đóng gói lại gói tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Quá trình chia dữ liệu thành các gói có kích thước quy định gọi là quá trình:

  • A.
    Đóng gói dữ liệu
  • B.
    Phân mảnh và hợp nhất gói dữ liệu
  • C.
    Phân mảnh và đóng gói dữ liệu
  • D.
    Phân mảnh dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Với mô hình Client/Server thì máy yêu cầu dịch vụ là:

  • A.
    Các Client trên Internet
  • B.
    Các Server trên Internet
  • C.
    Các Client
  • D.
    Các Server của các nhà cung cấp dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:

  • A.
    Message
  • B.
    Packed
  • C.
    Frame
  • D.
    Datagram
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng liên mạng:

  • A.
    Stream
  • B.
    Packed
  • C.
    Datagram
  • D.
    Frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng giao vận:

  • A.
    Stream
  • B.
    Packed
  • C.
    Segment
  • D.
    Frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

  • A.
    Thuật ngữ nào dùng để mô tả các đơn vị dữ liệu tại tầng ứng dụng:
  • B.
    Datagram
  • C.
    Stream
  • D.
    Frame
  • D.
    Segment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Giao thức TCP là giao thức:

  • A.
    Trao đổi dữ liệu giữa các thành phần của mạng
  • B.
    Không liên kết
  • C.
    Đảm bảo độ tin cậy cao
  • D.
    Mã hoá và nén dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Giao thức UDP được sử dụng cho những ứng dụng:

  • A.
    Đòi hỏi độ tin cậy cao
  • B.
    Có yêu cầu liên kết
  • C.
    Không yêu cầu độ tin cậy cao
  • D.
    Yêu cầu kiểm soát luồng và kiểm soát lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Vùng thông tin điều khiển của IP có:

  • A.
    Time to live, Checksum
  • B.
    Flags, Data offset
  • C.
    Source port, Destination port
  • D.
    Source addresses, Destination addresses
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vùng thông tin không bị thay đổi khi cắt/hợp dữ liệu IP:

  • A.
    Time to live
  • B.
    Fragment offset
  • C.
    Identification
  • D.
    Sequence Number
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kết hợp giữa địa chỉ IP và số hiệu cổng dịch vụ gọi là:

  • A.
    Tiến trình ứng dụng
  • B.
    Socket
  • C.
    Định danh liên kết logic
  • D.
    Cặp Socket
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Vùng thông tin điều khiển của TCP có:

  • A.
    Type of Service, Total length
  • B.
    IHL, Data offset
  • C.
    Sequence Number, VER
  • D.
    Checksum, Urgent Pointer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng về các giao thức định tuyến?

  • A.
    Giúp các Router trao đổi các bảng định tuyến
  • B.
    Giúp các Router chia sẻ các thông tin định tuyến
  • C.
    Không ảnh hưởng xấu đến hoạt động của mạng
  • D.
    Các thông tin về đường đi lưu trữ trong bảng định tuyến của Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chọn nhóm giao thức định tuyến:

  • A.
    TCP, RIP
  • B.
    RIP, IP
  • C.
    IP, IGRP
  • D.
    EIGRP, OSPF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chọn nhóm giao thức định tuyến:

  • A.
    TCP, RIP
  • B.
    RIP, IP
  • C.
    IP, IGRP
  • D.
    EIGRP, OSPF
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Giao thức nào hoạt động theo kiểu “có kết nối”:

  • A.
    UDP
  • B.
    IP
  • C.
    TCP
  • D.
    TCP, IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Giao thức nào sau đây thuộc tầng Internet:

  • A.
    ARP và RIP
  • B.
    RARP và ICMP
  • C.
    UDP và ICMP
  • D.
    TCP và IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Giao thức nào hoạt động theo kiểu “không có kết nối”:

  • A.
    TCP
  • B.
    TCP, UDP
  • C.
    TCP, IP
  • D.
    UDP, IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tầng vận chuyển sử dụng các giao thức:

  • A.
    ARP và RARP
  • B.
    TCP và IP
  • C.
    UDP và ICMP
  • D.
    TCP và RIP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
ICMP là giao thức điều khiển của tầng IP, sử dụng để thông báo:

  • A.
    Độ tin cậy của giao thức
  • B.
    Kiểm soát luồng
  • C.
    Lỗi và các thông tin trạng thái khác
  • D.
    Khi các gói tin không theo thứ tự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:

  • A.
    ICMP
  • B.
    ARP
  • C.
    RIP
  • D.
    RARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Giao thức nào truyền các thông báo điều khiển trong liên mạng:

  • A.
    ICMP
  • B.
    ARP
  • C.
    RIP
  • D.
    RARP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng:

  • A.
    155.160.255.255
  • B.
    225.210.35.255
  • C.
    255.255.255.255
  • D.
    192.172.255.255
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Địa chỉ 126.127.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp A
  • B.
    Host lớp A
  • C.
    Broadcast lớp B
  • D.
    Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Địa chỉ 128.255.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp A
  • B.
    Host lớp A
  • C.
    Host lớp B
  • D.
    Broadcast lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Giao thức nào chuyển địa chỉ MAC sang địa chỉ IP?

  • A.
    RARP
  • B.
    ARP
  • C.
    DNS
  • D.
    RIP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Giao thức nào chuyển địa chỉ IP sang địa chỉ MAC?

  • A.
    RIP
  • B.
    RARP
  • C.
    ICMP
  • D.
    DHCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một gói ARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:

  • A.
    Gói ARP Rely có chứa địa chỉ IP
  • B.
    Gói ARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
  • C.
    Yêu cầu kết nối logic
  • D.
    Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Các tình huống bất thường trong quá trình IP hoạt động được giao thức nào thống kê và báo cáo:

  • A.
    RIP
  • B.
    ICMP
  • C.
    RIP và ICMP
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Một gói RARP Request được gửi đi và được trả lời bởi:

  • A.
    Gói RARP Rely có chứa địa chỉ IP
  • B.
    Gói RARP Rely có chứa địa chỉ vật lý
  • C.
    Yêu cầu kết nối logic
  • D.
    Gói tin có xác nhận và chứa địa chỉ vật lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Công nghệ DSL cho phép truyền tín hiệu tốc độ cao trên:

  • A.
    Các phương tiện vô tuyến
  • B.
    Cáp đồng trục
  • C.
    Cáp sợi quang
  • D.
    Đôi dây cáp đồng thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Ưu điểm nổi bật của ADSL là cho phép sử dụng đồng thời dịch vụ thoại và số liệu trên một đường dây thoại, để không ảnh hưởng tới tín hiệu thoại thì ADSL truyền với:

  • A.
    Chế độ ưu tiên
  • B.
    Chế độ đồng thời
  • C.
    Miền tần số thấp
  • D.
    Miền tần số cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Công nghệ ADSL là công nghệ đường dây thuê bao số truy nhập:

  • A.
    Ngẫu nhiên
  • B.
    Đối xứng
  • C.
    Không đối xứng
  • D.
    Đối xứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Khi nói về địa chỉ IP thì phát biểu nào sau đây không đúng:

  • A.
    Khi các máy tính kết nối vào Internet, mỗi máy tính chỉ có một địa chỉ IP duy nhất
  • B.
    Địa chỉ IP của các máy trên Internet của Việt Nam do Trung tâm Thông tin mạng Internet Việt Nam (VNNIC) cấp phát và quản lý
  • C.
    Một địa chỉ IP có thể tương ứng với nhiều địa chỉ tên miền
  • D.
    Dựa vào địa chỉ IP ta sẽ xác định được số lượng các máy tính kết nối vào mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Việt Nam được APNIC cấp địa chỉ IP thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp A
  • B.
    Lớp B
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Lớp D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Địa chỉ IP có độ dài:

  • A.
    32 byte
  • B.
    16 byte
  • C.
    48 bit
  • D.
    128 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Địa chỉ MAC có độ dài:

  • A.
    48 bit
  • B.
    16 byte
  • C.
    48 byte
  • D.
    128 byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 mạng con trong liên mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:

  • A.
    191.160.73.14, 191.160.75.14, 191.178.73.14
  • B.
    125.160.9.15, 125.160.9.16, 125.160.9.17
  • C.
    126.160.58.19, 121.160.58.19, 107.160.58.19
  • D.
    125.160.9.15, 125.160.9.15, 125.160.9.15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Mỗi địa chỉ IP là địa chỉ của 1 máy trong 1 mạng, trường hợp nào sau đây là đúng:

  • A.
    192.116.73.14, 192.116.71.19, 192.116.74.20
  • B.
    128.16.9.15, 128.16.19.25, 128.16.9.17
  • C.
    16.162.58.19, 10.161.58.19, 96.160.58.19
  • D.
    192.116.73.14, 192.116.71.14, 192.116.74.14
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Địa chỉ IP nào thuộc lớp B:

  • A.
    127.160.73.114
  • B.
    192.160.19.25
  • C.
    126.160.158.19
  • D.
    191.160.9.134
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 5
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)