Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 14
Câu 1 Nhận biết
Kháng thể IgA tiết được sản xuất trong huyết thanh, sau đó được vận chuyển đến một số dịch tiết của cơ thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Sữa mẹ có chứa kháng thể IgA tiết.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Huyết thanh thai nhi có thể có tất cả các lớp kháng thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người bị mắc bệnh lao, khi tiến hành test tuberculin chắc chắn cho kết quả dương tính hoặc dương tính mạnh.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lớp kháng thể IgG có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất trong các lớp kháng thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kháng thể chỉ có thể gắn (cố định) bổ thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Test tuberculin dương tính chứng tỏ bệnh nhân đã nhiễm vi khuẩn lao.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tế bào NK là một loại lympho bào, nhưng tham gia đáp ứng miễn dịch theo cách không đặc hiệu.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bổ thể là do các tế bào plasma sản xuất, nhưng không phải là kháng thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kháng thể không tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kháng thể là một yếu tố của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, nhưng có thể tham gia vào các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Các tế bào thực bào chỉ tham gia vào các đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Hiện tượng thực bào là một hình thức đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu, nhưng có thể tham gia trực tiếp trong cơ chế đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
SAT (sử dụng trong dự phòng bệnh uốn ván) là một loại vacxin.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ nhóm máu ABO chủ yếu là IgG.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kháng thể IgE là kháng thể không có lợi đối với cơ thể, vì lớp kháng thể này gây ra hiện tượng dị ứng (quá mẫn tức thì).

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong số các lớp kháng thể ở phụ nữ có thai, chỉ có các kháng thể IgG và IgM từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Kháng thể có bản chất là globulin, chỉ có mặt trong huyết thanh.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lympho bào B là tế bào sản xuất kháng thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lympho bào T có thể nhận diện quyết định kháng nguyên ngay trên bề mặt tế bào vi khuẩn khi vi khuẩn này xâm nhập vào cơ thể.

  • A.
    đúng
  • B.
    sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Cấu trúc hóa học có liên quan đến phương thức đáp ứng miễn dịch, trong đó kháng nguyên protein có khả năng gây nên:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • C.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn dịch tế bào
  • D.
    Đáp ứng miễn dịch tiên phát
  • D.
    Đáp ứng miễn dịch thứ phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kháng thể tham gia vào cơ chế điều hoà miễn dịch nhờ vào:

  • A.
    Trung hoà và loại bỏ kháng nguyên bằng cơ chế thực bào
  • B.
    Phong bế và ngăn cản kháng nguyên gắn vào FcR
  • C.
    Ức chế sản xuất kháng thể nhờ liên kết FcR đồng thời liên kết mảnh Fab
  • D.
    Vai trò của anti IL1R
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng thể anti-idiotype liên kết:

  • A.
    Các epitope ở chuổi nặng
  • B.
    Các epitope ở chuổi nhẹ
  • C.
    Các idiotope ở chuổi nặng và chuổi nhẹ
  • D.
    Các epitope ở vùng siêu biến
  • D.
    Các idiotope ở vùng siêu biến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tế bào lympho Th hỗ trợ đáp ứng miễn dịch đối với các kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức thông qua:

  • A.
    Cấu trúc đặc biệt của kháng nguyên phụ thuộc tuyến ức
  • B.
    Tế bào lympho Th có thụ thể với mảnh Fc của các lớp Ig khác nhau
  • C.
    Tác động vào tế bào lympho Tc
  • D.
    Các thụ thể TCR đặc hiệu và các cytokin
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Có sự liên quan giữa đáp ứng miễn dịch và hệ thần kinh – nội tiết do:

  • A.
    Các tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch có thụ thể với các nội tiết tố
  • B.
    Vai trò các nội tiết tố ảnh hưởng lên đáp ứng miễn dịch
  • C.
    Thực nghiệm cắt bỏ tuyến thượng thận có ảnh hưởng đáp ứng miễn dịch
  • D.
    Các cytokin kích thích tổng hợp nội tiết tố và ảnh hưởng toàn thân
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cấu trúc quyết định kháng nguyên có khả năng kích thích đáp ứng miễn dịch không cần giúp đỡ của tế bào lympho Th là:

  • A.
    Protein
  • B.
    Lipid
  • C.
    Lipopolysaccharid
  • D.
    Cấu trúc lập lại của kháng nguyên (polymeres)
  • D.
    Glucid
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế dung thứ không xảy ra đối với kháng nguyên (1): có mặt ở tuyến ức, (2): không có mặt ở tuyến ức trong thời kỳ bào thai; vì vậy phản ứng tự miễn có thể (a): xảy ra đối với kháng nguyên này, (b): không thể xảy ra đối với kháng nguyên này.

  • A.
    (1), (a)
  • B.
    (1), (b)
  • C.
    (2), (a)
  • D.
    (2), (b)
  • D.
    Tất cả các câu trên đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cơ chế điều hoà Mạng lưới idiotype và anti idiotype của Niels Jerne chỉ xảy ra đối với globulin miễn dịch (tế bào lympho B)

  • A.
    Đúng
  • B.
    Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đặc điểm của cytokin

  • A.
    Nồng độ cao trong máu
  • B.
    Tác dụng theo cơ chế cận tác (paracrin) và tự tác (autocrin)
  • C.
    Mỗi cytokin đặc hiệu cho mỗi loại tế bào miễn dịch
  • D.
    Bản chất là các chuổi đường đa phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Cytokin kích thích đáp ứng miễn dịch tế bào lympho Th1

  • A.
    IL1
  • B.
    IL2
  • C.
    IL3
  • D.
    IL4
  • D.
    IL5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 14
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Cơ chế miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch thích nghi, Vai trò và chức năng của các tế bào miễn dịch như tế bào T, tế bào B, đại thực bào
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)