Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Với phương thức sử dụng giải thông của đường truyền Baseband thì:

  • A.
    Toàn bộ giải thông của đường truyền được dành cho một kênh truyền thông duy nhất
  • B.
    Giải thông của đường truyền được chia thành nhiều giải tần con (kênh), mỗi giải tần con sẽ cung cấp cho một kênh truyền thông
  • C.
    Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng tương tự
  • D.
    Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng số bởi thiết bị điều chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Với phương thức sử dụng giải thông của đường truyền Broadband thì:

  • A.
    Toàn bộ giải thông của đường truyền được dành cho một kênh truyền thông duy nhất
  • B.
    Các tín hiệu đưa vào đường truyền chỉ có thể truyền đi theo một chiều
  • C.
    Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng tương tự
  • D.
    Với phương thức này, tín hiệu được truyền đi dưới dạng số bởi thiết bị điều chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?

  • A.
    Với phương thức Broadband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số, không cần thiết bị điều chế
  • B.
    Với phương thức Broadband, các tín hiệu đưa vào đường truyền được truyền đi theo cả hai chiều
  • C.
    Với phương thức Baseband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số thông qua thiết bị điều chế
  • D.
    Với phương thức Baseband, tín hiệu có thể được truyền đi dưới dạng tương tự hoặc số, không cần thiết bị điều chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể?

  • A.
    Dùng tối đa 4 repeater
  • B.
    Có tối đa 5 đoạn mạng
  • C.
    Có tối đa 3 đoạn mạng
  • D.
    A và B đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch?

  • A.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
  • B.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
  • C.
    Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng DataLink của mô hình OSI
  • D.
    Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thiết bị Bridge cho phép?

  • A.
    Giúp định tuyến cho các packet
  • B.
    Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua
  • C.
    Tăng cường tín hiệu điện để mở rộng đoạn mạng
  • D.
    Cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị?

  • A.
    Repeater
  • B.
    Hub
  • C.
    Bridge hoặc Switch
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu khi có va chạm (collision)?

  • A.
    Hub/Switch sẽ gửi lại dữ liệu
  • B.
    Dữ liệu sẽ bị phá hỏng từng bit một
  • C.
    Dữ liệu sẽ được khôi phục lại tại máy nhận
  • D.
    Cả A và C đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Công nghệ LAN nào sử dụng kỹ thuật CSMA/CD?

  • A.
    Token Ring
  • B.
    Ethernet
  • C.
    FDDI
  • D.
    Tất cả các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trang thiết bị mạng nào sau đây làm giảm bớt sự va chạm (collisions)?

  • A.
    Hub
  • B.
    NIC
  • C.
    Switch
  • D.
    Transceiver
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giao thức MAC liên quan đến tình huống khi...?

  • A.
    Nhiều thiết bị kết nối vào kênh quảng bá dùng chung
  • B.
    Nhiều nút cùng muốn truyền dữ liệu tại cùng thời điểm
  • C.
    Cần cơ chế để xác định nút nào được quyền truyền
  • D.
    Tất cả A, B, C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub?

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị?

  • A.
    Repeater
  • B.
    Hub
  • C.
    Switch
  • D.
    Card mạng (NIC)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau?

  • A.
    Bridge
  • B.
    Router
  • C.
    Repeater
  • D.
    Connector
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Giao thức nào trong các giao thức sau có thể được sử dụng dùng trong mô hình mạng LAN?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    IPX/SPX
  • C.
    NetBEUI
  • D.
    Tất cả phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN?

  • A.
    TCP/IP
  • B.
    NetBEUI
  • C.
    DLC
  • D.
    Tất cả phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Modem dùng để?

  • A.
    Giao tiếp với mạng
  • B.
    Truyền dữ liệu đi xa
  • C.
    Truyền dữ liệu trong mạng LAN
  • D.
    A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là?

  • A.
    Token Ring
  • B.
    FDDI
  • C.
    Ethernet
  • D.
    ADSL
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Frame là dữ liệu ở tầng?

  • A.
    Physical
  • B.
    Network
  • C.
    DataLink
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chuỗi số "00-08-ac-41-5d-9f" có thể là?

  • A.
    Địa chỉ IP
  • B.
    Địa chỉ port
  • C.
    Địa chỉ MAC
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Router là 1 thiết bị dùng để?

  • A.
    Định tuyến giữa các mạng
  • B.
    Lọc các gói tin dư thừa
  • C.
    Mở rộng một hệ thống mạng
  • D.
    Cả 3 đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thiết bị Router cho phép?

  • A.
    Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
  • B.
    Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
  • C.
    Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packet
  • D.
    Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm?

  • A.
    Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
  • B.
    Quyết định đích đến của packet
  • C.
    Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
  • D.
    Chia nhỏ packet thành các frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị?

  • A.
    Bridge
  • B.
    Router
  • C.
    Switch
  • D.
    Cả A, B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Những địa chỉ nào thuộc về lớp A?

  • A.
    10001100 11001100 11111111 01011010
  • B.
    11001111 11110000 10101010 01010101
  • C.
    01111010 10100101 11000011 11100011
  • D.
    11011010 10101010 01010101 11110011
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nếu lấy 1 địa chỉ lớp B để chia subnet với netmask là 255.255.240.0 thì có bao nhiêu subnets có thể sử dụng được (useable subnets)?

  • A.
    2
  • B.
    6
  • C.
    30
  • D.
    16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trang thiết bị mạng nào dùng để nối các mạng và kiểm soát được broadcast?

  • A.
    Hub
  • B.
    Bridge
  • C.
    Ethernet switch
  • D.
    Router
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định gửi data sang cổng (port) nào?

  • A.
    Source MAC address
  • B.
    Destination MAC address
  • C.
    Network address
  • D.
    Subnetwork address
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các Web client thường được gọi là gì?

  • A.
    Netscape Navigator
  • B.
    Browsers
  • C.
    Mosaic
  • D.
    HTML interpreter (trình thông dịch HTML)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Web server thường sử dụng phần mềm chạy trên?

  • A.
    Cổng 25
  • B.
    Cổng 404
  • C.
    Cổng 125
  • D.
    Cổng 80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)