Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 13
Câu 1 Nhận biết
Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì?

  • A.
    chống A
  • B.
    chống B
  • C.
    chống A và chống B
  • D.
    không có kháng thể chống A và chống B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau?

  • A.
    nhóm AB
  • B.
    nhóm A
  • C.
    nhóm B
  • D.
    nhóm O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào:

  • A.
    nhóm O
  • B.
    nhóm AB
  • C.
    nhóm A
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau:

  • A.
    nhóm A
  • B.
    nhóm B
  • C.
    nhóm AB
  • D.
    nhóm O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE:

  • A.
    khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
  • B.
    khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
  • C.
    khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong một phân tử IgM huyết thanh:

  • A.
    tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau
  • B.
    các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân
  • C.
    các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:

  • A.
    có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
  • B.
    chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
  • C.
    chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng:

  • A.
    monomer
  • B.
    pentamer
  • C.
    dimer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây:

  • A.
    IgA tiết, dimer
  • B.
    IgA huyết thanh, monomer
  • C.
    IgA huyết thanh, dimer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể:

  • A.
    chỉ có kháng thể lớp IgA
  • B.
    có thể có kháng thể IgM và IgA
  • C.
    có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA
  • D.
    có thể có tất cả các lớp kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp:

  • A.
    chỉ có lớp IgG
  • B.
    lớp IgG và IgM
  • C.
    lớp IgG, IgM và IgA
  • D.
    tất cả các lớp kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ:

  • A.
    việc điều trị đạt hiệu quả cao
  • B.
    cơ thể người bệnh đang phục hồi tốt
  • C.
    vi khuẩn lao bị ức chế hoặc bị tiêu diệt
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Kháng thể IgA tiết:

  • A.
    có mặt cả trong huyết thanh lẫn trong một số dịch tiết
  • B.
    chỉ có mặt trong dịch tiết
  • C.
    có nguồn gốc từ tế bào plasma trong máu ngoại vi, nhưng không có mặt trong huyết thanh
  • D.
    không phải được sản xuất bởi tế bào plasma máu ngoại vi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong hiện tượng dị ứng do IgE, các biểu hiện dị ứng là do:

  • A.
    IgE tự do trong huyết thanh trực tiếp gây nên
  • B.
    IgE trên bề mặt tế bào mast và bạch cầu ái kiềm trực tiếp gây nên
  • C.
    các chất trung gian hoá học được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ái kiềm gây nên
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tế bào mast chỉ có khả năng giải phóng các amin hoạt mạch:

  • A.
    khi có sự gia tăng tổng hợp IgE
  • B.
    khi có sự kết hợp của IgE tự do với dị nguyên (allergen) xâm nhập
  • C.
    khi có sự kết hợp của IgE gắn trên bề mặt tế bào mast với dị nguyên (allergen) xâm nhập
  • D.
    khi có sự tác động của lymphokin do lympho bào T mẫn cảm sản xuất ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tế bào NK:

  • A.
    là một loại lympho bào, nhưng không phải là lympho bào B và cũng không phải là lympho bào T
  • B.
    không phải là một loại lympho bào
  • C.
    là một dưới nhóm của lympho bào T
  • D.
    là một loại tế bào thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong các kháng thể sau đây, kháng thể nào có khả năng cố định bổ thể mạnh nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA tiết
  • D.
    IgA huyết thanh
  • D.
    IgE tự do trong huyết thanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin:

  • A.
    chắc chắn cho kết quả âm tính
  • B.
    có thể cho kết quả dương tính
  • C.
    có thể cho kết quả dương tính mạnh
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Người đã từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin:

  • A.
    chắc chắn cho kết quả dương tính
  • B.
    có thể cho kết quả âm tính
  • C.
    chắc chắn cho kết quả dương tính mạnh
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lympho bào T có thể nhận diện kháng nguyên:

  • A.
    chỉ khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
  • B.
    ngay cả khi kháng nguyên chưa bị xử lý
  • C.
    chỉ khi các lympho bào T ở trạng thái hoạt hoá
  • D.
    chỉ khi kháng nguyên đã kết hợp với kháng thể đặc hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một phân tử IgM trong huyết thanh có:

  • A.
    10 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • B.
    20 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • C.
    2 vị trí kết hợp kháng nguyên
  • D.
    5 vị trí kết hợp kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong mỗi phân tử IgG có bao nhiêu vị trí kết hợp kháng nguyên:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên:

  • A.
    khi kháng nguyên đã bị xử lý và trình diện lên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
  • B.
    ngay khi kháng nguyên chưa bị xử lý
  • C.
    chỉ khi lympho bào ở trạng thái hoạt hoá
  • D.
    chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Lympho bào B:

  • A.
    là một trong số các loại tế bào trình diện kháng nguyên
  • B.
    là một loại tế bào có khả năng thực bào
  • C.
    là tế bào sản xuất kháng thể
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Hapten:

  • A.
    tự chúng có thể gây phản ứng dị ứng mặc dù không có khả năng kích thích cơ thể sinh đáp ứng miễn dịch
  • B.
    không có khả năng gây phản ứng dị ứng
  • C.
    chỉ có khả năng gây phản ứng dị ứng khi hapten kết hợp với một protein tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng thể có khả năng kết hợp (cố định) bổ thể:

  • A.
    chỉ khi có ít nhất hai phân tử kháng thể trở lên và đã kết hợp với kháng nguyên
  • B.
    ngay khi kháng thể ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
  • C.
    ngay cả khi có một phân tử kháng thể, với điều kiện kháng thể đó đã kết hợp với kháng nguyên
  • D.
    khi kháng thể ở dạng monomer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Bổ thể có khả năng gắn với vi khuẩn:

  • A.
    trực tiếp lên bề mặt tế bào vi khuẩn
  • B.
    gián tiếp, thông qua kháng thể (hiện tượng cố định bổ thể bởi kháng thể)
  • C.
    chỉ khi vi khuẩn đã bị bất hoạt
  • D.
    một cách đặc hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:

  • A.
    chắc chắn không thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu
  • B.
    có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ngay từ lần truyền máu đầu tiên
  • C.
    có thể xảy ra tai biến truyền nhầm nhóm máu ở lần truyền máu thứ hai trở đi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37°C, sẽ xảy ra hiện tượng ngưng kết hồng cầu cừu khi:

  • A.
    nồng độ kháng thể thích hợp
  • B.
    nồng độ kháng thể cao
  • C.
    nồng độ kháng thể thấp
  • D.
    kháng thể ở bất kỳ nồng độ nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trộn hồng cầu cừu với kháng thể thỏ kháng hồng cầu cừu ở nhiệt độ 37°C trong ống nghiệm, sẽ xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu cừu nếu:

  • A.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của cừu
  • B.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của thỏ
  • C.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của người
  • D.
    bổ sung thêm huyết thanh tươi của chuột lang
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 13
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi, Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)