Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 7
Câu 1 Nhận biết
Biểu hiện “quá mẫn” trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:

  • A.
    là kết quả của phản ứng giữa kháng thể với kháng nguyên
  • B.
    là kết quả của một phản ứng viêm do lymphokin kích thích gây ra
  • C.
    là kết quả của tương tác trực tiếp giữa lymphokin với kháng nguyên
  • D.
    là do kháng thể IgE gây ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:

  • A.
    lympho bào T
  • B.
    lympho bào B
  • C.
    bạch cầu đa nhân trung tính
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản ứng quá mẫn typ I là:

  • A.
    Đại thực bào
  • B.
    Bạch cầu hạt trung tính
  • C.
    Dưỡng bào
  • D.
    Lymphô B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:

  • A.
    Đại thực bào
  • B.
    Bạch cầu hạt trung tính
  • C.
    Dưỡng bào
  • D.
    Lymphô B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bổ thể có khả năng:

  • A.
    kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên
  • B.
    gắn với kháng thể ngay cả khi kháng thể ở dạng tự do lưu hành trong huyết thanh
  • C.
    gắn với kháng thể khi kháng thể đã kết hợp với kháng nguyên
  • D.
    gắn với kháng thể và làm tăng khả năng kết hợp kháng nguyên của kháng thể đo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Những tế bào nào sau đây sản xuất bổ thể:

  • A.
    đại thực bào
  • B.
    tế bào mast
  • C.
    tế bào plasma
  • D.
    tế bào gan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:

  • A.
    Đại thực bào
  • B.
    Bạch cầu hạt trung tính
  • C.
    Dưỡng bào
  • D.
    Lymphô T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Bổ thể có khả năng làm tan tế bào đích (là tế bào mà bổ thể gắn lên):

  • A.
    song nhất thiết phải có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
  • B.
    ngay cả khi không có sự tham gia của kháng thể chống tế bào đích
  • C.
    song nhất thiết phải có sự hỗ trợ của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
  • D.
    song nhất thiết phải có sự hợp tác của các lympho bào T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Những tế bào nào trong các tế bào sau đây có khả năng thực bào:

  • A.
    lympho bào T
  • B.
    bạch cầu đa nhân trung tính
  • C.
    tế bào mast
  • D.
    tế bào plasma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:

  • A.
    không có tính đặc hiệu loài nhưng có tính đặc hiệu với kháng nguyên
  • B.
    không có tính đặc hiệu với kháng nguyên nhưng có tính đặc hiệu loài
  • C.
    không có tính đặc hiệu với kháng nguyên cũng như không có tính đặc hiệu loài
  • D.
    mang tính đặc hiệu với kháng nguyên và đặc hiệu loài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:

  • A.
    Corticoid
  • B.
    Kháng histamin
  • C.
    Adrenalin
  • D.
    Thuốc giãn phế quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:

  • A.
    làm tăng khả năng giết của tế bào thực bào
  • B.
    làm tăng khả năng thâu tóm vật lạ của tế bào thực bào
  • C.
    làm tăng khả năng tiêu vật lạ của tế bào thực bào
  • D.
    lựa chọn A và B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong các ống nghiệm sau đây, ống nghiệm nào có thể xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu:

  • A.
    ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ bình thường
  • B.
    ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
  • C.
    ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh thỏ mẫn cảm với hồng cầu cừu
  • D.
    ống nghiệm có hồng cầu cừu, huyết thanh người bình thường và huyết thanh chuột lang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:

  • A.
    dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó thất bại
  • B.
    gây miễn dịch lại, vì việc gây miễn dịch trong lần tiêm hoặc cho uống vacxin trước đó không còn hiệu lực
  • C.
    tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2
  • D.
    lựa chọn A và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Các tế bào làm nhiệm vụ thực bào:

  • A.
    không tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu, vì hiện tượng thực bào là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu
  • B.
    có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu quá mẫn muộn
  • C.
    có thể tham gia trực tiếp vào đáp ứng miễn dịch tế bào đặc hiệu kiểu gây độc tế bào
  • D.
    lựa chọn B và C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:

  • A.
    hoạt động cạnh tranh với nhau trên cùng một đối tượng, trong đó hiện tượng nào xuất hiện trước có tác dụng ngăn cản hiện tượng kia
  • B.
    hoạt động một cách hợp tác với nhau
  • C.
    hoạt động một cách độc lập với nhau
  • D.
    chỉ hoạt động một cách hợp tác với nhau khi có sự hỗ trợ của lympho bào T
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:

  • A.
    thể hiện ở chỗ các kháng thể sau khi sản xuất ra có khả năng hoạt hoá một số lympho bào T để các tế bào này tham gia vào đáp ứng miễn dịch
  • B.
    thể hiện ở chỗ một số lympho bào T có khả năng hỗ trợ lympho bào B biệt hoá thành tế bào sản xuất kháng thể
  • C.
    nhất thiết phải có sự tham gia của các tế bào đại thực bào
  • D.
    nhất thiết phải thông qua tác động trung gian của bổ thê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sự hợp tác giữa tế bào đại thực bào và lympho bào T:

  • A.
    chỉ diễn ra trong trường hợp tế bào đại thực bào là tế bào trình diện kháng nguyên
  • B.
    diễn ra theo một chiều, trong đó đại thực bào có khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của lympho bào T
  • C.
    diễn ra theo một chiều, trong đó lympho bào T có khả năng thúc đẩy hoạt động chức năng của đại thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Lympho bào T hỗ trợ có các dấu ấn bề mặt nào:

  • A.
    CD3
  • B.
    CD4
  • C.
    CD2
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Dấu ấn CD4 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:

  • A.
    là thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
  • B.
    là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
  • C.
    tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
  • D.
    tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp II trong quá trình nhận diện kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dấu ấn CD8 trên bề mặt lympho bào T người có chức năng:

  • A.
    là thụ thể giành cho kháng nguyên
  • B.
    thụ thể giành cho Fc của phân tử kháng thể
  • C.
    là thụ thể giành cho hồng cầu cừu
  • D.
    tương tác với kháng nguyên hoà hợp tổ chức lớp I trong quá trình nhận diện kháng nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:

  • A.
    chỉ khi có sự hỗ trợ của lympho bào TH
  • B.
    chỉ khi kháng nguyên đã được xử lý bởi một tế bào trình diện kháng nguyên khác
  • C.
    ngay cả khi kháng nguyên chưa được xử lý bởi tế bào trình diện kháng nguyên
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Cơ chế chính của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu là:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Không có cơ chế chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Cơ chế chính của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu là:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Không có cơ chế chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Vai trò chính của lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch là:

  • A.
    Sản xuất kháng thể
  • B.
    Tiêu diệt tế bào bị nhiễm
  • C.
    Điều hòa đáp ứng miễn dịch
  • D.
    Thực bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Cơ chế chính của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trong việc chống lại vi khuẩn ngoại bào là:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Không có cơ chế chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Cơ chế chính của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trong việc chống lại vi khuẩn nội bào là:

  • A.
    Đáp ứng miễn dịch tế bào
  • B.
    Đáp ứng miễn dịch dịch thể
  • C.
    Cả A và B
  • D.
    Không có cơ chế chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/27
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Trắc Nghiệm Miễn Dịch Học – Đề 7
Số câu: 27 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)