Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Mỗi phân tử kháng thể IgG đơn phân trong huyết thanh có bao nhiêu chuỗi polypeptide:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    4
  • D.
    10
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một phân tử IgM trong huyết thanh có mấy vị trí kết hợp kháng nguyên:

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    5
  • D.
    10
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một phân tử IgM hoàn chỉnh trong huyết thanh cấu tạo bởi bao nhiêu chuỗi polypeptide:

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    10
  • D.
    20
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tế bào sản xuất kháng thể là:

  • A.
    lympho bào B
  • B.
    lympho bào T
  • C.
    tế bào plasma (tương bào, plasmocyte)
  • D.
    đại thực bào
  • D.
    tế bào mast (dưỡng bào, mastocyte)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:

  • A.
    IgM
  • B.
    IgA
  • C.
    IgG
  • D.
    IgM và IgG
  • D.
    tất cả các lớp kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Kháng thể tự nhiên chống kháng nguyên hồng cầu hệ ABO chủ yếu thuộc lớp kháng thể:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgG và IgA
  • C.
    IgA và IgM
  • D.
    IgM
  • D.
    IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:

  • A.
    đưa kháng nguyên uốn ván vào cơ thể để gây miễn dịch chống uốn ván
  • B.
    đưa kháng nguyên uốn ván cùng với kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
  • C.
    đưa kháng thể chống uốn ván vào cơ thể
  • D.
    đưa giải độc tố uốn ván vào cơ thể nhằm tạo đáp ứng miễn dịch chủ động chống uốn ván
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:

  • A.
    đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin
  • B.
    đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
  • C.
    đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin
  • D.
    đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Bản chất của kháng thể là:

  • A.
    glycoprotein
  • B.
    albumin
  • C.
    globulin
  • D.
    lipoprotein
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:

  • A.
    hoạt hoá tế bào thực bào
  • B.
    kết hợp với vật lạ và làm tan vật lạ
  • C.
    kết hợp với vật lạ
  • D.
    gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
  • D.
    gắn lên tế bào thực bào, qua đó làm giảm khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:

  • A.
    không cần sự tham gia của bổ thể
  • B.
    có sự tham gia của bổ thể; bổ thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
  • C.
    có sự tham gia của bổ thể; kháng thể trực tiếp gây tan hồng cầu cừu
  • D.
    có sự hỗ trợ của yếu tố hỗ trợ do lympho bào T sản xuất ra
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi kháng nguyên hữu hình kết hợp với kháng thể đặc hiệu, có thể xảy ra hiện tượng:

  • A.
    kết tủa
  • B.
    khuếch tán
  • C.
    kết dính
  • D.
    ngưng kết
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 1 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
  • D.
    IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong đáp ứng tạo kháng thể lần 2 đối với một kháng nguyên, kháng thể được hình thành chủ yếu thuộc lớp:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
  • D.
    IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:

  • A.
    miễn dịch vay mượn
  • B.
    miễn dịch chủ động
  • C.
    miễn dịch thụ động
  • D.
    miễn dịch tự nhiên
  • D.
    miễn dịch thu được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Kháng thể đơn clôn là:

  • A.
    kháng thể do một clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với nhiều kháng nguyên khác nhau
  • B.
    kháng thể do nhiều clôn tế bào sản xuất ra, có khả năng kết hợp với cùng một kháng nguyên nào đó
  • C.
    kháng thể do một clôn tế bào sản xuất
  • D.
    kháng thể đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên nào đó
  • D.
    C và D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:

  • A.
    thời gian tồn tại như nhau, cường độ lớn hơn
  • B.
    cường độ như nhau, thời gian tồn tại dài hơn
  • C.
    thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại và cường độ lớn hơn
  • D.
    kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgG
  • D.
    kháng thể chủ yếu thuộc lớp IgM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:

  • A.
    thời gian tiềm tàng như nhau, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • B.
    thời gian tiềm tàng dài hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • C.
    thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại dài hơn và cường độ lớn hơn
  • D.
    thời gian tiềm tàng ngắn hơn, thời gian tồn tại ngắn hơn và cường độ lớn hơn
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài:

  • A.
    giống nhau hoàn toàn về cấu trúc phân tử
  • B.
    giống nhau về cấu trúc chuỗi nặng
  • C.
    giống nhau về cấu trúc chuỗi nhẹ
  • D.
    giống nhau về vị trí gắn kháng nguyên
  • D.
    giống nhau về tính kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Kháng thể thuộc lớp nào có thể từ cơ thể mẹ đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
  • D.
    IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
  • D.
    IgD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây:

  • A.
    opsonin hoá
  • B.
    hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)
  • C.
    hiệu quả canh cửa
  • D.
    trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn
  • D.
    dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kháng thể IgE có thể gắn lên bề mặt của các tế bào nào dưới đây:

  • A.
    bạch cầu trung tính
  • B.
    bạch cầu ái kiềm
  • C.
    bạch cầu ái toan
  • D.
    tế bào mast
  • D.
    lympho bào B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:

  • A.
    thực bào
  • B.
    gây độc tế bào bởi lympho bào Tc
  • C.
    giải phóng amin hoạt mạch
  • D.
    sản xuất lymphokin
  • D.
    không có
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào:

  • A.
    tế bào plasma
  • B.
    đại thực bào
  • C.
    tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá
  • D.
    tế bào mast
  • D.
    lựa chọn A và D
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong:

  • A.
    dịch nhày đường tiêu hoá, hô hấp
  • B.
    nước bọt
  • C.
    dịch não tuỷ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch:

  • A.
    chỉ thể hiện khi kháng thể kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
  • B.
    có được là do kháng thể có khả năng gắn lên một số tế bào có thẩm quyền miễn dịch và hoạt hoá các tế bào này
  • C.
    thể hiện ở việc kháng thể sau khi gắn với kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích thì có khả năng trực tiếp gây tan tế bào đích
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây:

  • A.
    cố định bổ thể, đưa đến hoạt hoá bổ thể
  • B.
    kích thích sản xuất lymphokin
  • C.
    tan tế bào vi khuẩn (không cần sự tham gia của bổ thể)
  • D.
    kích thích sản xuất bổ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Hoạt tính sinh học của kháng thể IgE:

  • A.
    tương tự như IgG, nghĩa là IgE có thể kết hợp với kháng nguyên, gây ra những hiệu quả tương tự như khi IgG kết hợp với kháng nguyên
  • B.
    khác với của IgG ở chỗ IgE chỉ có thể tham gia vào hiện tượng opsonin hoá chứ không tham gia vào các hiệu quả khác mà IgG có thể tham gia, như cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ...
  • C.
    khác với các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE không trực tiếp tham gia vào các hiện tượng (hoặc hiệu quả) như kháng thể nói chung (chẳng hạn opsonin hoá, cố định bổ thể, làm tan tế bào đích ...), mà nó có tác dụng tạo thuận cho các cơ chế đáp ứng miễn dịch khác
  • D.
    tương tự như các lớp kháng thể khác ở chỗ IgE thể hiện các hoạt tính này khi ở dạng tự do lưu hành trong máu ngoại vi
  • D.
    cả 4 lựa chọn trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh:

  • A.
    khá cao, chỉ đứng sau kháng thể IgG
  • B.
    rất thấp, vì IgE có khả năng kết hợp kháng nguyên cao, do đó khi được sản xuất ra sẽ kết hợp với kháng nguyên, dẫn đến giảm nồng độ trong huyết thanh
  • C.
    rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào đại thực bào
  • D.
    rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các lympho bào T
  • D.
    rất thấp, vì IgE khi được sản xuất ra sẽ gắn với các tế bào mast, bạch cầu ái kiềm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)