Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Với phương thức hoạt động có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI?

  • A.
    12
  • B.
    16
  • C.
    4
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Với phương thức hoạt động không có liên kết thì sẽ có bao nhiêu thủ tục chính để xây dựng các dịch vụ và giao thức chuẩn theo kiểu OSI:

  • A.
    12
  • B.
    16
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong mô hình OSI, khi trao đổi thông tin thì 2 tầng kề nhau sẽ sử dụng các hàm dịch vụ nguyên thuỷ như sau:

  • A.
    Tầng N+1 của A gởi hàm Request cho tầng N của A
  • B.
    Tầng N của A gởi hàm Indication cho tầng N của B
  • C.
    Tầng N của B gởi hàm Response cho tầng N của A
  • D.
    Tầng N+1 của B gởi hàm Confirm cho tầng N của B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Mục đích của việc chuẩn hoá mạng máy tính là:

  • A.
    Mở rộng khả năng trao đổi thông tin giữa các mạng khác nhau
  • B.
    Các giao thức và kỹ thuật của mỗi tầng có thể nghiên cứu và triển khai độc lập
  • C.
    Mỗi tầng được xây dựng dựa trên cơ sở tầng kế liền trước đó
  • D.
    A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chọn phát biểu không phải là tên gọi của tổ chức chuẩn hoá:

  • A.
    ISO
  • B.
    CCITT
  • C.
    ANSIC
  • D.
    IEEE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Card mạng (NIC) là thiết bị:

  • A.
    Kết nối các mạng với nhau
  • B.
    Cung cấp khả năng truyền thông giữa các máy tính trên mạng
  • C.
    Được xác định bởi địa chỉ vật lý 16 byte
  • D.
    Cung cấp khả năng tương thích với các loại đường truyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để kết nối các mạng lại với nhau ta sử dụng:

  • A.
    Router
  • B.
    NIC
  • C.
    Multiplexer
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các mạng sử dụng giao thức khác nhau có thể kết nối và giao tiếp bằng:

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    Socket
  • D.
    Hub
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu 9 :Mạng hình RING sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Terminator
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mạng hình BUS sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Repeater
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Terminator
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Mạng hình STAR sử dụng thiết bị nào?

  • A.
    Router
  • B.
    Brigde
  • C.
    T-Connector
  • D.
    Switch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng với thiết bị Modem?

  • A.
    Có chức năng chuyển đổi tín hiệu số sang analog và ngược lại
  • B.
    Là thiết bị liên mạng
  • C.
    Cho phép sử dụng điện thoại và Internet cùng lúc
  • D.
    A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Những thiết bị lớp 1 nào sau đây được sử dụng để mở rộng mạng LAN?

  • A.
    Hub
  • B.
    Switch
  • C.
    Repeater
  • D.
    Bridge
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp D
  • B.
    Lớp E
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Lớp A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Byte đầu tiên của một địa chỉ IP có dạng: 11100001. Vậy nó thuộc lớp nào?

  • A.
    Lớp B
  • B.
    Lớp C
  • C.
    Lớp D
  • D.
    Lớp E
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giao thức nào thực hiện truyền các thông báo điều khiển giữa các gateway hoặc trạm của liên mạng?

  • A.
    ARP
  • B.
    ICMP
  • C.
    RARP
  • D.
    TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lệnh ping sử dụng các gói tin nào sau đây?

  • A.
    echo
  • B.
    TTL
  • C.
    SYN
  • D.
    FIN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lớp nào thực hiện việc chọn đường và chuyển tiếp thông tin; thực hiện kiểm soát luồng dữ liệu và cắt/hợp dữ liệu?

  • A.
    Session
  • B.
    Network
  • C.
    Transport
  • D.
    Data link
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Phương thức nào mà trong đó cả hai bên đều có thể đồng thời gửi dữ liệu đi?

  • A.
    Full – duplex
  • B.
    Simplex
  • C.
    Half – duplex
  • D.
    Phương thức khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Địa chỉ IP nào sau đây là hợp lệ?

  • A.
    192.168.1.2
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    230.20.30.40
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 21 :Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ?

  • A.
    172.16.1.255
  • B.
    255.255.255.255
  • C.
    230.20.30.255
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Địa chỉ 19.219.255.255 là địa chỉ gì?

  • A.
    Broadcast lớp B
  • B.
    Broadcast lớp A
  • C.
    Host lớp A
  • D.
    Host lớp B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Ưu điểm của chuyển gói so với chuyển mạch kênh là?

  • A.
    Không lãng phí kênh truyền khi truyền dữ liệu theo các cụm dữ liệu lớn
  • B.
    Không lãng phí khi truyền các luồng dữ liệu có tốc độ gửi cố định
  • C.
    Cài đặt trên các thiết bị mạng dễ hơn
  • D.
    Độ trễ thấp hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhược điểm nếu xây dựng hệ thống dịch vụ tên miền (DNS) theo mô hình tập trung là?

  • A.
    Nếu điểm tập trung bị hỏng, toàn bộ hệ thống sẽ bị tê liệt
  • B.
    Số lượng yêu cầu phục vụ tại điểm tập trung duy nhất sẽ rất lớn
  • C.
    Chi phí bảo trì hệ thống rất lớn
  • D.
    Tất cả câu trả lời trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào?

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phần nào trong địa chỉ IP được Router sử dụng khi tìm đường đi?

  • A.
    Host address
  • B.
    Router address (địa chỉ của Router)
  • C.
    FDDI
  • D.
    Network address (địa chỉ mạng)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong Header của IP Packet có chứa?

  • A.
    Source address
  • B.
    Destination address
  • C.
    Không chứa địa chỉ nào cả
  • D.
    Source and Destination addresses
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lớp nào trong mô hình OSI đóng gói dữ liệu kèm theo IPHeader?

  • A.
    Secssion
  • B.
    Transport
  • C.
    Network
  • D.
    DataLink
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và đều dùng Subnet Mask là 255.255.255.0 thì cặp máy tính nào sau đây liên thông?

  • A.
    192.168.1.3 và 192.168.100.1
  • B.
    192.168.15.1 và 192.168.15.254
  • C.
    192.168.100.15 và 192.186.100.16
  • D.
    172.25.11.1 và 172.26.11.2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Địa chỉ lớp nào cho phép mượn 15 bits để chia subnets?

  • A.
    Lớp A
  • B.
    Lớp B
  • C.
    Lớp C
  • D.
    Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)