Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Kết quả test tuberculin âm tính cho biết rằng:

  • A.
    bệnh nhân không nhiễm vi khuẩn lao
  • B.
    bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống lao có hiệu quả
  • C.
    bệnh nhân có thể chưa được mẫn cảm với vi khuẩn lao
  • D.
    bệnh nhân mắc chứng suy giảm đáp ứng tạo kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trạng thái miễn dịch ở trẻ sơ sinh:

  • A.
    chỉ là miễn dịch thụ động, có được do kháng thể từ người mẹ chuyển sang cơ thể thai nhi trong thời kỳ bào thai
  • B.
    có thể bao gồm cả miễn dịch chủ động và thụ động
  • C.
    là miễn dịch vay mượn, sau đó dần dần được thay thế bằng miễn dịch chủ động
  • D.
    bao gồm cả 3 trạng thái miễn dịch chủ động, thụ động và vay mượn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cơ thể bào thai có thể có kháng thể gì, nguồn gốc của kháng thể đó là:

  • A.
    IgG, từ cơ thể mẹ chuyển sang
  • B.
    IgG, do cơ thể bào thai tự tổng hợp
  • C.
    IgM, do cơ thể bào thai tự tổng hợp
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên:

  • A.
    liều kháng nguyên càng cao, tính sinh miễn dịch càng mạnh
  • B.
    liều kháng nguyên thấp nhưng được đưa vào cơ thể túc chủ hàng ngày thì tính sinh miễn dịch cũng mạnh
  • C.
    liều kháng nguyên càng cao, số lần đưa kháng nguyên càng lớn thì tính sinh miễn dịch càng mạnh
  • D.
    đưa kháng nguyên vào cơ thể túc chủ theo đường tiêu hoá không có khả năng kích thích cơ thể túc chủ sinh đáp ứng miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính “lạ” cao khi nào:

  • A.
    kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên con vật thí nghiệm này
  • B.
    kháng nguyên đó được sử dụng lần đầu tiên trên loài động vật thí nghiệm này
  • C.
    kháng nguyên đó có kích thước phân tử lớn
  • D.
    kháng nguyên đó có nguồn gốc từ một động vật khác có sự cách biệt xa về mặt di truyền với động vật thí nghiệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lympho bào B có thể nhận diện kháng nguyên như thế nào:

  • A.
    nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên (chưa được “xử lý” bởi tế bào nào khác của cơ thể) ngay cả khi lympho bào B lưu hành trong máu ngoại vi
  • B.
    nhận diện kháng nguyên dưới dạng các quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên
  • C.
    nhận diện toàn bộ phân tử kháng nguyên, quá trình này diễn ra tại các cơ quan lympho ngoại vi (hạch lympho, lách)
  • D.
    nhận diện kháng nguyên với sự hỗ trợ của lympho bào TH (T hỗ trợ)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sử dụng SAT (huyết thanh kháng uốn ván) dự phòng bệnh uốn ván tạo ra trạng thái miễn dịch gi:

  • A.
    chủ động
  • B.
    thụ động
  • C.
    thu được
  • D.
    tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Người nhóm máu O trong huyết thanh có kháng thể gì?

  • A.
    chống A
  • B.
    chống B
  • C.
    chống A và chống B
  • D.
    không có kháng thể chống A và chống B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Máu nhóm AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào trong các nhóm máu sau?

  • A.
    nhóm AB
  • B.
    nhóm A
  • C.
    nhóm B
  • D.
    nhóm O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trạng thái miễn dịch được tạo ra ở một cơ thể sau khi tiêm (hoặc cho uống) vacxin là trạng thái miễn dịch gi:

  • A.
    chủ động
  • B.
    thụ động
  • C.
    tự nhiên
  • D.
    vay mượn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một cặp vợ chồng trong đó vợ nhóm máu A và chồng nhóm máu B, con của cặp vợ chồng này có thể thuộc nhóm máu nào:

  • A.
    nhóm O
  • B.
    nhóm AB
  • C.
    nhóm A
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây:

  • A.
    định lượng kháng thể
  • B.
    định lượng bổ thể
  • C.
    kỹ thuật ức chế di tản bạch cầu
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong trường hợp cấp cứu, máu nhóm O có thể truyền cho người thuộc nhóm máu nào trong số các nhóm sau:

  • A.
    nhóm A, nhóm B
  • B.
    nhóm O
  • C.
    nhóm AB
  • D.
    tất cả đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tế bào mast có thể gắn với kháng thể IgE:

  • A.
    khi kháng thể này ở dạng tự do (chưa kết hợp với kháng nguyên)
  • B.
    khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên
  • C.
    khi kháng thể này đã kết hợp với kháng nguyên và cố định bổ thể
  • D.
    cả 3 lựa chọn trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc hiện tượng nào dưới đây:

  • A.
    phản ứng thải ghép
  • B.
    quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào B
  • C.
    quá trình nhận diện kháng nguyên của lympho bào T
  • D.
    A và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong một phân tử IgM huyết thanh:

  • A.
    tất cả các vị trí kết hợp kháng nguyên đều có cấu trúc và chức năng giống nhau
  • B.
    các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau giữa các phân tử IgM đơn phân
  • C.
    các vị trí kết hợp kháng nguyên có thể khác nhau ngay trong một phân tử IgM đơn phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Kháng thể thuộc lớp nào có khả năng cố định bổ thể cao nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, một phân tử IgG:

  • A.
    có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên có bản chất khác nhau
  • B.
    chỉ có thể kết hợp đồng thời với 2 quyết định kháng nguyên giống nhau hoàn toàn
  • C.
    chỉ có thể kết hợp với một phân tử kháng nguyên mà thôi
  • D.
    Tất cả đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
IgM huyết thanh có thể tồn tại dưới các dạng:

  • A.
    monomer
  • B.
    pentamer
  • C.
    dimer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong quá trình phát triển cá thể, lớp kháng thể nào được tổng hợp sớm nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
IgA trong cơ thể tồn tại dưới các dạng nào dưới đây:

  • A.
    IgA tiết, dimer
  • B.
    IgA huyết thanh, monomer
  • C.
    IgA huyết thanh, dimer
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Những tế bào nào dưới đây có thể tham gia trực tiếp vào hiện tượng dị ứng do IgE:

  • A.
    tế bào plasma
  • B.
    tế bào mast
  • C.
    bạch cầu
  • D.
    đại thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong một đáp ứng tạo kháng thể, kháng thể thuộc lớp nào được tổng hợp sớm nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thành phần kháng thể trong các dịch tiết của cơ thể:

  • A.
    chỉ có kháng thể lớp IgA
  • B.
    có thể có kháng thể IgM và IgA
  • C.
    có thể có kháng thể IgM, IgG và IgA
  • D.
    có thể có tất cả các lớp kháng thê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thai nhi có thể tổng hợp kháng thể thuộc lớp:

  • A.
    chỉ có lớp IgG
  • B.
    lớp IgG và IgM
  • C.
    lớp IgG, IgM và IgA
  • D.
    tất cả các lớp kháng thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Kháng thể nào có khả năng qua được nhau thai:

  • A.
    IgM
  • B.
    IgG
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong quá trình miễn dịch, tế bào nào có vai trò trình diện kháng nguyên:

  • A.
    tế bào lympho B
  • B.
    tế bào dendritic
  • C.
    tế bào mast
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Kháng thể nào có khả năng hoạt hóa bổ thể mạnh nhất:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phản ứng quá mẫn muộn, tế bào nào đóng vai trò chính:

  • A.
    tế bào mast
  • B.
    tế bào lympho T
  • C.
    tế bào lympho B
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Kháng thể nào có mặt nhiều nhất trong huyết thanh:

  • A.
    IgG
  • B.
    IgM
  • C.
    IgA
  • D.
    IgE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)