Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Để thiết kế một trang Web như chúng ta vẫn thấy trên màn hình (các định dạng font chữ, màu sắc, các hiệu ứng đồ họa, các đường liên kết), người ta đã phát triển một kiểu định dạng đặc biệt. Định dạng trang chuẩn được dùng trong Web là?

  • A.
    HTTP
  • B.
    Mosaic
  • C.
    HTML
  • D.
    Netscape
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng về vấn đề kiểm soát lỗi?

  • A.
    Tất cả các lỗi đều được phát hiện bởi các phương pháp kiểm soát lỗi
  • B.
    Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
  • C.
    Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
  • D.
    Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn phát biểu không đúng về phương pháp kiểm tra chẵn lẻ?

  • A.
    Các bit parity thêm vào luôn tuân theo qui tắc: là 0 nếu số lượng các bit 1 trong xâu là chẵn và ngược lại là 1 nếu số lượng các bit 1 là lẻ
  • B.
    Nguyên lý chung là thêm vào tập bit kiểm tra nào đó sao cho bên nhận có thể kiểm soát được
  • C.
    Với mã sửa lỗi, cho phép định vị được lỗi nên không cần phải truyền lại
  • D.
    Với mã dò lỗi, chỉ phát hiện lỗi nên phải truyền lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các hình thức vi phạm thông tin:

  • A.
    Thụ động, gián tiếp
  • B.
    Chủ động, trực tiếp
  • C.
    Thụ động, chủ động
  • D.
    Trực tiếp, gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bảo mật là kỹ thuật che dấu thông tin không cho phép các thực thể:

  • A.
    Có quyền truy xuất
  • B.
    Không có quyền truy xuất
  • C.
    Từ chối dịch vụ
  • D.
    Được phép từ chối dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mật mã là quá trình chuyển đổi thông tin bản rõ sang:

  • A.
    Dạng mã hóa (Encryption)
  • B.
    Dạng từ chối dịch vụ
  • C.
    Phủ nhận
  • D.
    Không được quyền truy xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=1101011011110011 nếu:

  • A.
    G(x)=11011 thì quá trình truyền có lỗi
  • B.
    G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
  • C.
    G(x)=1101 thì quá trình truyền không có lỗi
  • D.
    G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=10111 và xâu gốc M(x)=11100100111 thì xâu truyền đi là:

  • A.
    T(x)= 111001001110010
  • B.
    T(x)= 111001001110011
  • C.
    T(x)= 111001001110110
  • D.
    T(x)= 111001001111010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Theo phương pháp CRC, với xâu bit nhận được là T'(x)=110101101111001 nếu:

  • A.
    G(x)=11011 thì quá trình truyền không có lỗi
  • B.
    G(x)=1001 thì quá trình truyền không có lỗi
  • C.
    G(x)=1101 thì quá trình truyền có lỗi
  • D.
    G(x)=10011 thì quá trình truyền không có lỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Theo phương pháp CRC, cho G(x)=11001 và xâu gốc M(x)=111000110101 thì xâu truyền đi là:

  • A.
    T(x)= 1110001101010100
  • B.
    T(x)= 1110001101011100
  • C.
    T(x)= 1110001101010101
  • D.
    T(x)= 1110001101010110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10100111000011, xâu truyền đi là:

  • A.
    1010001110010010110
  • B.
    1010001110010011110
  • C.
    1010001110010001110
  • D.
    1010011110010011110
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1010011110011001100, xâu gốc sẽ là:

  • A.
    10100111001001
  • B.
    10100111001101
  • C.
    10100011001001
  • D.
    10100101001001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu nhận được là 1011100110010000100, xâu gốc sẽ là:

  • A.
    10010011001001
  • B.
    10010011000101
  • C.
    10010011010001
  • D.
    10010011000001
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối với mã sửa sai Hamming, cho xâu gốc là 10000011010011, xâu truyền đi là:

  • A.
    1001000110110010111
  • B.
    1001000110010010111
  • C.
    1001010110110010111
  • D.
    1001010110110010111
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

  • A.
    Khóa E=5, khóa D=37
  • B.
    Khóa E=7, khóa D=31
  • C.
    Khóa E=9, khóa D=63
  • D.
    Khóa E=11, khóa D=41
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

  • A.
    Khóa E=13, khóa D=37
  • B.
    Khóa E=9, khóa D=32
  • C.
    Khóa E=5, khóa D=29
  • D.
    Khóa E=15, khóa D=36
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=7 và q=13 thì:

  • A.
    Khóa E=13, khóa D=37
  • B.
    Khóa E=9, khóa D=32
  • C.
    Khóa E=5, khóa D=29
  • D.
    Khóa E=15, khóa D=36
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Theo phương pháp mã hóa công khai, với p=11 và q=13 thì:

  • A.
    Khóa E=6, khóa D=37
  • B.
    Khóa E=7, khóa D=31
  • C.
    Khóa E=9, khóa D=63
  • D.
    Khóa E=7, khóa D=103
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Mạng Internet là gì?

  • A.
    Mạng của các máy tính toàn cầu sử dụng giao thức TCP/IP
  • B.
    Mạng diện rộng
  • C.
    Mạng máy tính toàn cầu
  • D.
    Mạng của các mạng con kết nối lại với nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi nói về mạng Internet thì phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.
    Mạng Internet chính là Web
  • B.
    “Hội đồng về kiến trúc Internet” là tổ chức sáng lập và là chủ sở hữu của mạng Internet
  • C.
    Internet cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ, thông tin khác nhau. Mọi dịch vụ và thông tin trên Internet đều là miễn phí
  • D.
    Các máy tính đơn lẻ hoặc mạng máy tính tham gia vào Internet một cách tự nguyện và bình đẳng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách kết nối Internet?

  • A.
    Người dùng cần đăng ký với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP – Internet Service Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet
  • B.
    Phải có môđem và một đường kết nối riêng (có dây như đường điện thoại, đường truyền thuê bao (leased line), đường truyền ADSL, đường truyền hình cáp hoặc không dây như Wi-Fi)
  • C.
    Các máy tính sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP để kết nối vào Internet
  • D.
    Các máy tính đơn lẻ hoặc các mạng LAN, WAN kết nối vào hệ thống mạng của ISP rồi từ đó kết nối vào Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Khi sử dụng Internet, theo em điều gì sau đây là nên làm:

  • A.
    Cung cấp các thông tin cá nhân (tên, địa chỉ, thông tin về gia đình, hình ảnh,…)
  • B.
    Lưu ý đến vấn đề bản quyền
  • C.
    Nhận/mở các tệp/thư không rõ nguồn gốc hoặc không tin cậy
  • D.
    Dùng mật khẩu ngắn gọn để nâng cao hiệu quả sử dụng mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Liên mạng có thể được liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và

  • A.
    Mạng chuyển gói
  • B.
    Mạng chuyển mạch kênh
  • C.
    WAN to WAN
  • D.
    Mạng ISDN
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Mô hình TCP/IP gồm có 4 tầng:

  • A.
    Internet, Transport, Application, Presentation
  • B.
    Network, Transport, Session, Application
  • C.
    Network Access, Application, Transport, Internet
  • D.
    Physical, Transport, Data Link, Application
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
TCP/IP là chồng ..?.. cùng hoạt động nhằm cung cấp các phương tiện truyền thông liên mạng?

  • A.
    Giao thức
  • B.
    Dịch vụ
  • C.
    Ứng dụng
  • D.
    Truyền thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP, dữ liệu chuyển từ tầng ứng dụng đến tầng vật lý, khi qua mỗi tầng sẽ được thêm ..?.. vào trước phần dữ liệu?

  • A.
    Địa chỉ nguồn
  • B.
    Địa chỉ đích
  • C.
    Header
  • D.
    Thông tin phân mảnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong mô hình TCP/IP, tầng truy cập mạng là:

  • A.
    Data link
  • B.
    Physical
  • C.
    Network Access
  • D.
    Internet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp Network Access là:

  • A.
    Cắt / hợp dữ liệu
  • B.
    Định nghĩa cách truyền các gói tin
  • C.
    Định nghĩa gói tin IP
  • D.
    Định nghĩa địa chỉ MAC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong cấu trúc TCP/IP, chức năng của lớp liên mạng là:

  • A.
    Ánh xạ các địa chỉ IP và địa chỉ vật lý
  • B.
    Định nghĩa cách truyền các gói tin
  • C.
    Phân mảnh và hợp nhất các gói tin
  • D.
    Ðịnh tuyến thông tin cho TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong quá trình đóng gói dữ liệu, nếu kích thước của một gói lớn hơn kích thước cho phép thì thực hiện:

  • A.
    Huỷ bỏ gói tin
  • B.
    Yêu cầu truyền lại
  • C.
    Phân chia thành các gói nhỏ
  • D.
    Đóng gói lại gói tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc nghiệm Mạng máy tính – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: kiến thức cơ bản và nâng cao về mạng máy tính, bao gồm các giao thức truyền thông, mô hình OSI, TCP/IP, và bảo mật mạng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)